MỚI CẬP NHẬT

Go for nghĩa là gì? Cấu trúc và các dạng cụm từ Go for trong tiếng Anh

Go for là gì? Cấu trúc, các dạng cụm động từ Go for trong tiếng Anh kèm ví dụ minh họa và cách biến đổi Go for trong các thì chuẩn nhất!!

Go for cũng như các cụm động từ khác trong tiếng Anh là một chủ điểm khá "khó nhằn" trong tiếng Anh giao tiếp. Khi đi kèm với những từ loại khác các bạn không thể nào dịch nó một cách máy móc bằng phần mềm dịch tiếng Việt sang tiếng Anh được, như vậy sẽ khiến người đọc hiểu sai ý nghĩa nội dung mà bạn muốn truyền đạt tới người khác và còn sai cả ngữ pháp nữa.

Để có thể hiểu rõ được cách sử dụng và sự khác biệt của Go for và các Phrasal Verb khác thì hãy cùng hoctienganhnhanh khám phá những điều mới mẻ và thú vị xung quanh cụm động từ Go for nhé!

Go for là gì? Go for nghĩa tiếng Việt là gì?

Phrasal Verb - Go for

Go for là một Phrasal Verb (Cụm động từ), nó thường được dùng để diễn tả sự thích thú, sự lựa chọn, sự cạnh tranh, sự tấn công hoặc là chấp nhận. Đây là cụm từ mà được người dùng sử dụng khá phổ biến trong các cuộc hội thoại hoặc là các phần kỹ năng như Speaking, Writting trong các bài thi tiếng Anh. Nếu như có ai đó nói "He tends to GO FOR girls like her" thì go for ở trong trường hợp này sẽ được hiểu là đi tìm. Và đây là cụm từ được lựa chọn nhiều nhất khi bạn muốn diễn tả hành động đi đâu đó để tìm kiếm thứ gì đó!

Một số ví dụ dùng cụm động từ go for và biến thể của go for trong tiếng Anh.

We've gone for a walk, but we should be back soon (Chúng tôi đã đi dạo, nhưng chúng tôi sẽ quay lại sớm).

If he wants it, then stop worrying about it and go for it (Nếu anh ấy muốn nó, thì đừng lo lắng về nó và đi tìm nó).

My mother will go for the floral dress one because she thinks that one is the trend for this year (Mẹ tôi sẽ chọn chiếc váy hoa vì mẹ nghĩ rằng chiếc váy đó là xu hướng của năm nay).

Qua các ví dụ trên, ta có thể đưa ra một số ý nghĩa của từ Go for trong tiếng Việt có thể bạn sẽ cần dùng đến.

  • Đi đâu và tìm kiếm thứ gì đó
  • Chỉ trích hoặc tấn công ai đó
  • Thấy thích thú, thu hút bởi một ai đó hoặc một điều gì đó
  • Lựa chọn điều gì đó hoặc đăng ký xin việc
  • Nỗ lực thực hiện một điều gì đó để đạt được thứ mình mong muốn
  • Dùng để khẳng định hoặc nhận xét điều gì đó
  • Liên quan đến điều gì đó
  • Có những mong muốn hoặc sở thích về điều gì đó
  • Áp dụng hoặc vận dụng điều gì đó

Cấu trúc Go for trong ngữ pháp tiếng Anh

Các cấu trúc Go for trong ngữ pháp!

Go for hay bất kể các cụm từ nào khác trong tiếng Anh đa số đều có một vài cấu trúc chính. Câu trúc cụm động từ Go for chia làm 2 dạng chính:

  • Go for something
  • Go for something/somebdy

Các bạn có thắc mắc liệu "Go for something là gì hay Go for somebody là gì không? Hãy xem ví dụ để có thể rút ra được kết luận nhé!

She is going for Jones (Cô ấy sẽ tán tỉnh Jones).

Sam goes for tall and successful man (Sam thích những người đàn ông cao lớn và trưởng thành).

This 20 year old young lady is going for the gold medal of the second city baking contest (Cô gái trẻ 20 tuổi này sẽ giành giải nhất của cuộc thi làm bánh trong thành phố lần thứ hai).

Từ đó ta có thể kết luận:

Go for something (Go for sth) là cụm động từ dùng để nói về sự lựa chọn, sở thích, mong muốn, nói về giá cả hay sự thu hút một ai đó.

