Has nghĩa tiếng Việt là gì? Cách đọc theo ngữ điệu Anh - Mỹ
Has nghĩa tiếng Việt là có, sở hữu và nhiều ngữ nghĩa khác tùy theo ngữ cảnh giao tiếp, được người học tiếng Anh tìm hiểu trên các web dạy tiếng Anh trực tuyến.
Từ has là một trong những loại từ có nhiều vai trò trong tiếng Anh. Cho nên người học tiếng Anh cần nắm vững về ngữ nghĩa và cách phát âm chuẩn xác của từ has theo ngữ điệu của người Anh hoặc người Mỹ. Vì vậy trong chuyên mục bài viết ngày hôm nay trên học tiếng Anh nên chúng tôi tổng hợp và chia sẻ những thông tin liên quan đến từ has.
Tìm hiểu về từ has trong từ điển Anh - Việt
Các ngữ nghĩa của từ has trong tiếng Việt
Bất kỳ từ vựng mới nào trong tiếng Anh đều được tra cứu trên từ điển Cambridge Dictionary trực tuyến kể cả từ has. Để người học tiếng Anh có thể nắm vững thêm nhiều kiến thức xung quanh từ has này.
Ngữ nghĩa của từ has trong tiếng Việt
- Has có nghĩa là sở hữu, có gì đó.
Ví dụ: She has a beautiful long hair. (Cô thấy có mái tóc đẹp và rất dài.)
- Has có nghĩa là ăn hay uống món gì đó.
Ví dụ: He has a dinner after walking about 1km from school. (Cậu ấy ăn tối sau khi đi bộ khoảng 1km từ trường về nhà.)
Chức năng của từ has trong tiếng Anh
Từ has có vai trò là một động từ thường đi với chủ ngữ là ngôi thứ ba số ít như he/she/it. Nguồn gốc của từ has biến đổi từ từ have đa dạng ngữ nghĩa chỉ việc sở hữu, ăn uống, …
Trong vai trò là một trợ động từ thì has thường xuất hiện trong các cấu trúc của thì hiện tại hoàn thành, hiện tại hoàn thành tiếp diễn. Lúc này has chỉ có chức năng bổ nghĩa cho động từ chính trong câu tiếng Anh.
Cách phát âm từ has theo giọng người Anh - Mỹ
Từ has có 2 cách phát âm mạnh và yếu
Theo tiêu chuẩn phát âm quốc tế IPA, has được phát âm mạnh mẽ là /hæz/ còn phát âm từ has nhẹ hơn là /həz/ hay /əz/. Cả người Anh lẫn người Mỹ đều phát âm từ has mạnh hoặc yếu tùy theo vai trò của has trong cấu trúc câu.
Trong vai trò là một động từ chính thì từ has được phát âm mạnh mẽ và rõ ràng ở phụ âm /z/. Còn từ has là một trợ động từ trong câu thì không cần đọc rõ ràng mà người học tiếng Anh vẫn có thể đoán biết được có sự hiện diện của từ has trong câu.
Một số thành ngữ liên quan từ has trong tiếng Anh
Ngữ nghĩa của các thành ngữ của từ has
Mặc dù từ đơn has sở hữu một bài ngữ nghĩa nhưng cách cụm từ liên quan đến từ has lại đa dạng ngữ nghĩa. Tất cả những cụm từ và thành ngữ liên quan đến has đều được tổng hợp trong bảng sau đây:
Idioms |
Meaning |
Example |
Someone has bought it |
Được sử dụng để nói rằng ai đó đã bị giết. |
He screamed aloud that “My wife has bought it.” (Ông ấy la lên rằng vợ của tôi đã bị giết.) |
The bird has flown |
Khi người bạn tìm kiếm đã đi xa hay trốn thoát. |
Are you looking for John? He likes the bird that has flown. (Anh tìm John phải không? John đã biến mất rồi.) |
Your hour has come |
Ngụ ý người nào đó sắp chết. |
He thinks his hour has come when he gets cancer. (Ông ái nghĩ rằng ông ấy sắp chết khi ông ấy mắc bệnh ung thư.) |
Has the cat got your tongue? |
Điều gì đó khó chịu mà người khác không chịu nói với bạn. |
Why are you silent now? Has the cat got your tongue? (Sao em im lặng thế? Con mèo lấy mất cái lưỡi của em rồi à?) |
Not know what has hit you |
Bị sốc và ngạc nhiên vì điều gì đó khó chịu xảy ra bất ngờ với một người nào đó. |
When you work with him for a long time, you will know what has hit you. (Khi anh làm việc với ông ấy một thời gian anh sẽ biết chuyện gì xảy ra với mình.) |
Every cloud has a silver lining |
Nhấn mạnh về tình huống khó khăn cũng là lợi thế. |
Don't be impatient with that job. Every cloud has a silver lining. (Đừng mất kiên nhẫn với công việc đó. Mọi khó khăn đều là một thử thách.) |
Something has to be seen to be believed |
Cực đoan đến mức khó tin. |
I don't think the price of oil has to be seen to be believed nowaday. (Tôi không nghĩ giá dầu thô lại đến mức khó tin như vậy.) |
Every dog has its day |
Được sử dụng để nhấn mạnh rằng mọi người đều được thành công và hạnh phúc và một thời điểm nào đó trong cuộc đời. |
I have been laid off for a month, my wife left me last week. Don't sad, Jim. Every dog has its day. (Tôi bị thất nghiệp khoảng một tháng thì vợ của tôi cũng bỏ đi vào tuần trước. Đừng buồn, Jim. Ai rồi cũng có ngày hạnh phúc trong cuộc đời.) |
Word has it |
Chỉ những điều cho là đúng mà không chính thức |
Word has it that John will become our President. (Có lời đồn rằng John sẽ trở thành tổng thống của chúng ta.) |
Bài tập trắc nghiệm sử dụng từ has theo chuẩn ngữ pháp
Người học tiếng Anh nên dựa vào những thông tin liên quan đến từ vựng has để lựa chọn chính xác đáp án trong những câu hỏi trắc nghiệm sau đây:
- Câu 1: Word … it that you and John drifted apart last month.
A. Has B. Have C. Had D. Has to
- Câu 2: What is the matter with you? … the cat got your tongue?
A. Has to B. Had C. Have D. Has
- Câu 3: Everyone… right to enjoy their happiness with their family and partners.
A. Had B. Has to C. Has D. Have
- Câu 4: As we expected she … a happy wedding with a man in that country.
A. Have B. Has C. Had D. Has to
- Câu 5: Obviously, English… an important role in our study and living in another country.
A. Has B. Had C. Have D. Has to
Đáp án:
- A
- D
- C
- B
- A
Như vậy, từ has sở hữu những ngữ nghĩa riêng và cách phát âm chuẩn xác theo ngữ điệu của người Anh và người Mỹ. Vì vậy người học tiếng Anh cần chú ý đến cách sử dụng từ has linh hoạt trong giao tiếp hàng ngày. Bên cạnh đó người học tiếng Anh có thể cập nhật thêm nguồn kiến thức về các loại từ vựng mới trên Học tiếng Anh Nhanh mỗi ngày.