MỚI CẬP NHẬT

How are you feeling today là gì? Cách trả lời chuẩn nhất

How are you feeling today có nghĩa tương tự như một câu hỏi xã giao hàng ngày, người Anh có cách hỏi, trả lời phù hợp văn phong và ngữ cảnh giao tiếp khác nhau

How are you feeling today là một trong những câu thăm hỏi lịch sự, thể hiện được sự quan tâm dành cho đối phương. Cho nên người học tiếng Anh cần biết cách sử dụng câu hỏi giao tiếp đúng thời điểm và cách trả lời phù hợp với sự quan tâm của người khác dành cho mình.

Tất cả những mẫu câu trả lời và những câu hỏi có ý nghĩa tương tự với câu hỏi này được cập nhật trong bài viết chuyên mục ngày hôm nay trên Học tiếng Anh Nhanh.

How are you feeling today nghĩa là gì?

Tìm hiểu về câu hỏi how are you feeling today trong tiếng Việt

Trong giao tiếp tiếng Anh hàng ngày, người bản xứ thường sử dụng những câu hỏi thông thường để chào hỏi hay thể hiện sự quan tâm lẫn nhau. Trong những tình huống giao tiếp thể hiện sự quan tâm đến sức khỏe hay tâm trạng của một ai đó đang trải qua những tình huống khó khăn thì người Anh thường sử dụng câu hỏi how are you feeling today.

Nếu người thân của bạn hỏi câu này thì hãy thành thật thể hiện cảm xúc và giải thích những gì đang xảy ra trong cuộc sống của bạn. Trong trường hợp bạn không muốn nói đến những gì đang trải qua trong khoảng thời gian khó khăn này có thể trả lời một cách ngắn gọn “I'm OK. Thanks” một cách lịch sự.

Trong văn phong giao tiếp của người Anh, Câu hỏi how are you today today có thể là một lời chào lịch sự và thân thiện và cũng có thể là một câu hỏi thăm quan tâm đến sức khỏe để thể hiện sự đồng cảm của bạn dành cho đối phương.

Nói tóm lại how are you feeling sử dụng khi bạn nghi ngờ ai đó không ổn, bạn mong muốn xác nhận rằng họ bị ốm hoặc không khỏe. Người học tiếng Anh cần nắm vững những cách trả lời vừa phù hợp văn phòng vừa thể hiện được sự cởi mở để nói về những khó khăn của mình.

Cách trả lời cho câu how are you feeling today theo văn phong của người Anh

Lựa chọn cách trả lời how are you feeling today chuẩn xác

Khi lựa chọn cách trả lời cho câu hỏi how are you feeling today thì người học tiếng Anh có thể lựa chọn những cách trả lời khác nhau. Tùy theo mức độ thân mật và mối quan hệ thân thiết với bạn bè, đồng nghiệp. Bởi vì đây là một loại câu hỏi giao tiếp mang tính chất cá nhân dành cho bạn bè đồng nghiệp hoặc các thành viên trong gia đình.

Cách trả lời how are you feeling today ngắn gọn

Khi bạn cảm thấy không thoải mái khi đi sâu vào các chi tiết thì có thể trả lời cho câu hỏi how are you feeling today ngắn gọn nhưng vẫn tỏ ra lịch sự và thân thiện. Theo sau đó là một câu Cảm ơn để thể hiện sự biết ơn vì họ đã quan tâm để cuộc trò chuyện giao tiếp không bị gián đoạn.

  • I'm great. Thanks for asking. (Tôi ổn. Cảm ơn vì đã quan tâm.)
  • I'm doing well. Thanks. (Tôi vẫn ổn. Cảm ơn nhé.)
  • Things are good. Thanks alot. (Mọi chuyện vẫn tốt. Cảm ơn nhiều.)
  • I'm fine. How about you? (Tôi khỏe. Anh thì sao?)

Trả lời how are you feeling today theo hướng chia sẻ

Đôi khi người học tiếng Anh không thể trả lời qua loa khi được một người bạn một người đồng nghiệp hoặc người quen hỏi how are you feeling today. Bởi vì bạn cần thể hiện được sự chân thành và khả năng kết nối với người khác để củng cố các mối quan hệ của mình.

Có thể nói về lịch trình hoặc những điều khó khăn mà Bạn đã trải qua để người khác có cái nhìn sâu sắc hơn về cuộc sống và công việc của bạn.

