MỚI CẬP NHẬT

Good luck nghĩa là gì? Có thể nói Good luck theo cách khác không?

Good luck nghĩa là gì? Good luck là gì trong văn phạm giao tiếp của người Anh khi muốn nói lời chúc người khác may mắn trong cuộc sống hay công việc?

Trong văn phạm tiếng Việt mọi người có thể thoải mái gửi lời chúc may mắn đến người khác bằng chính ngôn ngữ mẹ đẻ của mình. Tuy nhiên good luck là gì và cách sử dụng good luck trong những trường hợp nào là thích hợp nhất trong tiếng Anh?

Người học tiếng Anh trên website hoctienganhnhanh.vn sẽ được cung cấp những thông tin liên quan đến định nghĩa về good luck và những cách nói hay thành ngữ liên quan đến good luck.

Good luck nghĩa là gì?

Ý nghĩa của câu good luck là gì?

Trong giao tiếp hàng ngày của người Anh họ thường sử dụng thành ngữ good luck để chút may mắn tốt đẹp đến cho người nhận. Good luck có nghĩa là chúc may mắn được sử dụng để mô tả về một sự việc tích cực sẽ đến với người nhận lời chúc này.

Mặc dù xác suất của sự may mắn thông qua lời chúc này rất là thấp. Thế nhưng mọi người vẫn thích nhận được lời chúc may mắn trong tiếng Anh (Good luck), cầu mong cho họ kiếm được nhiều tiền, thành công trong cuộc sống, đỗ đạt, thi đậu với điểm số cao hay trúng số.

Người học tiếng Anh nên lưu ý đến những từ đồng nghĩa với good luck như fluke, lucky break, lucky strike, midas touch, streak of luck. Đó là những từ mang ý nghĩa vận may hay may mắn cũng được sử dụng thường xuyên trong giao tiếp hàng ngày của người bản xứ.

Cách dùng Good luck trong tiếng Anh phổ biến nhất

Sử dụng từ Good luck đúng hoàn cảnh giao tiếp

Người Anh thường sử dụng danh từ Luck hay tính từ Lucky để nói về những điều xảy ra tình cờ mà con người không cần nỗ lực nào để đạt được. Cho nên cách nói Good luck được sử dụng phổ biến khi người khác bắt đầu đi làm, tham dự các cuộc thi, chơi xổ số…

Đặc điểm đặc biệt thú vị của ngôn ngữ Anh, đó chính là những thành ngữ liên quan đến Good luck đem đến cho người học nhiều điều khám phá thú vị.

Danh từ Luck

Đó là sự cố gắng để đạt được điều gì đó đặc biệt là những thứ thật tốt đẹp bằng sự tình cờ và không phải là kết quả của sự nỗ lực hay khả năng của chính bạn.

Ví dụ: It was just luck that I asked for a job at the right time. (Đó chỉ là may mắn khi tôi xin làm công việc đó vào đúng thời điểm).

Luck = success: thành công

Ví dụ: He tried to get into teacher training college but with no luck. (Anh ấy muốn trở thành giáo viên huấn luyện ở trường cao đẳng trừ khi có sự may mắn).

Thành ngữ Good luck

For good luck: nghĩa là đem đến sự may mắn

Ví dụ: We have a horseshoe hanging on the wall for good luck. (Chúng tôi có cái móng ngựa treo trên tường là vật may mắn).

To be in/out of luck: không phải là cơ hội thành công hay tốt đẹp mà bạn mong muốn.

Ví dụ 1: The bike only comes in large size so if you're the short person you are out of luck. (Chiếc xe đạp này chỉ có cỡ lớn vì thế bạn không gặp may vì là người thấp).

Ví dụ 2: Do you have any tuna sandwiches ? You are in luck. There's one left. (Chị còn bánh mì tuna không ? Em thật là may mắn, còn một cái kìa).

To be bad luck on someone: thành ngữ chỉ những sự việc xấu xảy đến với một người nào đó tình cờ.

Ví dụ: It was bad luck on Alex that he was ill on his birthday. (Alex thật xui xẻo khi anh ấy bị bệnh vào ngày sinh nhật của mình).

Bad/hard/tough luck: cách bày tỏ sự cảm thông với một người nào đó khi có một sự việc xấu xảy ra với họ.

