MỚI CẬP NHẬT

Ganh tị tiếng Anh là gì? Ví dụ Anh Việt và cụm từ liên quan

Ganh tị tiếng Anh là jealous. Phát âm là /ˈdʒel.əs/. Học cách phát âm và sử dụng các từ vựng lên quan tới từ ganh tị trong tiếng Anh giao tiếp.

Ghen tị khiến cho ta luôn mang cảm xúc đố kỵ với những thành tựu và kết quả của người khác. Đây là một trong những tính cách không tốt. Vậy thì khi học từ vựng về tính cách con người, bạn đã biết chính xác ganh tị tiếng Anh là gì chưa? Sau đây bạn hãy cùng học tiếng Anh tìm hiểu ngay nhé!

Ganh tị tiếng Anh là gì?

Từ ganh tị trong tiếng Anh phát âm thế nào?

Ganh tị tiếng Anh là jealous. Đây là một trạng thái cảm xúc thường xuất hiện khi ta so sánh bản thân mình với một người khác. Và ở phương diện nào đó thì ta không bằng họ. Cảm xúc này do đó khiến bạn có những cảm giác khác như khó chịu hoặc bực tức với những người giỏi, xuất sắc hơn mình.

Cách phát âm:

  • Anh Anh: /ˈdʒel.əs/
  • Anh Mỹ: /ˈdʒel.əs/

Ví dụ:

  • When her best friend got a promotion at work, she couldn't help but feel a little jealous. (Khi bạn thân của cô ấy được thăng chức, cô ấy không thể không cảm thấy một chút ganh tị.)
  • The old professor was jealous of the young researcher's recent breakthrough discovery. (Vị giáo sư già ganh tị với những khám phá đột phá gần đây của nhà nghiên cứu trẻ.)
  • The younger sibling was often jealous of the attention and praise their older brother received from their parents. (Em trai thường ganh tị với sự chú ý và lời khen mà anh/chị cả nhận được từ cha mẹ.)
  • The actor admitted he was jealous of his co-star's popularity and widespread critical acclaim. (Diễn viên này thừa nhận rằng anh ta ganh tị với sự nổi tiếng và những lời khen ngợi của đồng nghiệp.)
  • Despite her success, the successful entrepreneur was still sometimes jealous of her friend's lavish lifestyle. (Bất chấp thành công của mình, nữ doanh nhân này vẫn thỉnh thoảng ganh tị với lối sống xa hoa của người bạn cô ấy.)

Xem thêm: Ganh đua tiếng Anh là gì? Học từ vựng qua ví dụ, mẫu giao tiếp

Cụm từ liên quan đến từ ganh tị trong tiếng Anh

Từ vựng đồng nghĩa với từ jealous trong tiếng Anh

Ganh tị tiếng Anh có nhiều cách diễn đạt khác nhau. Dưới đây là một số từ vựng đồng nghĩa và cụm từ giúp diễn đạt ý tương tự với tự ganh tị phổ biến trong tiếng Anh.

  • Envious: Vẫn có nghĩa là ghen tị nhưng từ này nhấn mạnh hơn niềm khao khát, mong muốn có được thứ gì đó của người khác.
  • Covetous: Nghĩa là tham lam, thèm muốn và thường mang hàm ý muốn chiếm đoạt.
  • Resentful: Nổi giận, oán giận, đặc biệt là khi bạn cảm thấy bị đối xử không công bằng.
  • Be jealous of: Nghĩa là ghen tị với ai đó.
  • A jealous person: Một người hay ghen tị
  • Green-eyed monster: Nghĩa là con quái vật ghen tuông, 1 biểu tượng cho sự ghen tị.
  • To eat one's heart out: Nghĩa là tức giận, buồn bã vì ghen tị với điều gì đó của ai khác.

Xem thêm: Xảo quyệt tiếng Anh là gì? Ví dụ Anh Việt và cụm từ liên quan

Mẫu giao tiếp song ngữ sử dụng từ ganh tị - jealous kèm dịch nghĩa

Đoạn hội thoại Anh - Việt có dùng từ ganh tị tiếng Anh

Cuối cùng, để luyện tập kỹ năng nói tiếng Anh, việc tập đọc với các đoạn văn để nhớ các ngữ cảnh sử dụng từ và quen thuộc với cách phát âm trong thực tế là điều vô cùng cần thiết. Dưới đây hoctienganhnhanh đã cung cấp cho bản đoạn hội thoại song ngữ có sử dụng từ ganh tị trong tiếng Anh.

Alice: I heard that Sarah just got a promotion at work. She's going to be managing the whole marketing team now. (Tớ nghe nói Sarah vừa được thăng chức đấy. Bây giờ cô ấy sẽ quản lý toàn bộ đội marketing rồi.)

Ben: Wow, that's amazing! She's really talented. I'm so happy for her. (Ồ, tuyệt quá! Cô ấy thật tài năng. Tớ rất vui cho cô ấy.)

Alice: Me too, but I can't help but feel a little jealous. I've been working so hard to get to that position, and it seems like everything's coming so easily for her. (Tớ cũng vậy, nhưng mà tớ không thể không cảm thấy hơi ghen tị. Tớ đã làm việc rất chăm chỉ để có thể đạt được vị trí đó, và có vẻ như mọi thứ đến với cô ấy quá dễ dàng.)

Ben: I know what you mean. Sometimes it's hard to see our friends succeed when we're struggling. But remember, everyone's journey is different. Just because she got there first doesn't mean you won't get there too. (Tớ hiểu ý cậu. Đôi khi thật khó để thấy bạn bè thành công khi chúng ta đang gặp khó khăn. Nhưng hãy nhớ rằng, hành trình của mỗi người là khác nhau. Chỉ vì cô ấy đến đó trước không có nghĩa là cậu sẽ không đến được.)

Alice: You're right. I should focus on my own goals and not compare myself to others. (Cậu nói đúng. Tớ nên tập trung vào mục tiêu của riêng mình và không so sánh bản thân với người khác.)

Trên đây là toàn bộ các kiến thức liên quan tới từ vựng Ganh tị tiếng Anh là gì. Chắc hẳn sau các thông tin trên bạn đã hiểu rõ hơn về cách sử dụng từ vựng trên, cũng như lưu thêm được thật nhiều từ vựng bổ ích liên quen tới từ jealous rồi đúng không nào? Do đó đừng quên đón xem các bài viết tiếp theo tại chuyên mục từ vựng tiếng Anh của hoctienganhnhanh để có thêm càng nhiều kiến thức bổ ích nhé.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là parent (phát âm là /ˈperənt/). Cùng học danh từ phổ…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Top