MỚI CẬP NHẬT

Feb là tháng mấy? Cách phát âm và tên gọi khác trong tiếng Anh

Feb tiếng Anh là tháng 2, phát âm là /ˈfeb.ru.ər.i/. Tìm hiểu một số cách gọi khác của Feb trong tiếng Anh, cách sử dụng từ này qua các ví dụ và đoạn hội thoại.​

Feb là một tháng đặc biệt trong năm vì thường đây là tháng diễn ra Tết âm lịch của người Việt. Vậy bạn đã biết Feb là tháng mấy và có các cách viết tắt nào chưa? Sau đây cùng tìm hiểu ngay với học tiếng Anh nhanh về từ trên nhé!

Feb là tháng mấy?

Cách viết tắt của từ February

Feb tiếng Anh là từ viết tắt của từ “February” và nó có nghĩa là tháng 2. Đây là một tháng khá đặc biệt vì nó chỉ có từ 28 hoặc 29 ngày. Theo truyền thống văn hóa, đây cũng là tháng có khá nhiều ngày lễ đặc biệt, chẳng hạn như Lễ Tình nhân và Tết Nguyên Đán. Do vậy nên bạn cần phải chắc chắn hãy nhớ từ vựng thông dụng này ngay đi nhé!

Cách phát âm:

  • UK: /ˈfeb.ru.ər.i/
  • US: /ˈfeb.ruː.er.i/

Ví dụ:

  • In February, the weather is often cold and snowy. (Vào tháng Hai, thời tiết thường lạnh và có tuyết rơi.)
  • My birthday is on the 14th of February. (Sinh nhật tôi vào ngày 14 tháng Hai.)
  • The Valentine's Day holiday is celebrated every February 14th. (Ngày lễ Valentine được cử hành vào mỗi 14 tháng Hai.)
  • February is the shortest month of the year, with only 28 days (except in leap years). (Tháng Hai là tháng ngắn nhất trong năm, chỉ có 28 ngày (trừ năm nhuận).)
  • The Chinese New Year often falls in late January or early February. (Tết Âm lịch thường rơi vào cuối tháng Một hoặc đầu tháng Hai.)

Cách gọi khác của Feb trong tiếng Anh

Tháng 2 trong tiếng Anh có các cách gọi nào?

Để có thể sử dụng được từ Feb tiếng Anh thành thạo, người học nên trang bị những kiến thức cần thiết xoay quanh từ vựng này. Do đó dưới đây hoctienganhnhanh đã tổng hợp cho bạn đọc một số cách gọi khác của cụm từ February trong tiếng Anh trên.

  • Feb: Đây là cách viết tắt của February thông dụng nhất.
  • 2nd month: Đây là cách gọi tháng 2 bằng cách xét thứ tự và tháng 2 là tháng thứ 2 trong năm.
  • Winter month/ Late winter/ Freezing February/ Chilling February/ Snowy February/ Frosty February: Có thể gọi tháng 2 bằng các cái tên trên vì tháng 2 ở các nước châu Âu thì vẫn còn có tuyết vì nó vẫn còn ở mùa đông.
  • FEB: Cách viết tắt của February.
  • Feby: Cách viết tắt của February.
  • Love Month / Hearts Month/ The month of love: Tháng 2 thường được gọi là "tháng của tình yêu" do ngày Valentine rơi vào ngày 14 tháng 2 (ngày lễ tình nhân).

Cách viết tắt của một số tháng khác trong tiếng Anh:

  • Tháng 1 : Jan
  • Tháng 2: Feb
  • Tháng 3 : Mar
  • Tháng 4: April
  • Tháng 5: May
  • Tháng 6: Jun
  • Tháng 7: Jul
  • Tháng 8: Aug
  • Tháng 9: Sept
  • Tháng 10: Oct
  • Tháng 11: Nov
  • Tháng 12: Dec

Đoạn hội thoại sử dụng từ Feb (tháng 2) kèm dịch nghĩa

Đoạn hội thoại song ngữ có sử dụng từ Feb tiếng Anh

Để tăng cường khả năng nói tiếng Anh, việc luyện tập qua các đoạn hội thoại có các từ vựng bạn đã học là vô cùng cần thiết. Do vậy sau đây bạn đọc hãy cùng hoctienganhnhanh đọc đoạn hội thoại sau nhé!

Emma: Hey, are you doing anything special for the Feb holiday weekend? (Này, bạn có làm gì đặc biệt cho dịp nghỉ lễ cuối tháng Hai không?)

Jack: Not really. I was just planning to stay home and catch up on some reading. Feb can be such a dreary month. (Không hẳn. Tôi chỉ định ở nhà và đọc một ít sách. Tháng Hai thường là một tháng ảm đạm với tôi.)

Emma: I know what you mean, but I'm trying to make the most of it this year. I booked a little Feb getaway for the long weekend. (Tôi hiểu ý bạn. Nhưng năm nay tôi đang cố làm tốt nhất những gì có thể. Tôi đã đặt chỗ cho một chuyến đi dài lúc cuối tuần vào dịp nghỉ lễ tháng Hai.)

