MỚI CẬP NHẬT

Hóa chất vệ sinh tiếng Anh là gì và những từ vựng liên quan

Hóa chất vệ sinh tiếng Anh là cleaning chemicals, đây là thuật ngữ được sử dụng để chỉ những chất hóa học để làm sạch và diệt khuẩn.

Hóa chất vệ sinh đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì vệ sinh và sự sạch sẽ của môi trường sống. Trong bài viết này của hoctienganhnhanh, chúng ta sẽ tìm hiểu về cụm từ hóa chất vệ sinh, từ cách viết cho tới cách phát âm chuẩn theo từ điển trong tiếng Anh.

Hóa chất vệ sinh tiếng Anh là gì?

Hóa chất vệ sinh dịch sang tiếng Anh là cleaning chemicals.

Hóa chất vệ sinh tiếng Anh được gọi là cleaning chemicals, trong đó từ cleaning có nghĩa là làm sạch và chemicals có nghĩa là hóa chất. Đây là thuật ngữ chung được sử dụng để chỉ những chất hóa học được sử dụng để làm sạch và diệt khuẩn các bề mặt và vật liệu.

Ví dụ:

  • We need to stock up on cleaning chemicals for our janitorial staff. (Chúng ta cần cung cấp đầy đủ hóa chất vệ sinh cho nhân viên vệ sinh của chúng ta)
  • It's important to read the labels before using any cleaning chemicals. (Quan trọng là đọc nhãn trước khi sử dụng bất kỳ hóa chất vệ sinh nào)

Cách phát âm từ cleaning chemicals (hóa chất vệ sinh)

Để phát âm cleaning chemicals đúng cách, chúng ta cần chú ý đến các âm và trọng âm của từ này. Cách phát âm của cleaning chemicals là một phần quan trọng để nắm vững từ vựng trong lĩnh vực này.

Dưới đây là cách phát âm cho mỗi từ:

  • Cleaning: /ˈkliː.nɪŋ/
  • Chemicals: /ˈkɛmɪkəlz/

=> Từ đó ta có cách phát âm cả cụm từ cleaning chemicals là: /ˈkliː.nɪŋ ˈkɛmɪkəlz/

Các cụm từ đi với hóa chất vệ sinh tiếng Anh

Một số cụm từ thường được sử dụng kèm với cleaning chemicals.

Dưới đây là một số cụm từ thường được sử dụng đi kèm với danh từ hóa chất vệ sinh - cleaning chemicals:

  • Hóa chất vệ sinh thân thiện với môi trường: Eco-friendly cleaning chemicals.
  • Hóa chất vệ sinh công nghiệp: Industrial-strength cleaning chemicals.
  • Nhà sản xuất hóa chất vệ sinh: Cleaning chemical manufacturers.
  • Quy định về hóa chất vệ sinh: Cleaning chemical regulations.
  • Xử lý an toàn các hóa chất vệ sinh: Safe handling of cleaning chemicals.
  • Hóa chất vệ sinh cho vết bẩn: Effective cleaning chemicals for stains.
  • Các loại hóa chất vệ sinh phổ biến: Common types of cleaning chemicals.
  • Bảo quản đúng các hóa chất vệ sinh: Proper storage of cleaning chemicals.
  • Hiểu về thành phần trong các hóa chất vệ sinh: Understanding the ingredients in cleaning chemicals.
  • Vai trò của hóa chất vệ sinh trong làm sạch: The role of cleaning chemicals in maintaining hygiene.
  • Cách bảo quản hóa chất vệ sinh đúng cách: Proper storage of cleaning chemicals.

Những câu nói dùng từ hóa chất vệ sinh trong giao tiếp

Dưới đây là một số cách sử dụng từ cleaning chemicals trong giao tiếp hàng ngày thông qua các ví dụ kèm dịch nghĩa.

  • I need to buy some cleaning chemicals for my office. (Tôi cần mua một số hóa chất vệ sinh cho văn phòng của tôi)
  • Make sure to use the appropriate cleaning chemicals for different surfaces. (Hãy đảm bảo sử dụng đúng hóa chất vệ sinh phù hợp cho các bề mặt khác nhau)
  • These cleaning chemicals are environmentally friendly. (Những hóa chất vệ sinh này thân thiện với môi trường)
  • Always follow the instructions when using cleaning chemicals. (Luôn luôn tuân theo hướng dẫn khi sử dụng hóa chất vệ sinh)

Đoạn hội thoại nói về hóa chất vệ sinh tiếng Anh

Cuộc trò chuyện giữa 2 người bạn về hóa chất vệ sinh bằng tiếng Anh

Huy: Have you tried the new cleaning chemicals we bought for the kitchen? (Bạn đã thử những hóa chất vệ sinh mới mà chúng ta mua cho nhà bếp chưa?)