Ví dụ: They've just run out of tickets. Oh, bad luck. (Họ mới vừa bán hết vé xem kịch rồi. Ồ, xúi quẩy gì đâu).

Better luck next time: Đây là cách bày tỏ với một người nào đó khi bạn hi vọng là họ sẽ thành công nếu họ thử lại lần nữa.

Ví dụ: I'm sorry to hear that you felt your driving test. Better luck next time. (Tôi lấy làm tiếc khi nghe bạn trượt kỳ thi lái xe này. Cố gắng hơn nữa nhé).

Những cách nói thay thế cụm từ good luck trong tiếng Anh

Để làm phong phú thêm nguồn vốn từ vựng tiếng Anh của mình thì người học tiếng Anh trực tiếp được cập nhật những thông tin về cách nói khác khi muốn chúc may mắn đến người khác. Bên cạnh việc sử dụng cách chúc Good luck phổ biến trong giao tiếp hàng ngày của người bản xứ.

Break a leg

Mang ý nghĩa tương đương với Good luck cầu chúc cho những người nghệ sĩ hay là nghệ thuật biểu diễn thành công. Mặc dù nghĩa đen của cụm từ ‘break a leg’ là ‘bẻ gãy chân’ nhưng người ta vẫn thầm hiểu được ý nghĩa trái ngược khi nói lời chúc thành công này.

Ví dụ:

Anna: I'm performing at the center theater this evening. (Chiều nay tôi biểu diễn ở rạp hát trung tâm thành phố).

Susan: Break a leg. I believe you'll do great. (Chúc cậu may mắn nhé. Mình tin là bạn sẽ làm rất tốt).

Knock them dead

Khi người nói muốn tạo ấn tượng với người nghe về lời chúc may mắn của mình thì có thể dùng thành ngữ knock them dead. Mặc dù có nghĩa đen nhưng tác dụng của của lời chúc này mang ý nghĩa tích cực.

Ví dụ:

Kevin: I'm playing against one of the strongest gamers tomorrow. I'm nervous. (Ngày mai tôi sẽ thi đâu với một trong những game thủ mạnh nhất. Tôi rất là lo lắng).

Tom: Don't worry, Kevin, knock them dead.(Đừng lo lắng Kevin. Cậu sẽ giành chiến thắng mà).

Keep your fingers crossed

Thành ngữ này được sử dụng để cầu mong mọi việc hay mọi chuyện diễn ra suôn sẻ. Người Anh thường sử dụng câu nói "Keep your fingers crossed" khi muốn an ủi hay chia sẻ, cảm thông với người khác.

Ví dụ:

Diana: My mother is in hospital now because of the accident.(Mẹ của em đang nằm bệnh viện vì bị tai nạn).

David: Just keep your fingers crossed and she will be OK. (Mọi việc đều ổn thôi. Bà ấy sẽ khỏe lại ngay mà).

Blow them away

Ý nghĩa của thành ngữ blow them away tương tự với câu nói knock them dead nhưng hàng ý sâu xa dành. Để nói lời chúc may mắn cho ai đó thực hiện các buổi biểu diễn hay thuyết trình trước đám đông.

Ví dụ:

Mary: I'm singing in the International talent competition next weekend. (Tôi sắp tham gia cuộc thi tài năng ca hát vào tuần tới).

Jim: Blow them away, Mary. You have a wonderful voice. (Thoải mái đi Mary. Giọng hát của bạn rất tuyệt vời).

Best of luck/All the best

Đây là cụm từ được sử dụng khá phổ biến thường xuất hiện ở cuối những bức thư hay email.

Ví dụ: I wish you all the best (Cầu mong cho bạn mọi điều tốt lành).

Video hội thoại diễn đạt cách nói good luck theo người Anh

Trong đoạn video hội thoại giữa Mark và mẹ của anh ấy trong ngày đầu tiên anh ấy đi làm. Mời bạn nghe đoạn hội thoại liên quan đến cách nói Good luck đơn giản của người bản xứ trong giao tiếp hàng ngày.

Bài hát diễn tả những lời chúc good luck (may mắn) hay nhất

Tiếng Anh bằng những bài hát liên quan đến chủ đề Good luck giúp cho người học nắm bắt thêm được nhiều cách diễn đạt lời nói chúc may mắn dễ dàng như thế nào?