  • I'm a little stressed about + noun … (Tôi hơi căng thẳng về một điều gì đó…)
  • I'm having a nice day. Because… (Tôi đang trải qua một ngày tốt đẹp. Bởi vì…)
  • I have seen better days but I'm looking forward to the weekend. (Tôi đã có những ngày tốt đẹp nhưng vẫn mong chờ đến cuối tuần để làm điều gì đó…)
  • Things have been pretty good. I want to do … (Mọi chuyện gần đây khá suôn sẻ. Tôi muốn làm …)

Phản hồi how are you feeling today với người thân

Đối với người thân hoặc bạn bè thì bạn có thể thoải mái bày tỏ cảm xúc khi được hỏi how are you feeling today. Đừng ngại tỏ ra yếu đuối để mọi người đều cảm thấy yên tâm và đảm bảo mọi thứ đối với bạn đều ổn. Nếu bạn đang trải qua một khoảng thời gian khó khăn hay gặp chuyện đau buồn có thể chia sẻ chi tiết cho những người thân của mình. Có nhiều cách trả lời cho câu hỏi how are you feeling today theo đúng tâm trạng của bạn.

  • Not going to lie. I have had a really rough week. I feel like I'm falling behind in work and my family. (Không phải là lời nói dối đâu tôi đã có một tuần rất khó khăn tôi cảm thấy mình đang bị tụt lại phía sau khi muốn cân bằng giữa công việc và gia đình.)
  • I'm feeling like the King in a Chess game, always fighting and not relenting. (Tôi cảm thấy mình như một vị vua trong các ván cờ tướng luôn luôn chiến đấu và không được chùn bước.)
  • The last 20 minutes, I was okay. Right now, I can't find the right words to describe that. (Ở 20 phút trước tôi ổn nhưng bây giờ tôi không thể sử dụng một từ chuẩn xác nào để mô tả được điều đó.)

Nói đến tình trạng sức khỏe khi được hỏi how are you feeling today

Trong tình huống giao tiếp tại nơi làm việc hoặc bất kỳ nơi nào, nếu bạn cảm thấy có các triệu chứng bị bệnh như cảm sốt, sổ mũi, đau họng, nhức đầu… Đặc biệt điều đó có thể ảnh hưởng đến năng suất của làm việc của bạn thì bạn nên thoải mái để thể hiện tình trạng sức khỏe của mình để bạn được nghỉ làm càng sớm càng tốt và tránh các cuộc hẹn trước đó.

  • I'm bad. I think I might be coming with my head/ my throat/ my body… (Tôi không được tốt lắm Tôi nghĩ tôi đang gặp vấn đề với đầu óc/ cuống họng/ cơ thể…)
  • Honestly, I'm not feeling good, I might take tomorrow off. (Thật tình tôi cảm thấy không khỏe. Tôi có thể nghỉ làm ngày mai.)
  • I'm not feeling great. I'm going to see my doctor during my lunchtime. (Tôi cảm thấy không khỏe. Tôi sẽ đi gặp bác sĩ trong thời gian nghỉ trưa.)
  • I have had a serious headache all morning. I took Panadol so I think I will be okay. (Tôi bị đau đầu suốt cả buổi sáng. Tôi uống Panadol, vì vậy tôi nghĩ mình sẽ ổn.)

Các câu hỏi đồng nghĩa với how are you feeling today trong tiếng Anh

Tổng hợp vài câu hỏi mang ý nghĩa tương tự how are you feeling today

Người học tiếng Anh cần lưu ý trong các câu hỏi giao tiếp tiếng Anh hàng ngày thì người Anh sử dụng rất nhiều dạng câu hỏi khác nhau để thể hiện sự quan tâm đến sức khỏe và tâm trạng của một người nào đó. Tất cả những câu hỏi mang ý nghĩa tương tự how are you feeling today đều được tổng hợp và giải thích trong bảng sau đây:

The similar questions

Meaning

Answer

How are you?

Anh/chị có khỏe không?

I'm well. Thank you. (Tôi khỏe. Cảm ơn.)

How do you feel?

Bạn cảm thấy thế nào?

I'm good. Thanks. (Tôi khỏe. Cảm ơn.)

Not so good. (Không khỏe lắm.)

Are you alright?

Anh/chị ổn không?

Great! (Tuyệt vời.)

