MỚI CẬP NHẬT

Firework nghĩa là gì? Ngữ nghĩa và cách đọc chuẩn từ này

Firework nghĩa tiếng Việt là pháo hoa và nhiều ngữ nghĩa khác mà người học tiếng Anh quan tâm và tìm hiểu khi muốn ứng dụng trong giao tiếp một cách tự nhiên.

Firework là một trong những loại từ vựng quen thuộc, được sử dụng phổ biến trong giao tiếp tiếng Anh hàng ngày. Cho nên người học tiếng Anh quan tâm đến các ngữ nghĩa và cách phát âm chuẩn xác như người bản xứ. Trong chuyên mục bài viết ngày hôm nay trên Học tiếng Anh Nhanh, chúng tôi tổng hợp và chia sẻ những thông tin liên quan đến từ vựng firework này.

Nghĩa của từ firework trong từ điển Anh - Việt

Tìm hiểu về ngữ nghĩa của từ firework trong tiếng Việt

Để tìm hiểu về ngữ nghĩa của một từ vựng mới, người học tiếng Anh thường tra cứu trong các từ điển Anh Việt như Cambridge, Longman… Cho nên, từ vựng firework cũng được tìm hiểu trong từ điển Cambridge Dictionary và được tiếng tổng hợp những thông tin như sau:

Ngữ nghĩa của firework trong tiếng Việt

  • Firework có nghĩa là pháo hoa hay pháo bông được sử dụng bé trình diễn trong các dịp lễ Tết.

Ví dụ: My children like seeing the firework on the New Year's Eve. (Con cái của tôi đều thích xem pháo hoa vào đêm chào mừng năm mới.)

  • Firework còn có nghĩa là sự nổi nóng hay sự sắc sảo của ai đó.

Ví dụ: I'm afraid of his firework when someone make him angry. (Tôi sợ sự nổi nóng của ông ấy khi ai đó làm cho ông ấy nổi giận.)

Chức năng của từ firework trong tiếng Anh

Firework có vai trò là một danh từ đa ngữ nghĩa chỉ sự nổi nóng, sự sắc sảo. Tuy nhiên người học tiếng Anh thường biết đến ngữ nghĩa của từ firework là pháo hoa hay một buổi biểu diễn đốt pháo hoa.

Vai trò của danh từ firework tương tự như các loại danh từ khác trong tiếng Anh. Firework có thể làm chủ ngữ hoặc tân ngữ đứng sau động từ to be, động từ thường.

Ví dụ: He has just seen an impressive firework on Christmas occasion. (Cậu ấy vừa xem một buổi biểu diễn pháo hoa ấn tượng vào dịp giáng sinh.)

Cách phát âm từ firework theo giọng người Anh - Mỹ

Chú ý cách phát âm của từ firework theo ngữ điệu của người Anh và người Mỹ

Theo các nguyên tắc phát âm quốc tế IPA thì từ firework được phiên âm theo ngữ điệu Anh - Anh là /ˈfaɪə.wɜːk/ và Anh - Mỹ là /ˈfaɪr.wɝːk/. Sự khác nhau của 2 cách đọc từ firework của người Anh và người Mỹ là âm tiết thứ hai có thể là /ə/ hay /r/.

Đây là sự khác biệt duy nhất mà người học tiếng Anh cần phải chú ý khi giao tiếp hoặc tham dự các bài thi listening.

Thành ngữ hay cụm từ firework được dùng trong tiếng Anh

Ngữ nghĩa của một vài cụm từ liên quan đến từ firework trong tiếng Anh

Người học tiếng Anh không chỉ nắm vững ngữ nghĩa của từ firework mà còn tìm hiểu thêm về ngữ nghĩa của các cụm từ liên quan đến từ vựng này. Những cụm từ firework sử dụng phổ biến trong giao tiếp tiếng Anh hàng ngày được tổng hợp trong bảng sau đây:

Phrase of firework

Meaning

Example

Firework originals

Nguồn gốc của pháo hoa

Do you think the fireworks originals from China? (Anh có nghĩ rằng pháo hoa có nguồn gốc từ Trung Quốc không?)

Paper firework

Kính vạn hoa

The young children who were born in the 1980s knew about paper fireworks a lot. (Những người được sinh ra trong những năm 1980 mới biết về kính vạn Hoa.)