Go for something/somebody (Go for sth/ Go for sb) là cụm từ dùng dùng để chỉ các ý nghĩa tương tự như go for, tuy nhiên nó còn được sử dụng để diễn tả sự cố gắng để đạt được những gì mình mong muốn hoặc để thu hút sự chú ý của ai đó.

Các dạng nghĩa của Go for trong tiếng Anh

Go for dùng trong trường hợp nào nhỉ?

Một ý nghĩa là đã thấy khó khăn trong việc diễn đạt rồi, vậy thì nhiều ý nghĩa thì phải làm thế nào để nắm vững đây? Nghe có vẻ rất rắc rối phải không nào? Không sao đâu bởi vì ở phần này hoctienganhnhanh.vn sẽ phân chia ý nghĩa theo từng trường hợp cụ thể, tùy vào mức độ phổ biến của nó. Vì thế các bạn sẽ không còn cảm thấy quá đâu đầu khi nhắc đến ý nghĩa của cụm từ Go for đâu nhé!

Có 5 ý nghĩa chính mà các bạn cần tìm hiểu về ý nghĩa của Go for. Hãy cùng xem phần dưới đây để biết mình đã hiểu hết được các ý nghĩa này hay không các bạn nhé!

Go for nói về sự lựa chọn

Việc lựa chọn một sở thích, một đam mê hay một công việc, một chuyên ngành, một lĩnh vực nào đó của con người trong cuộc sống thường sẽ sử dụng Go for.

Ví dụ:

We think we"ll go for the sponge cake (Chúng tôi nghĩ rằng chúng tôi sẽ đi ăn bánh bông lan).

They think they will go for seafood food (Họ nghĩ rằng họ sẽ đi ăn hải sản).

Qua hai ví dụ này ta có thể thấy việc lựa chọn ăn gì, đi đâu, làm việc gì cùng với bạn bè hoặc người thân của mình mà sử dụng "Go for" để nói về chúng là một sự lựa chọn phù hợp, có phải không? Tùy nhiên các bạn có nhận ra thú vị khi dùng Go for ở các trường hợp này? Tôi cá là điều này không làm khó được các bạn, phải không nào?

Go for nói về sở thích

Go for xuất hiện trong câu tiếng Anh không những ở thể khẳng định mà còn ở thể phủ định. Thường để nói về sở thích của bạn thân hoặc dùng để dự đoán về sở thích của người khác chẳng hạn như bạn thích một loài hoa hay không thích một món ăn nào đó, bạn nghĩ bố mẹ mình sẽ thích bạn trai của mình hay anh mình có thích những chú chó con nhỏ xinh hay không,..Tuy nhiên, thích trong tiếng Anh cũng được gọi là like, từ này các bạn có thấy quen thuộc quá phải không nào, nhưng không vì thế mà ta quên đi go far và tất cả những câu nói dạng này các bạn đều có thể dùng go far được nhé!

Ví dụ:

Honestly, he doesn't really go for western culture (Thành thật mà nói, anh ấy không thực sự thích văn hóa phương Tây).

He has wondered for a long time whether a successful woman like her will go for what sort of men (Anh ấy vẫn luôn thấy thắc mắc không biết rằng mẫu người như cô ấy sẽ thích kiểu người đàn ông như thế nào?).

I go for a walk in the park when I'm sad (Tôi đi dạo trong công viên mỗi khi tôi buồn).

Ở ví dụ thứ 3: Nếu các bạn không xem phần ý nghĩa của câu thì các bạn có hiểu go for a walk là gì hay không? Ta phân tích một chút, Go for có nghĩa là đi, Walk có nghĩa là đi bộ nhưng ta không dịch nghĩa câu này thành "Tôi đi đi bộ" một cách máy móc được. Vì vậy, ta chỉ có thể dịch câu "I go for a walk in the park" là tôi đi bộ. Hãy ghi nhớ cụm từ này nhé!

Go for nói về sự tấn công

Dùng Go for trong câu tiếng Anh để nói về việc tấn công người khác, nó có thể ít thô bạo hoặc là cực kì thô bạo. Các hình thức tấn công có thể là sử dụng vũ lực, sử dụng ngôn từ, tấn công về tinh thần.

