MỚI CẬP NHẬT

Gò má tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Gò má tiếng Anh là cheekbone, có phát âm là /ˈtʃiːk.bəʊn/. Học cách ghi nhớ từ vựng này qua cách phát âm chi tiết theo giọng Anh, Mỹ, ví dụ, cụm từ và hội thoại.​

Gò má tiếng Anh là cheekbone, thuộc nhóm từ vựng nói về các bộ phận của cơ thể con người và động vật. Loại từ vựng này được sử dụng phổ biến trong giao tiếp nên người học tiếng Anh cần nắm vững cách phát âm và sử dụng chuẩn xác. Bất kỳ khi nào, người học tiếng Anh đều có thể cập nhật bài viết trên Học tiếng Anh để được cung cấp những thông tin liên quan đến từ vựng này.

Gò má tiếng Anh là gì?

Dịch thuật từ gò má tiếng Anh là cheekbone

Trong từ điển Cambridge Dictionary dịch nghĩa từ gò má trong tiếng Anh là cheekbone, đây là từ vựng chỉ một trong hai vị trí xương nổi trên má nằm ở vị trí dưới mắt và phía trước đôi tai. Từ cheekbone được ghép từ hai danh từ là đôi má (cheek) và xương (bone).

Cheekbone là một thuật ngữ nằm trong nhóm từ vựng chỉ các bộ phận cơ thể của con người và động vật. Người Anh thường sử dụng từ vựng này trong nhiều lĩnh vực và đời sống hàng ngày. Đặc biệt là khi hướng dẫn trang điểm bằng tiếng Anh hoặc nhận dạng khuôn mặt của một người nào đó cần tìm kiếm.

Ví dụ: The police is finding a woman who has the high cheekbone and black skin. (Cảnh sát đang tìm kiếm một người phụ nữ có gò má cao và làn da màu đen.)

Xem thêm: Khuôn mặt tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ liên quan

Học phát âm từ gò má (cheekbone) theo phiên âm quốc tế

Nắm vững cách phát âm chuẩn xác từ cheekbone theo IPA

Từ gò má tiếng Anh là cheekbone được phát âm theo nguyên tắc phiên âm toàn cầu IPA l. Đối với người Anh thì từ cheekbone đọc là /ˈtʃiːk.bəʊn/. Còn người Mỹ phát âm từ cheekbone là /ˈtʃiːk.boʊn/.

Từ cheekbone là loại danh từ có 2 âm tiết trở lên nên chúng ta nhấn trọng âm ở âm tiết đầu tiên. Phụ âm /ch/ trong từ cheekbone biến đổi thành phụ âm /tʃ/ có cách phát âm tương tự âm /s/ trong tiếng Việt.

Sự khác nhau của cách phát âm của người Anh và người Mỹ là nguyên âm đôi trong từ cheekbone của âm tiết thứ 2. Người Anh thường phát âm vần one → /əʊ/ đọc như vần /âu/ trong tiếng Việt. Ngược lại người Mỹ phát âm vần one trong từ cheekbone là /oʊ/ đọc như vần /au/ của người Việt.

Từ vựng tiếng Anh về gương mặt con người

Việc tìm hiểu về dịch nghĩa của từ gò má - cheekbone trong từ điển tiếng Anh thì người học cũng muốn biết thêm những từ vựng liên quan đến các bộ phận thuộc gương mặt của con người.

Vocabulary

Meaning

Vocabulary

Meaning

Forehead

Vầng trán

Face

Gương mặt

Temple

Thái dương

Đôi má

Cheeks

Đôi mắt

Eyes

Đôi môi

Lips

Mũi

Nose

Cằm

Chin

Lỗ mũi

Nostrils

Jaw

Quai hàm

Xem thêm: Lông mày tiếng Anh là gì? Cách phát âm và đoạn hội thoại

Hội thoại sử dụng từ gò má - cheekbone kèm dịch nghĩa

Ứng dụng của từ gò má - cheekbone trong tiếng Anh

Người học tiếng Anh có thể biết được cách sử dụng từ vựng gò má - cheekbone như thế nào trong giao tiếp thông qua đoạn hội thoại ngắn sau đây:

Rose: Hi Linda. I'm glad you're on time. (Xin chào Linda. Tôi cảm thấy vui khi bạn đến đúng giờ.)

Linda: Oh my goodness. I went from my home so early to avoid a traffic jam, but I couldn’t. Luckily, I'm not late. (Ôi trời. Tôi đi từ nhà đến đây rất sớm để tránh kẹt xe nhưng mà tôi không thể nào làm được.)

Rose: Please help me Linda. My face and cheekbone have too many pores and dark spots. I'm so scared Jack would leave me because of them. (Vui làm giúp tôi đi Linh Đan gương mặt và gò má của tôi có rất nhiều đến tàn nhang màu đen. Tôi sợ rằng Jack sẽ bỏ tôi vì điều này.)

Linda: Oh, come on my girl. I've been a professional for over 4 years. Your face isn’t that terrible. (Ồ, thôi đi nào cô gái. Tôi là một chuyên gia hơn 4 năm rồi. Gương mặt của cô không có gì quá tệ cả.)

Rose: Hurry! I'm so excited now. (Nhanh lên. Tôi hồi hộp lắm.)

Linda: Oh my God. It's the first time I've seen you loving someone like this. (Trời ơi. Đây là lần đầu tiên tôi thấy bạn yêu thương một người quá đáng đấy nhé.)

Như vậy, bên trên là bài viết gò má tiếng Anh là gì của hoctienganhnhanh.vn chia sẻ cách phát âm và các kiến thức từ vựng khác liên quan để bạn có thể ứng dụng trong giao tiếp hàng ngày. Và các bạn đang trong quá trình học từ vựng có thể truy cập vào chuyên mục từ vựng tiếng Anh của chúng tôi, để cập nhật thêm những bài viết liên quan khác về các bộ phận trên cơ thể người nhé.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là parent (phát âm là /ˈperənt/). Cùng học danh từ phổ…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Top