MỚI CẬP NHẬT

Hối hận tiếng Anh là gì? Các cụm từ liên quan từ hối hận

Hối hận trong tiếng Anh được gọi là regret, là động từ thể hiện sự tiếc nuối, hối hận về một quyết định hoặc hành động nào đó của bản thân.

Hối hận là một cảm giác không được dễ chịu khi ta nhận ra rằng mình đã làm một sai lầm hoặc bỏ lỡ một cơ hội quan trọng trong quá khứ và trong tiếng Anh có nghĩa là regret. Chúng ta sẽ cùng học tiếng Anh nhanh tìm hiểu về từ hối hận qua cách phát âm, ví dụ cùng các từ vựng liên quan qua bài học sau.

Hối hận tiếng Anh là gì?

Hối hận có tên tiếng Anh là gì?

Hối hận dịch sang tiếng Anh là regret, là một động từ được dùng để thể hiện sự tiếc nuối, hối hận và lấy làm tiếc về một quyết định hoặc hành động đã được thực hiện trong quá khứ, hoặc một sự việc không thể thay đổi được. Cảm giác hối hận thường xuất hiện khi chúng ta nhận ra rằng chúng ta đã làm sai hoặc bỏ lỡ một cơ hội quan trọng.

Từ regret trong tiếng Anh được phát âm là /rɪˈɡret/

  • Âm r được phát âm rõ ràng và cách phát âm e giống như âm e trong từ bed hoặc pet. Từ regret có 2 âm tiết, với trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên.

Ví dụ:

  • I regret not studying harder in school. (Tôi hối hận không học chăm chỉ hơn ở trường)
  • She regrets not taking the job offer when it was presented to her. (Cô ấy hối hận không nhận lời đề nghị việc làm khi nó được trình bày trước mặt cô ấy)
  • He expressed regret for his actions and apologized for any harm he may have caused. (Anh ấy bày tỏ sự hối hận về hành động của mình và xin lỗi về bất kỳ thiệt hại nào anh ấy có thể đã gây ra)
  • She regrets not traveling more when she was younger. (Cô ấy hối hận không đi du lịch nhiều hơn khi còn trẻ)
  • They regretted not investing in the stock market when they had the chance. (Họ hối hận không đầu tư vào thị trường chứng khoán khi có cơ hội.)
  • I regret saying those hurtful things to you. (Tôi hối hận vì đã nói những lời đau lòng đó với bạn)
  • He will regret not spending more time with his family when he looks back on his life. (Anh ấy sẽ hối hận vì không dành nhiều thời gian hơn cho gia đình khi nhìn lại cuộc đời mình)

Các từ vựng đi cùng từ hối hận tiếng Anh bạn cần biết

Không hối hận

Để cho việc sử dụng từ regret (hối hận) một cách chính xác tránh được sự nhầm lẫn thì chúng ta hãy tìm hiểu thêm về các cụm từ sau:

  • Bày tỏ sự hối hận: Express regret
  • Không hối hận: Have no regrets
  • Sống với sự hối hận: Live with regret
  • Hối hận về việc đã làm gì đó: Regret doing something
  • Hối hận về việc không làm gì đó: Regret not doing something
  • Sai lầm đáng tiếc: Regrettable mistake:
  • Hối hận sâu sắc: Deep regret
  • Quyết định đáng tiếc: Regrettable decision
  • Trải nghiệm đáng tiếc: Regretful experience
  • Hành vi đáng tiếc: Regretful behavior
  • Quá khứ đáng tiếc: Regretful past
  • Kết quả đáng tiếc: Regretful outcome

Đoạn hội thoại sử dụng từ hối hận tiếng Anh

Sử dụng từ hối hận bằng tiếng Anh trong giao tiếp

John: Have you talked to Jane recently? I heard she's been feeling down. (Gần đây bạn đã nói chuyện với Jane chưa? Tôi nghe nói cô ấy đang buồn)

Sarah: No, I haven't spoken to her in a while. Do you know what's been bothering her? (Chưa, tôi đã lâu không liên lạc với cô ấy. Bạn biết điều gì đang làm cô ấy phiền lòng chứ?)