Ví dụ:

Sam went for her with a knife (Sam đã tấn công cô ấy với một con dao).

My uncle's dog went for the woman and bit her (Con chó của chú tôi đã tấn công và cắn người phụ nữ đó).

Ta thấy việc tấn công một đối tượng nào đó có thể từ một người hoặc một loài vật, hình thức tấn công là cắn và dùng dao. Những sự tấn công này cực kì nguy hiểm vì vậy mà các đôi tượng này cần phải cẩn thận đề phòng.

Go for nói về những món hàng được bán với giá cả cụ thể

Ngôi nhà đó được bán với giá bao nhiêu? Chậu hoa đó hôm nay giảm giá còn bao nhiêu nhỉ? Để trả lời cho những câu hỏi này, cùng tham khảo các ví dụ sau đây:

She heard her house went for USD 10 million (Cô nghe nói ngôi nhà của mình đã được bán với giá 10 triệu đô la).

They expect the pots of yellow roses to go for about two million (Họ hy vọng những chậu hoa hồng vàng này sẽ được bán với giá khoảng hai triệu).

Go for dùng nói lời khẳng định bạn làm điều gì đó một cách đúng đắn

Go for dùng để diễn tả những lời nói nhận xét về việc làm của ai đó từ người khác và họ cho rằng đó là một điều đúng đắn.

Ví dụ: Close all the windows of the office and lock them when you go out. The same goes for company doors. (Đóng tất cả các cửa sổ của văn phòng và khóa chúng khi bạn ra ngoài. Đối với cửa ra vào của công ty cũng vậy.)

Hành động đóng của tất cả các của sổ của văn phòng cũng như cửa ra vào của công ty là một việc tốt mà bất kỳ nhân viên của công ty nên làm.

Các dạng nghĩa khác của Go for trong tiếng Anh

Go for còn có nghĩa nào khác?

Go for diễn tả sự nỗ lực của bản thân để đạt được những gì mà họ mong muốn

Đó có thể nó là nỗ lực học tập, nỗ lực làm việc, nỗ lực rèn luyện để đạt được thành tích cao hơn, doanh số tốt hơn, thành tích giỏi hơn,...

Ví dụ:

If Sam really wants to be a good screenwriter, go for it now, girl! (Nếu thực sự muốn trở thành một nhà biên kịch giỏi, hãy bắt đầu ngay đi, cô gái!).

Sam will be going for her second straight Olympic gold medal in the 300-meter swim (Sam sẽ giành huy chương vàng Olympic thứ hai liên tiếp ở nội dung bơi 300 mét).

Ta thấy ở ví dụ đầu tiên, các bạn có hiểu Go for it là gì hay không? Go for là đi, it là nó nhưng khi kết hợp go for it thì cụm động từ go for it có nghĩa là hãy bắt đầu nó! Đừng quên nhé!

Go for diễn tả sự chấp nhận, sự hoan nghênh chào đón và ủng hộ

Go for sử dụng để nói về sự chấp nhận, hoan nghênh hay là ủng hộ tuy nhiên bạn cũng có thể dùng trong trường hợp không được chấp nhận, không được hoan nghênh hoặc không được ủng hộ.

Ví dụ:

She would like to work on her lunch break, but her father wouldn’t go for that (Cô ấy muốn làm việc vào giờ nghỉ trưa, nhưng bố cô ấy không đồng ý).

My uncle seems to be going for the idea of me spending the summer in Phu Quoc with my friends (Chú tôi có vẻ tán thành chuyện sẽ cho tôi nghỉ hè ở Phú Quốc với bạn bè).

Go for diễn tả sự thắc mắc của bản thân hoặc nói về việc bạn đi đâu đó

Go for được dùng trong trường hợp các bạn băn khoăn chưa biết phải làm như thế nào hoặc đi đâu. Hãy xem hai ví dụ sau để hiểu rõ hơn.

Ví dụ:

I can't go for that year (Tôi không thể đi trong năm đó).

Should Sam go for a doctor? (Sam có nên đi khám bác sĩ không?).

Go for trong trường hợp này có thể được dùng ở dạng khẳng định, phủ định hoặc dạng nghi vấn!