I'm a bit under the weather. (Tôi hơi bị mệt mỏi.)

Are you okay?

Bạn khỏe chứ?

I'm fine. Thanks. (Tôi khỏe. Cảm ơn.)

I don't feel well. (Tôi cảm thấy không khỏe.)

What's the matter with you?

Có chuyện gì với anh/chị thế?

I have a headache/ sore throat/ runny nose…(Tôi bị đau đầu/đau họng/chảy nước mũi…)

Đoạn hội thoại sử dụng câu hỏi how are you feeling today trong giao tiếp hàng ngày

Người học tiếng Anh có thể tham khảo những đoạn hội thoại giao tiếp của người Anh có sử dụng cấu trúc câu How are you feeling today. Để nhận biết được cách hỏi và trả lời tự nhiên như người bản xứ.

Jame: Hi, Susan. How are you feeling today? (Chào Susan. Hôm nay em cảm thấy thế nào?)

Susan: Hi Jame. I feel bad today. I've been having a headache all morning. (Chào Jame. Em thấy hôm nay tệ lắm. Em bị đau đầu suốt buổi sáng.)

Jame: Wow, you should take aspirin. (Ồ, em nên uống kháng sinh.)

Susan: Yes, I do. But I have a runny nose too. (Vâng. Nhưng em bị chảy nước mũi nữa.)

Jame: I think you need to visit a doctor as soon as possible now. (Anh nghĩ em cần đi khám bác sĩ càng sớm càng tốt.)

Susan: Really? My work isn’t finished. (Thật vậy sao? Công việc của em chưa xong mà.)

Jame: I will inform our manager that you might take tomorrow off. OK? (Anh sẽ thông báo cho quản lý của chúng ta là ngày mai em nghỉ làm nhé.)

Susan: OK. Thanks. (Vâng, cảm ơn anh.)

Như vậy, người học tiếng Anh có thể tham khảo những cách trả lời cho câu hỏi how are you feeling today chuẩn xác như người Anh. Để có thể tự tin hơn trong giao tiếp thì người học tiếng Anh có thể cập nhật những bài viết liên quan đến cách hỏi và trả lời những câu hỏi giao tiếp thông thường trên Học tiếng Anh Nhanh mỗi ngày.

Cùng chuyên mục:

On the go là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng cụm từ on the go

On the go là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng cụm từ on the go

On the go có nghĩa là rất bận rộn, năng động tích cực hay trong…

Romantic nghĩa là gì? Cách đọc từ romantic chuẩn như người Anh

Romantic nghĩa là gì? Cách đọc từ romantic chuẩn như người Anh

Romantic nghĩa tiếng Việt là lãng mạn, nên thơ, nhiều ngữ nghĩa khác trong các…

Green around the gills nghĩa là gì? Các từ đồng nghĩa với từ này

Green around the gills nghĩa là gì? Các từ đồng nghĩa với từ này

Green around the gills có nghĩa là cảm thấy xanh xao, nhợt nhạt, mệt mỏi,…

Some nghĩa tiếng Việt là gì? Cch phát âm chuẩn nhất

Some nghĩa tiếng Việt là gì? Cch phát âm chuẩn nhất

Từ some nghĩa tiếng Việt là một vài, một ít, nào đó…, some được dùng…

Job nghĩa tiếng Việt là gì? Định nghĩa và cách đọc chuẩn xác nhất

Job nghĩa tiếng Việt là gì? Định nghĩa và cách đọc chuẩn xác nhất

Job nghĩa là công việc, việc làm và nhiều nghĩa khác liên quan đến các…

Bet nghĩa tiếng Việt là gì? Cách phát âm chính xác nhất

Bet nghĩa tiếng Việt là gì? Cách phát âm chính xác nhất

Từ bet nghĩa tiếng Việt là cá cược, cá độ thể thao và nhiều ngữ…

So nghĩa tiếng Việt là gì? Cách đọc chuẩn xác của người Anh

So nghĩa tiếng Việt là gì? Cách đọc chuẩn xác của người Anh

So nghĩa tiếng Việt là vì thế, nên và nhiều ngữ nghĩa khác mà người…

Listen and Repeat nghĩa là gì?

Listen and Repeat nghĩa là gì?

Bạn không biết nghĩa tiếng Việt của cụm từ Listen and Repeat trong tiếng Anh…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express,
Top