Một đoạn hội thoại không có video liên quan đến good luck (chúc may mắn)

Loan và Jones gặp nhau tại một quán cà phê như đã hẹn vào tuần trước. Sau đây là cuộc nói chuyện giữa Loan và Jones :

Jones: Hi, Loan. How are you today ? (Chào Loan. Em khỏe không?)

Loan: Hi Jones. I'm fine, thank you. And you?(Chào Jones. Em khỏe. Anh thế nào?)

Jones: Not too bad. What is your plan for the weekend? (Không tệ. Cuối tuần này em có kế hoạch gì không?)

Loan: I'm going to meet my teammates at the JQK Coffee. They want to prepare for presenting their new project next week. (Em sẽ gặp bạn cùng đội ở quán cà phê JQK. Chúng nó muốn chuẩn bị để trình bày dự án mới vào tuần tới).

Jones: Well, I'll see you later then. Good luck. (À, chúng ta gặp nhau sau nhé. Chúc em nhiều may mắn)

Loan: Thanks, see you later. (Cảm ơn anh. Gặp anh sau nhé).

Lưu ý khi sử dụng "good luck" trong tiếng Anh

Người học tiếng Anh có thể nói chúc may mắn đơn giản bằng một câu Good luck. Hoặc sử dụng Good luck theo phép tịnh tiến như là Good luck to you, Better luck next time, Hope you do well next time…

Khi giao tiếp bằng tiếng Anh, mọi người có thể sử dụng good luck để nói chúc may mắn. Để cho việc sử dụng tiếng Anh được linh hoạt hơn thì mọi người có thể sử dụng những cụm từ thay thế good luck.

Nhưng phải lưu ý đến cách sử dụng phù hợp với hoàn cảnh và đối tượng giao tiếp. Nếu sử dụng good luck hay những cụm từ thay thế không đúng đối tượng sẽ gây ra những hiểu lầm đáng tiếc.

Lời kết

Good luck là gì? Trong tiếng Việt good luck có nghĩa là may mắn và được sử dụng trong giao tiếp tiếng Anh hàng ngày rất phổ biến. Vì vậy người học tiếng Anh trên website hoctienganhnhanh.vn không chỉ được học ý nghĩa của những từ vựng mới mà còn học cả cách sử dụng chúng sao cho phù hợp với văn phong của người bản xứ.

Cùng chuyên mục:

On the go là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng cụm từ on the go

On the go là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng cụm từ on the go

On the go có nghĩa là rất bận rộn, năng động tích cực hay trong…

Romantic nghĩa là gì? Cách đọc từ romantic chuẩn như người Anh

Romantic nghĩa là gì? Cách đọc từ romantic chuẩn như người Anh

Romantic nghĩa tiếng Việt là lãng mạn, nên thơ, nhiều ngữ nghĩa khác trong các…

Green around the gills nghĩa là gì? Các từ đồng nghĩa với từ này

Green around the gills nghĩa là gì? Các từ đồng nghĩa với từ này

Green around the gills có nghĩa là cảm thấy xanh xao, nhợt nhạt, mệt mỏi,…

Some nghĩa tiếng Việt là gì? Cch phát âm chuẩn nhất

Some nghĩa tiếng Việt là gì? Cch phát âm chuẩn nhất

Từ some nghĩa tiếng Việt là một vài, một ít, nào đó…, some được dùng…

Job nghĩa tiếng Việt là gì? Định nghĩa và cách đọc chuẩn xác nhất

Job nghĩa tiếng Việt là gì? Định nghĩa và cách đọc chuẩn xác nhất

Job nghĩa là công việc, việc làm và nhiều nghĩa khác liên quan đến các…

Bet nghĩa tiếng Việt là gì? Cách phát âm chính xác nhất

Bet nghĩa tiếng Việt là gì? Cách phát âm chính xác nhất

Từ bet nghĩa tiếng Việt là cá cược, cá độ thể thao và nhiều ngữ…

So nghĩa tiếng Việt là gì? Cách đọc chuẩn xác của người Anh

So nghĩa tiếng Việt là gì? Cách đọc chuẩn xác của người Anh

So nghĩa tiếng Việt là vì thế, nên và nhiều ngữ nghĩa khác mà người…

Listen and Repeat nghĩa là gì?

Listen and Repeat nghĩa là gì?

Bạn không biết nghĩa tiếng Việt của cụm từ Listen and Repeat trong tiếng Anh…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express,
Top