MỚI CẬP NHẬT

Fy nghĩa là gì? Cách đọc chuẩn và cụm từ liên quan

Fy nghĩa tiếng Việt là cả năm hay năm tài chính, một loại từ viết tắt đa ngữ nghĩa mà người học tiếng Anh cần nắm vững khi ứng dụng trong giao tiếp hàng ngày.

Fy là một trong những loại từ viết tắt được sử dụng phổ biến trong giao tiếp tiếng Anh. Cho nên người học tiếng Anh cần tìm hiểu ý nghĩa của từ fy, cách phát âm chuẩn xác để người nghe không bị hiểu nhầm. Trong chuyên mục bài viết ngày hôm nay nên học tiếng Anh nhanh chúng tôi tổng hợp và chia sẻ những thông tin liên quan đến từ viết tắt fy này.

Tìm hiểu về từ fy nghĩa là gì trong từ điển Anh - Việt?

Từ fy nghĩa tiếng Việt là gì trong từ điển song ngữ Anh - Việt?

Trong từ điển Cambridge Dictionary, từ fy là từ viết tắt của cụm từ financial year có nghĩa là khoảng thời gian 12 tháng mà công ty chuẩn bị tài khoản của mình. Ở nước Anh, fy là khoảng thời gian kết thúc vào cuối tháng 3.

Ví dụ: At the beginning of fy, our profit raise more than 20% compare with the period time of last year. (Vào nửa đầu năm tài chính lợi nhuận của chúng tôi đã tăng 20% so với khoảng thời gian của năm ngoái.)

Fy nghĩa tiếng Việt là gì? Fy là từ viết tắt của cụm từ full year có nghĩa là liên quan đến cả một năm tài chính, không phải một phần của năm.

Ví dụ: The fy result of the 2020-2020 survey of illiterate children will be published in the meeting at the end of month. (Kết quả của cả năm khảo sát 2020-2021 về tỷ lệ trẻ em bỏ học sẽ được công bố trong cuộc họp vào cuối tháng này.)

Từ fy cũng là một loại từ viết tắt của cụm từ fiscal year có nghĩa là năm tài chính bao gồm 12 tháng là khoảng thời gian mà các cơ quan chính phủ sử dụng để tính toán ngân sách.

Ví dụ: What will the government do for the budget's next fy? (Chính phủ sẽ làm gì cho ngân sách của năm tài chính kế tiếp?)

Cách phát âm fy chuẩn xác của người Anh - Mỹ

Cách phát âm fy đơn giản theo quy định của IPA

Trong các nguyên tắc phiên âm quốc tế IPA, từ viết tắt fy vẫn được phiên âm như những từ vựng bình thường. Cách phát âm fy là /faɪ/ cho dù là ngữ điệu của người Anh hay người Mỹ.

Người học tiếng Anh cần chú ý đến cách biến đổi phụ âm /y/ thành nguyên âm đôi /aɪ/ nên có cách phát âm tương tự như một số từ vựng như fire, fine, file… Từ fy không phát âm theo cách đọc riêng lẻ từng chữ cái trong tiếng Anh.

Bài tập trắc nghiệm sử dụng từ fy theo chuẩn ngữ pháp

Despite hurdles, Center's end of fiscal year push sets records > U.S. Army  Engineering and Support Center > News Stories

Ứng dụng của ngữ nghĩa từ fy trong giao tiếp tiếng Anh hàng ngày

Dựa vào những thông tin liên quan đến từ fy nghĩa tiếng Việt là gì được cung cấp trong bài viết này để người học tiếng Anh có sự lựa chọn những đáp án chính xác trong các câu trắc nghiệm sau đây:

Câu 1: You have to pay this debt in the … to April 2024.

A. Fy B. Fw C. Fe D. Fr

Câu 2: Our company estimates to keep the raise of alter-tax to 30% at the end of six months of its …

A. Fr B. Fy C. Fe D. Fw

Câu 3: The … of year 2019 was affected by the Covid-19 pandemic all over the world.

A. Fr B. Fe C. Fw D. Fy

Câu 4: We assumed that the rate of … loan couldn't có vẻ all their the fee school of full year.

A. Fy B. Fw C. Fr D. Fe

Câu 5: In … 2019, the world's economy will cost a hundred billions dollars for research vaccines.

A. Fe B. Fr C. Fw D. Fy

Đáp án:

  1. A
  2. B
  3. D
  4. A
  5. D

Như vậy, từ fy nghĩa tiếng Việt là gì? Tùy theo ý nghĩa của từ fy viết tắt của các cụm từ nào trong tiếng Anh sẽ có ngữ nghĩa riêng biệt. Cách phát âm fy đơn giản nên người học tiếng Anh chỉ cần quan tâm đến ngữ nghĩa chuẩn xác của từ vựng này.

Cùng chuyên mục:

On the go là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng cụm từ on the go

On the go là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng cụm từ on the go

On the go có nghĩa là rất bận rộn, năng động tích cực hay trong…

Romantic nghĩa là gì? Cách đọc từ romantic chuẩn như người Anh

Romantic nghĩa là gì? Cách đọc từ romantic chuẩn như người Anh

Romantic nghĩa tiếng Việt là lãng mạn, nên thơ, nhiều ngữ nghĩa khác trong các…

Green around the gills nghĩa là gì? Các từ đồng nghĩa với từ này

Green around the gills nghĩa là gì? Các từ đồng nghĩa với từ này

Green around the gills có nghĩa là cảm thấy xanh xao, nhợt nhạt, mệt mỏi,…

Some nghĩa tiếng Việt là gì? Cch phát âm chuẩn nhất

Some nghĩa tiếng Việt là gì? Cch phát âm chuẩn nhất

Từ some nghĩa tiếng Việt là một vài, một ít, nào đó…, some được dùng…

Job nghĩa tiếng Việt là gì? Định nghĩa và cách đọc chuẩn xác nhất

Job nghĩa tiếng Việt là gì? Định nghĩa và cách đọc chuẩn xác nhất

Job nghĩa là công việc, việc làm và nhiều nghĩa khác liên quan đến các…

Bet nghĩa tiếng Việt là gì? Cách phát âm chính xác nhất

Bet nghĩa tiếng Việt là gì? Cách phát âm chính xác nhất

Từ bet nghĩa tiếng Việt là cá cược, cá độ thể thao và nhiều ngữ…

So nghĩa tiếng Việt là gì? Cách đọc chuẩn xác của người Anh

So nghĩa tiếng Việt là gì? Cách đọc chuẩn xác của người Anh

So nghĩa tiếng Việt là vì thế, nên và nhiều ngữ nghĩa khác mà người…

Listen and Repeat nghĩa là gì?

Listen and Repeat nghĩa là gì?

Bạn không biết nghĩa tiếng Việt của cụm từ Listen and Repeat trong tiếng Anh…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express,
Top