MỚI CẬP NHẬT

Hence nghĩa là gì? Cách dùng và các từ đồng nghĩa với Hence

Hence nghĩa là từ nay trở đi, vì vậy, được sử dụng để nói đến các lý do, các khoảng thời gian ở hiện tại, thường thấy trong văn bản học thuật, giao tiếp hàng ngày.

Khi nói đến các lý do xảy ra các sự vật, sự việc, hiện tượng thì người Anh thường sử dụng nhiều trạng từ chỉ nguyên nhân. Trong đó trạng từ hence được dùng phổ biến trong các văn bản tài liệu học thuộc và giao tiếp tiếng Anh hàng ngày.

Vì vậy trong chuyên mục bài viết ngày hôm nay trên Học tiếng Anh, chúng tôi tổng hợp và chia sẻ về ý nghĩa cách sử dụng và những cụm từ đồng nghĩa với hence.

Hence có nghĩa tiếng Việt là gì?

Tìm hiểu về ngữ nghĩa của hence

Theo định nghĩa trong từ điển Cambridge Dictionary thì hence có 2 nghĩa chính là:

  • Đó là lý do hay giải thích cho điều gì đó.

Ví dụ: His father is a Vietnamese, hence his skin is yellow. (Cha của ông ấy là một người Việt Nam cho nên làn da của ông ấy là màu vàng.)

  • Từ bây giờ, từ thời điểm này.

Ví dụ: Those homework must be finished tonight, 3 hours hence. (Những bài tập về nhà này phải hoàn thành tối nay, kể từ giờ 3 tiếng nữa.)

Người Anh và người Mỹ đều phát âm trạng từ hence là /hens/. Cách sử dụng hence trong các câu học thuật trang trọng (formal) như trong các bài thi writing IELTS. Cho nên người học tiếng Anh cần chú ý đến ngữ nghĩa cấu trúc và các từ đồng nghĩa nhất định của trạng từ hence.

Cách dùng hence đứng một mình trong câu học thuật tiếng Anh

Hence có vai trò và chức năng của một trạng từ

Hence cấu trúc của một trạng từ nên không thể nói hai mệnh đề độc lập. Người Anh thường sử dụng dấu phẩy (,) hay dấu gạch ngang (-) trước hay sau hence khi viết các câu ngữ pháp trong tài liệu học thuật.

Hence đứng đầu một mệnh đề liên quan đến các nguyên nhân và lý do.

Hence, S + V + O.

Ví dụ: Our boss was angry now. Hence, we have to avoid meeting him for just a moment. (Sếp của chúng ta đang nổi giận do đó chúng ta phải đi tránh gặp mặt anh ấy một chốc lát.)

Cấu trúc hence kết hợp với danh từ, cụm từ chỉ thời gian

Các cấu trúc khác của hence kết hợp với danh từ, động từ và cụm từ chỉ thời gian

Từ hence kết hợp với các danh từ hoặc cụm từ chỉ thời gian tùy theo ngữ cảnh giao tiếp. Người học tiếng Anh nên chú ý đến các cấu trúc của hence để dịch thuật ngữ nghĩa tiếng Anh sang tiếng Việt chuẩn xác

S + V, hence + Noun/phrase.

Lúc này vai trò của hence là thay thế động từ nên phải đặt dấu phẩy ngăn cách giữa hence và phần còn lại của câu.

Ví dụ: My daughter had failed the driving test, hence her sadness. (Con gái của tôi đã rớt kỳ thi lấy bằng lái xe, do đó nó buồn lắm.)

S + V + O, period of time + hence.

Khi người Anh muốn xác định một khoảng thời gian chắc chắn nào đó trong tương lai, họ sử dụng cấu trúc time + hence.

Ví dụ: This problem should be solved by next week, 3 days hence. (Vấn đề này sẽ được giải quyết vào tuần tới, 3 ngày sau đó.)

Hence + Verb/modal verb + O

Diễn tả kết quả của một hành động nào đó hay một chuỗi hành động kế tiếp hành động khác.

Ví dụ: Mrs Linda fell from upstairs, hence break her leg. (Bà Linda bị ngã từ trên lầu xuống nên bị gãy chân.)