Firework season

Mùa bắn pháo hoa

We should travel to Japan in the summer, which is the firework season. (Chúng ta nên đi du lịch đến Nhật Bản vào mùa hè là mùa bắn pháo hoa ở đó.)

When a firework

Khi buổi trình diễn pháo hoa diễn ra…

They sang a patriotic song loudly as time when a firework display last week. (Họ hát vang một bài hát yêu nước như thời điểm bắn pháo hoa vào tuần trước)

Impressive firework

Buổi trình diễn/ màn bắn pháo hoa ấn tượng

The Vietnamese always feel excited when they see the impressive fireworks on Independence Day. (Người Việt Nam luôn cảm thấy thích thú khi họ xem những buổi trình diễn pháo hoa vào ngày lễ Độc lập.)

Bài tập trắc nghiệm từ firework theo chuẩn ngữ pháp Anh ngữ

Để ghi nhớ ngữ nghĩa của từ firework, người học tiếng Anh nên thực hành giải đáp một số câu hỏi bài tập trắc nghiệm tiếng Anh sau đây:

Câu 1: He expects the impressive … will be shown on television tonight.

A. Firework B. Fire C. Face D. Fate

Câu 2: John likes watching … which is displayed in the center hall of our city.

A. Fate B. Face C. Fire D. Firework

Câu 3: When the festival starts, they usually let off a big …

A. Fate B. Face C. Firework D. Fire

Câu 4: The English will watch the impressive … every birthday of their princess.

A. Fire B. Firework C. Fate D. Face

Câu 5: To celebrate New Year's Eve, our government allows displays … some important places like parks, squares…

A. Firework B. Face C. Fire D. Fate

Đáp án:

  1. A
  2. D
  3. C
  4. B
  5. A

Như vậy, từ firework không chỉ mang ý nghĩa đơn thuần là pháo hoa hay pháo bông, firework còn có nhiều ngữ nghĩa khác mà người học tiếng Anh cần lưu ý khi cần áp dụng trong các cuộc hội thoại giao tiếp. Ngoài ra người học tiếng Anh có thể cập nhật thêm những bài viết liên quan đến ngữ nghĩa và cách phát âm của các loại từ vựng trên Học tiếng Anh mỗi ngày.

Cùng chuyên mục:

On the go là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng cụm từ on the go

On the go là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng cụm từ on the go

On the go có nghĩa là rất bận rộn, năng động tích cực hay trong…

Romantic nghĩa là gì? Cách đọc từ romantic chuẩn như người Anh

Romantic nghĩa là gì? Cách đọc từ romantic chuẩn như người Anh

Romantic nghĩa tiếng Việt là lãng mạn, nên thơ, nhiều ngữ nghĩa khác trong các…

Euphoria nghĩa tiếng Việt là gì? Các từ đồng nghĩa với euphoria

Euphoria nghĩa tiếng Việt là gì? Các từ đồng nghĩa với euphoria

Euphoria nghĩa tiếng Việt là hưng phấn, niềm hạnh phúc mãn nguyện. Tìm hiểu cách…

Green around the gills nghĩa là gì? Các từ đồng nghĩa với từ này

Green around the gills nghĩa là gì? Các từ đồng nghĩa với từ này

Green around the gills có nghĩa là cảm thấy xanh xao, nhợt nhạt, mệt mỏi,…

Some nghĩa tiếng Việt là gì? Cch phát âm chuẩn nhất

Some nghĩa tiếng Việt là gì? Cch phát âm chuẩn nhất

Từ some nghĩa tiếng Việt là một vài, một ít, nào đó…, some được dùng…

Job nghĩa tiếng Việt là gì? Định nghĩa và cách đọc chuẩn xác nhất

Job nghĩa tiếng Việt là gì? Định nghĩa và cách đọc chuẩn xác nhất

Job nghĩa là công việc, việc làm và nhiều nghĩa khác liên quan đến các…

Bet nghĩa tiếng Việt là gì? Cách phát âm chính xác nhất

Bet nghĩa tiếng Việt là gì? Cách phát âm chính xác nhất

Từ bet nghĩa tiếng Việt là cá cược, cá độ thể thao và nhiều ngữ…

So nghĩa tiếng Việt là gì? Cách đọc chuẩn xác của người Anh

So nghĩa tiếng Việt là gì? Cách đọc chuẩn xác của người Anh

So nghĩa tiếng Việt là vì thế, nên và nhiều ngữ nghĩa khác mà người…

Top