Jack: Oh really? Where are you going? (Ồ, thật à? Bạn sẽ đi đâu vậy?)

Emma: Just a little cabin in the woods. I figure it'll be a nice break before the craziness of spring sets in. Plus, I love the cozy Feb atmosphere. (Chỉ là một căn lều trong rừng thôi. Tôi nghĩ đây sẽ là một nơi nghỉ ngơi tuyệt vời trước khi những điều điên rồ của mùa xuân bắt đầu. Hơn nữa, tôi rất thích không khí ấm áp của tháng Hai.)

Jack: That does sound really nice. I might have to rethink my Feb plans. (Nghe thật tuyệt đó. Tôi có thể cần phải xem lại kế hoạch của tôi cho tháng Hai rồi.)

Emma: You should! I have a feeling this Feb getaway is going to be the most amazing thing to start my new year. (Bạn nên làm điều đó! Tôi cảm thấy chuyến đi tháng Hai này sẽ là điều tuyệt vời nhất để bắt đầu năm mới của tôi.)

Có phải sau bài viết trên bạn đã biết Feb là tháng mấy rồi đúng không nào? Hoctienganhnhanh.vn mong rằng qua bài viết trên bạn sẽ hiểu hơn về tên gọi của tháng 2 tiếng Anh nói chung cũng như các tháng khác nói riêng. Và đừng quên đón đọc các bài viết thú vị khác của chúng tôi nhé!

Cùng chuyên mục:

On the go là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng cụm từ on the go

On the go là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng cụm từ on the go

On the go có nghĩa là rất bận rộn, năng động tích cực hay trong…

Romantic nghĩa là gì? Cách đọc từ romantic chuẩn như người Anh

Romantic nghĩa là gì? Cách đọc từ romantic chuẩn như người Anh

Romantic nghĩa tiếng Việt là lãng mạn, nên thơ, nhiều ngữ nghĩa khác trong các…

Euphoria nghĩa tiếng Việt là gì? Các từ đồng nghĩa với euphoria

Euphoria nghĩa tiếng Việt là gì? Các từ đồng nghĩa với euphoria

Euphoria nghĩa tiếng Việt là hưng phấn, niềm hạnh phúc mãn nguyện. Tìm hiểu cách…

Green around the gills nghĩa là gì? Các từ đồng nghĩa với từ này

Green around the gills nghĩa là gì? Các từ đồng nghĩa với từ này

Green around the gills có nghĩa là cảm thấy xanh xao, nhợt nhạt, mệt mỏi,…

Some nghĩa tiếng Việt là gì? Cch phát âm chuẩn nhất

Some nghĩa tiếng Việt là gì? Cch phát âm chuẩn nhất

Từ some nghĩa tiếng Việt là một vài, một ít, nào đó…, some được dùng…

Job nghĩa tiếng Việt là gì? Định nghĩa và cách đọc chuẩn xác nhất

Job nghĩa tiếng Việt là gì? Định nghĩa và cách đọc chuẩn xác nhất

Job nghĩa là công việc, việc làm và nhiều nghĩa khác liên quan đến các…

Bet nghĩa tiếng Việt là gì? Cách phát âm chính xác nhất

Bet nghĩa tiếng Việt là gì? Cách phát âm chính xác nhất

Từ bet nghĩa tiếng Việt là cá cược, cá độ thể thao và nhiều ngữ…

So nghĩa tiếng Việt là gì? Cách đọc chuẩn xác của người Anh

So nghĩa tiếng Việt là gì? Cách đọc chuẩn xác của người Anh

So nghĩa tiếng Việt là vì thế, nên và nhiều ngữ nghĩa khác mà người…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express, Link nha cai uy tin, Link 6686 bet, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link rakhoi, Link caheo, Link mitom, Link saoke, Link vaoroi, Link cakhiatv, Link 90phut, Link socolive, Link xoivotv, Link cakhia, Link vebo, Link xoilac, Link xoilactv, Link xoilac tv, Link xôi lạc tv, Link xoi lac tv, Link xem bóng đá, Link trực tiếp bóng đá, Link xem bong da, Link xem bong da, Link truc tiep bong da, Link xem bóng đá trực tiếp, Link bancah5, trang cá độ bóng đá, trang cá cược bóng đá, trang ca do bong da, trực tiếp bóng đá, xoilac tv, rakhoi tv, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, mitom tv, truc tiep bong da, xem trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá hôm nay, 90phut trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, vaoroitv, xôi lạc, saoke tv, top 10 nhà cái uy tín, nhà cái uy tín, nha cai uy tin, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, truc tiep bong da, xem bong da, caheo, socolive, xem bong da, xem bóng đá trực tuyến, xoilac, xoilac, mitom, caheo, vaoroi, caheo, 90phut, rakhoitv, 6686,
Top