Các từ vựng đồng nghĩa với hence synonym trong tiếng Anh

Một vài từ đồng nghĩa với hence phổ biến trong tiếng Anh

Nếu nói đến các từ đồng nghĩa với hence trong tiếng Anh, người học tiếng Anh có thể liệt kê rất nhiều trạng từ chỉ nguyên nhân. Tất cả những từ đồng nghĩa với hence để chỉ nguyên nhân, lý do đều được tổng hợp trong bảng sau đây:

Synonyms

Meaning

Examples

Thus

Một liên từ chỉ nguyên nhân.

We spoke all nonsense words thus. (Do đó chúng ta đã phát biểu những từ vô nghĩa.)

So

Một loại từ nối trong câu để tiếp tục ý kiến của mình.

She goes to work late this morning, so we continue to talk about the new project. (Cô hãy đi làm trễ sáng nay, vì thế chúng tôi tiếp tục nói về dự án mới)

Therefore

Một trạng từ mang ý nghĩa bởi vì điều đó.

My children don't want to go to school and therefore their father doesn't let them use smartphones. (Con cái của tôi không muốn đi học và vì vậy cha của nó không cho chúng nó sử dụng điện thoại thông minh.)

Consequently

Kết quả là…

She didn't study too hard and consequently she failed that important exam. (Cô ấy không học hành chăm chỉ và hậu quả là cô ấy đã rớt kì khi quan trọng đó)

For this reason

Vì lý do này…

John worked so lazy. For this reason, our company laid him off at the end of this month. (John làm việc rất lười biếng. Vì lý do này công ty đã sa thải anh ấy vào cuối tháng này.)

Since

Trạng từ chỉ nguyên nhân và kết quả.

Everyone doesn't like that girl since she is always rude. (Mọi người không yêu quý cô bé đó vì cô bé luôn luôn thô lỗ.)

Đoạn văn hội thoại giao tiếp hàng ngày ứng dụng cấu trúc hence

Mặc dù trạng từ hence ít khi dùng trong giao tiếp hàng ngày của người Anh nhưng người học tiếng Anh cũng bắt gặp từ hence xuất hiện trong một vài ngữ cảnh giao tiếp. Hãy cùng với học tiếng Anh nhanh tham khảo đoạn hội thoại (không có video) sử dụng trạng từ hơn như thế nào nhé.

Husband: Honey, Don't you want to go shopping? (Em à, em không đi mua sắm à?)

Wife: But I just wanted to cook for us. (Em đang nấu ăn mà.)

Husband: You don't need to do that. You should go shopping now. (Em không cần nấu đâu. Em đi mua sắm đi.)

Wife: Are you serious, honey? At the end of month, I don't have enough money to go shopping, hence cooking some food. (Anh có nghiêm túc không? Em không có tiền cuối tháng nên nấu ăn ở nhà thôi.)

Husband: OK. I'm also giving you money. (Được rồi. Anh sẽ đưa tiền cho em)

Wife: Do you want us out of the house, Paul? (Anh muốn em và con đi khỏi nhà hả Paul?)

Husband: No, I want you to have a nice day. (Không, anh chỉ muốn em có một ngày tốt đẹp thôi.)

Wife: Don't you want to answer the phone? (Sao anh không trả lời điện thoại kìa?)

Husband: That's surely Julia. I can't pick up now. It's probably nothing important. Here is the money. Can you go now? (Julia gọi đó. Anh không nghe máy bây giờ đâu? Không có gì quan trọng hết. Tiền nè. Em bây giờ có thể đi liền không?)

Wife: Come, Mia. We're going now. (Mia đến đây. Chúng ta đi thôi.)