Go for dùng để nói về sự chịu đựng hoặc là sự kéo dài

Go for được dùng trong trường hợp nói về việc phải chịu đựng điều gì đó, sự chịu đựng giữa người này với người kia hoặc là thời gian hoạt động trong vòng bao lâu của một phương tiện, một công cụ nào đó chẳng hạn như điện thoại, máy tính, đồng hồ, tủ lạnh,...

Cách biến đổi Go for trong tiếng Anh

Biến đổi Go for trong các thì tiếng Anh

Ở phần này, hoctienganhnhanh.vn sẽ trình bày những biến đổi của cụm từ Go for trong các thì tiếng Anh mà các bạn thường gặp nhất. Bài học thì nói về Go for nhưng trong các ví dụ minh họa lại dùng Going for, goes for hoặc là went for. Các bạn sẽ thắc mắc là "Went for là gì?, Going for là gì?", vậy thì hãy cùng xem phần dưới đây để tìm ra câu trả lời cho chính mình nhé!

Thông thường sẽ có 4 cách biến đổi cụm động từ Go for!

Cách 1: Go for được biến đổi thành Goes for/ Go for trong thì hiện tại đơn.

Cách 2: Go for được biến đổi thành Went for trong thì quá khứ đơn.

Cách 3: Go for được biến đổi thành Going for trong trường hợp các sự việc sẽ diễn ra trong tương lai gần.

Cách 4: Go for sẽ được giữ nguyên và đi kèm với Will trong thì tương lai đơn (Will go for).

Ví dụ:

Let's go for ginger tea! (Đi uống trà gừng nào!).

He heard his phone went for 2 million (Anh ấy nghe nói chiếc điện thoại của anh ấy đã được bán với giá 2 triệu).

My mom seems to be going for the idea of me spending the summer in Korea with her boyfriend (Mẹ tôi có vẻ sẽ tán thành ý tưởng cho tôi nghỉ hè ở Hàn Quốc với bạn trai).

Linh went for her with an iron rod (Linh đã dùng một thanh sắt để đánh cô ấy).

Các cụm từ đi với Go trong tiếng Anh thường gặp

Các từ đi theo Go trong tiếng Anh!

Go là động từ, vậy động từ Go sẽ đi kèm với những từ nào trong tiếng Anh để có thể trở thành một cụm động từ. Hãy tìm hiểu nào!

  • Go after (Go after sth/ Go after sb): Đi sau, đi theo sau một ai đó hoặc một cái gì đó.
  • Go for: Đi (Thích thú khi đi đâu đó, lựa chọn/ chấp nhận điều gì đó, tấn công ai đó,.... )
  • Go out: Đi ra ngoài
  • Go off: Nổ tung, nổi giận, hư hỏng,..
  • Go down/ Go down with: Đi xuống, hạ xuống, giảm xuống/ Bị bệnh, nhiễm bệnh,......
  • Go away: Đi đi, đi khỏi đó đi, biến đi,..
  • Go back on one’s word: Không giữ lời/ Nuốt lời
  • Go beyond sth: Vượt qua ngưỡng/ vượt ngưỡng
  • Go in for: Tham gia
  • Go along with sb/ Go along with sb to somewhere: Đi cùng với ai/ Đi cùng với ai đến đâu đó
  • Go into: Hỏi thông tin/ Điều tra thông tin/ Kiểm tra tính đúng đắn của thông tin
  • Go through: Đã trải qua/ Đã đi qua
  • Go ahead: Tiếp tục đi

Ví dụ:

The real estate is going beyond our control (Bất động sản đang vượt ra ngoài tầm kiểm soát của chúng ta).

They are practicing for going in for the swimming competition (Họ đang luyện tập để tham gia cuộc thi bơi lội).

He thinks we need to go into the cause of the car accident immediately (Anh ấy nghĩ rằng chúng tôi cần phải điều tra nguyên nhân của vụ tai nạn xe hơi ngay lập tức).

Video bài hát diễn đạt ý nghĩa từ Go for

Tiếng Anh được dùng rất nhiều ở các quốc gia trên thế giới. Những cụm từ dường như mới mẻ với các bạn thì đó có thể là những cụm từ rất quen thuộc đối với những người dân bản địa. Hãy xem những hình ảnh hoạt hình đẹp mắt cùng lời bài hát vui nhộn trong video. Vừa hiểu thêm về ý nghĩa của cụm động từ Go for mà lại có thể rèn luyện cho mình kỹ năng nghe và phát âm tiếng Anh một cách chuẩn nhất! Hãy cùng xem và hiểu hơn về ý nghĩa của Go for nhé!