John: I think she's been having some regrets about not taking that job offer she got a few months ago. (Tôi nghĩ cô ấy đã có một sự hối hận vì không nhận lời đề nghị việc làm cô ấy nhận được vài tháng trước)

Sarah: Really? Why didn't she take it? (Thật sao? Tại sao cô ấy không nhận lời?)

John: I think she was worried about the change and the unknowns. But now she's regretting not taking the opportunity when she had it. (Tôi nghĩ cô ấy lo lắng về sự thay đổi và những điều chưa biết. Nhưng bây giờ cô ấy hối hận vì đã không tận dụng cơ hội khi còn có)

Sarah: That's too bad. I hope she can find peace with her decision and not live with regret. (Thật đáng tiếc. Tôi hy vọng cô ấy có thể tìm thấy sự bình yên với quyết định của mình và không sống với sự hối hận)

John: Yeah, me too. (Vâng, tôi cũng vậy)

Sarah: That's a good point. I'll reach out to her and see if I can offer her some support. (Đúng vậy. Tôi sẽ liên lạc với cô ấy và xem có thể cung cấp cho cô ấy một số hỗ trợ không)

John: That would be great. I think she could use a friend right now. (Điều đó sẽ tuyệt vời. Tôi nghĩ cô ấy cần một người bạn vào thời điểm này)

Qua bài học này chúng ta đã trả lời được hối hận trong tiếng Anh là gì, ý nghĩa và cách sử dụng từ hối hận qua các từ vựng và đoạn hội thoại. Hy vọng những thông tin này của hoctienganhnhanh sẽ giúp ích cho việc học tập và sử dụng tiếng Anh, và giúp bạn diễn đạt cảm xúc của mình một cách chính xác và truyền đạt thông điệp một cách hiệu quả trong giao tiếp tiếng Anh.

Cùng chuyên mục:

Vú sữa tiếng Anh là gì? Cách phát âm và các ví dụ liên quan

Vú sữa tiếng Anh là gì? Cách phát âm và các ví dụ liên quan

Quả vú sữa trong tiếng Anh được gọi là Star apple, có phiên âm là…

Cây tre tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Cây tre tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Cây tre trong tiếng Anh được gọi là bamboo, là một loại cây có thân…

Chị Hằng tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ liên quan

Chị Hằng tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ liên quan

Chị Hằng tiếng Anh là the moon lady hoặc the moon goddess, là một biểu…

Hoa đại tiếng Anh là gì? Ví dụ và hội thoại liên quan

Hoa đại tiếng Anh là gì? Ví dụ và hội thoại liên quan

Hoa đại tiếng Anh là plumeria, một loài hoa được trồng nhiều ở khu vực…

Thỏ ngọc tiếng Anh là gì? Ví dụ và các cụm từ liên quan

Thỏ ngọc tiếng Anh là gì? Ví dụ và các cụm từ liên quan

Thỏ ngọc tiếng Anh được gọi là jade rabbit hoặc moon rabbit, tìm hiểu cách…

Cách trả lời how many people are there in your family

Cách trả lời how many people are there in your family

How many people are there in your family có nghĩa là có mấy thành viên…

What’s your father’s name là gì? Cách trả lời chuẩn trong tiếng Anh

What’s your father’s name là gì? Cách trả lời chuẩn trong tiếng Anh

What’s your father’s name nghĩa là tên họ của bạn là gì, một câu hỏi…

What’s your mother’s name là gì? Cách trả lời đúng theo người bản xứ

What’s your mother’s name là gì? Cách trả lời đúng theo người bản xứ

What’s your mother’s name nghĩa là họ của mẹ bạn là gì, được sử dụng…

Top