Phần bài tập thực hành cách sử dụng hence theo đúng chức năng

Người học tiếng Anh hãy sử dụng những kiến thức về hence trong chuyên mục bài viết ngày hôm nay để lựa chọn đáp án đúng cho những câu trắc nghiệm sau đây:

1. My best friend has got a pay rise this month, … the new car.

A. Therefore B. Hence C. Thus D. So

2. Mary has just agreed to get married to John, … her happy mood.

A. Hence B. Thus C. So D. Therefore

3. My girlfriend was unsatisfied with him. … they drift apart.

A. So B. Hence C. Therefore D. Thus

4. A better working environment will improve our ability, … productivity.

  1. Hence B. Therefore C. So D. Thus

5. He still behaves bad, … make everything worse.

A. Therefore B. Thus C. So D. Hence

Đáp án:

  1. B
  2. A
  3. B
  4. A
  5. D

Như vậy, hence nghĩa là do đó, từ bây giờ tùy theo cấu trúc kết hợp với danh từ hay cụm từ chỉ thời gian. Người học tiếng Anh nên chú ý đến cách sử dụng hence trong các câu học thuật trang trọng. Ngoài ra, người học tiếng Anh trực tuyến có thể tìm kiếm các bài viết nâng cao kiến thức tiếng Anh hay và bổ ích trên Học tiếng Anh Nhanh mỗi ngày.

Cùng chuyên mục:

On the go là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng cụm từ on the go

On the go là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng cụm từ on the go

On the go có nghĩa là rất bận rộn, năng động tích cực hay trong…

Romantic nghĩa là gì? Cách đọc từ romantic chuẩn như người Anh

Romantic nghĩa là gì? Cách đọc từ romantic chuẩn như người Anh

Romantic nghĩa tiếng Việt là lãng mạn, nên thơ, nhiều ngữ nghĩa khác trong các…

Euphoria nghĩa tiếng Việt là gì? Các từ đồng nghĩa với euphoria

Euphoria nghĩa tiếng Việt là gì? Các từ đồng nghĩa với euphoria

Euphoria nghĩa tiếng Việt là hưng phấn, niềm hạnh phúc mãn nguyện. Tìm hiểu cách…

Green around the gills nghĩa là gì? Các từ đồng nghĩa với từ này

Green around the gills nghĩa là gì? Các từ đồng nghĩa với từ này

Green around the gills có nghĩa là cảm thấy xanh xao, nhợt nhạt, mệt mỏi,…

Some nghĩa tiếng Việt là gì? Cch phát âm chuẩn nhất

Some nghĩa tiếng Việt là gì? Cch phát âm chuẩn nhất

Từ some nghĩa tiếng Việt là một vài, một ít, nào đó…, some được dùng…

Job nghĩa tiếng Việt là gì? Định nghĩa và cách đọc chuẩn xác nhất

Job nghĩa tiếng Việt là gì? Định nghĩa và cách đọc chuẩn xác nhất

Job nghĩa là công việc, việc làm và nhiều nghĩa khác liên quan đến các…

Bet nghĩa tiếng Việt là gì? Cách phát âm chính xác nhất

Bet nghĩa tiếng Việt là gì? Cách phát âm chính xác nhất

Từ bet nghĩa tiếng Việt là cá cược, cá độ thể thao và nhiều ngữ…

So nghĩa tiếng Việt là gì? Cách đọc chuẩn xác của người Anh

So nghĩa tiếng Việt là gì? Cách đọc chuẩn xác của người Anh

So nghĩa tiếng Việt là vì thế, nên và nhiều ngữ nghĩa khác mà người…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express, Link nha cai uy tin, Link 6686 bet, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link rakhoi, Link caheo, Link mitom, Link saoke, Link vaoroi, Link cakhiatv, Link 90phut, Link socolive, Link xoivotv, Link cakhia, Link vebo, Link xoilac, Link xoilactv, Link xoilac tv, Link xôi lạc tv, Link xoi lac tv, Link xem bóng đá, Link trực tiếp bóng đá, Link xem bong da, Link xem bong da, Link truc tiep bong da, Link xem bóng đá trực tiếp, Link bancah5, trang cá độ bóng đá, trang cá cược bóng đá, trang ca do bong da, trực tiếp bóng đá, xoilac tv, rakhoi tv, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, mitom tv, truc tiep bong da, xem trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá hôm nay, 90phut trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, vaoroitv, xôi lạc, saoke tv, top 10 nhà cái uy tín, nhà cái uy tín, nha cai uy tin, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, truc tiep bong da, xem bong da, caheo, socolive, xem bong da, xem bóng đá trực tuyến, xoilac, xoilac, mitom, caheo, vaoroi, caheo, 90phut, rakhoitv, 6686,
Top