Dung: Yes, I have. They work really well in removing grease and stains. (Có, tôi đã thử. Chúng thực sự hiệu quả trong việc loại bỏ mỡ và vết bẩn)

Huy: That's great! We should also consider using eco-friendly cleaning chemicals. (Tuyệt quá! Chúng ta nên xem xét sử dụng hóa chất vệ sinh thân thiện với môi trường)

Dung: I agree. It's important to prioritize sustainability and minimize the use of harsh chemicals. (Tôi đồng ý. Quan trọng là ưu tiên bền vững và giảm thiểu việc sử dụng các hóa chất gắt)

Huy: Definitely. Let's research and find some environmentally friendly options. (Chắc chắn. Hãy nghiên cứu và tìm kiếm một số lựa chọn thân thiện với môi trường)

Dung: Sounds like a plan. We can also consult with a professional for recommendations. (Nghe có vẻ như một kế hoạch tốt. Chúng ta cũng có thể tư vấn với một chuyên gia để được gợi ý)

Trên đây là những thông tin cơ bản mà hoctienganhnhanh.vn đã chia sẻ với bạn về thuật ngữ hóa chất vệ sinh trong tiếng Anh bao gồm cách phát âm, cụm từ đi kèm và cách sử dụng từ này trong giao tiếp hàng ngày. Chúng tôi hy vọng rằng thông tin trong bài viết này sẽ giúp bạn nắm vững và sử dụng thuận lợi thuật ngữ trên và ứng dụng nó tốt trong giao tiếp.

Cùng chuyên mục:

Vú sữa tiếng Anh là gì? Cách phát âm và các ví dụ liên quan

Vú sữa tiếng Anh là gì? Cách phát âm và các ví dụ liên quan

Quả vú sữa trong tiếng Anh được gọi là Star apple, có phiên âm là…

Cây tre tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Cây tre tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Cây tre trong tiếng Anh được gọi là bamboo, là một loại cây có thân…

Chị Hằng tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ liên quan

Chị Hằng tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ liên quan

Chị Hằng tiếng Anh là the moon lady hoặc the moon goddess, là một biểu…

Hoa đại tiếng Anh là gì? Ví dụ và hội thoại liên quan

Hoa đại tiếng Anh là gì? Ví dụ và hội thoại liên quan

Hoa đại tiếng Anh là plumeria, một loài hoa được trồng nhiều ở khu vực…

Thỏ ngọc tiếng Anh là gì? Ví dụ và các cụm từ liên quan

Thỏ ngọc tiếng Anh là gì? Ví dụ và các cụm từ liên quan

Thỏ ngọc tiếng Anh được gọi là jade rabbit hoặc moon rabbit, tìm hiểu cách…

Cách trả lời how many people are there in your family

Cách trả lời how many people are there in your family

How many people are there in your family có nghĩa là có mấy thành viên…

What’s your father’s name là gì? Cách trả lời chuẩn trong tiếng Anh

What’s your father’s name là gì? Cách trả lời chuẩn trong tiếng Anh

What’s your father’s name nghĩa là tên họ của bạn là gì, một câu hỏi…

What’s your mother’s name là gì? Cách trả lời đúng theo người bản xứ

What’s your mother’s name là gì? Cách trả lời đúng theo người bản xứ

What’s your mother’s name nghĩa là họ của mẹ bạn là gì, được sử dụng…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express, Link nha cai uy tin, Link 6686 bet, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link rakhoi, Link caheo, Link mitom, Link saoke, Link vaoroi, Link cakhiatv, Link 90phut, Link socolive, Link xoivotv, Link cakhia, Link vebo, Link xoilac, Link xoilactv, Link xoilac tv, Link xôi lạc tv, Link xoi lac tv, Link xem bóng đá, Link trực tiếp bóng đá, Link xem bong da, Link xem bong da, Link truc tiep bong da, Link xem bóng đá trực tiếp, Link bancah5, trang cá độ bóng đá, trang cá cược bóng đá, trang ca do bong da, trực tiếp bóng đá, xoilac tv, rakhoi tv, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, mitom tv, truc tiep bong da, xem trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá hôm nay, 90phut trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, vaoroitv, xôi lạc, saoke tv, top 10 nhà cái uy tín, nhà cái uy tín, nha cai uy tin, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, truc tiep bong da, xem bong da, caheo, socolive, xem bong da, xem bóng đá trực tuyến, xoilac, xoilac, mitom, caheo, vaoroi, caheo, 90phut, rakhoitv, 6686,
Top