Let's Go For A Walk Outside

Tiến sĩ vật lí giảng giải về thuyết minh của mình trong đó có sử dụng cụm động từ Go for

Qua bài học "Go for là gì?" thì các bạn đã nắm được những kiến thức trọng tâm và mở rộng xung quanh cụm động từ này chưa? Hai cấu trúc Go for và hơn 9 ý nghĩa khác nhau cùng với rất nhiều ví dụ và diễn giải ý nghĩa của cụm từ Go for mà hoctienganhnhanh.vn đã trình bày phía trên hy vọng sẽ giúp các bạn hiểu thêm một từ mới trong quá trình học tiếng Anh. Học tiếng Anh không hề khó khi đến với hoctienganhnhanh.vn! Chúc các bạn học tốt!

Cùng chuyên mục:

On the go là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng cụm từ on the go

On the go là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng cụm từ on the go

On the go có nghĩa là rất bận rộn, năng động tích cực hay trong…

Romantic nghĩa là gì? Cách đọc từ romantic chuẩn như người Anh

Romantic nghĩa là gì? Cách đọc từ romantic chuẩn như người Anh

Romantic nghĩa tiếng Việt là lãng mạn, nên thơ, nhiều ngữ nghĩa khác trong các…

Euphoria nghĩa tiếng Việt là gì? Các từ đồng nghĩa với euphoria

Euphoria nghĩa tiếng Việt là gì? Các từ đồng nghĩa với euphoria

Euphoria nghĩa tiếng Việt là hưng phấn, niềm hạnh phúc mãn nguyện. Tìm hiểu cách…

Green around the gills nghĩa là gì? Các từ đồng nghĩa với từ này

Green around the gills nghĩa là gì? Các từ đồng nghĩa với từ này

Green around the gills có nghĩa là cảm thấy xanh xao, nhợt nhạt, mệt mỏi,…

Some nghĩa tiếng Việt là gì? Cch phát âm chuẩn nhất

Some nghĩa tiếng Việt là gì? Cch phát âm chuẩn nhất

Từ some nghĩa tiếng Việt là một vài, một ít, nào đó…, some được dùng…

Job nghĩa tiếng Việt là gì? Định nghĩa và cách đọc chuẩn xác nhất

Job nghĩa tiếng Việt là gì? Định nghĩa và cách đọc chuẩn xác nhất

Job nghĩa là công việc, việc làm và nhiều nghĩa khác liên quan đến các…

Bet nghĩa tiếng Việt là gì? Cách phát âm chính xác nhất

Bet nghĩa tiếng Việt là gì? Cách phát âm chính xác nhất

Từ bet nghĩa tiếng Việt là cá cược, cá độ thể thao và nhiều ngữ…

So nghĩa tiếng Việt là gì? Cách đọc chuẩn xác của người Anh

So nghĩa tiếng Việt là gì? Cách đọc chuẩn xác của người Anh

So nghĩa tiếng Việt là vì thế, nên và nhiều ngữ nghĩa khác mà người…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express, Link nha cai uy tin, Link 6686 bet, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link rakhoi, Link caheo, Link mitom, Link saoke, Link vaoroi, Link cakhiatv, Link 90phut, Link socolive, Link xoivotv, Link cakhia, Link vebo, Link xoilac, Link xoilactv, Link xoilac tv, Link xôi lạc tv, Link xoi lac tv, Link xem bóng đá, Link trực tiếp bóng đá, Link xem bong da, Link xem bong da, Link truc tiep bong da, Link xem bóng đá trực tiếp, Link bancah5, trang cá độ bóng đá, trang cá cược bóng đá, trang ca do bong da, trực tiếp bóng đá, xoilac tv, rakhoi tv, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, mitom tv, truc tiep bong da, xem trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá hôm nay, 90phut trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, vaoroitv, xôi lạc, saoke tv, top 10 nhà cái uy tín, nhà cái uy tín, nha cai uy tin, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, truc tiep bong da, xem bong da, caheo, socolive, xem bong da, xem bóng đá trực tuyến, xoilac, xoilac, mitom, caheo, vaoroi, caheo, 90phut, rakhoitv, 6686,
Top