MỚI CẬP NHẬT

I love my family nghĩa là gì? Đoạn hội thoại sử dụng từ này

I love my family nghĩa là tôi yêu gia đình của tôi, đây là câu nói bày tỏ tình cảm dành cho gia đình của mình; khám phá bộ từ vựng về gia đình chuẩn IELTS.

Gia đình là nơi để về và luôn luôn chào đón ta trở về sau một ngày làm việc mệt mỏi. Ngày nay, giới trẻ lại rất ngại khi bày tỏ tình cảm với gia đình của mình. Trong tiếng Anh, chúng ta có cụm i love my family trong trường hợp bạn muốn bày tỏ tình cảm với gia đình của mình. Vậy cụm từ i love my family có nghĩa là gì mà rất nhiều người ngại nói đến vậy? Hãy cùng theo chân học tiếng Anh khám phá nhé!

I love my family nghĩa là gì?

Trong tiếng Việt, i love my family nghĩa là gì?

I love my family có nghĩa là tôi yêu gia đình của tôi, thường được sử dụng khi bạn muốn diễn đạt tình cảm yêu thương, lòng biết ơn và sự quan trọng của gia đình trong cuộc sống của mình. Bạn có thể sử dụng cụm từ này khi nói chuyện với gia đình, trong các dịp lễ tết, khi muốn bày tỏ tình cảm yêu thương và quan trọng của họ đối với bạn, hoặc trong các tình huống khác để thể hiện sự quan trọng và tình yêu đối với gia đình của mình.

  • Cách đọc cụm từ i love my family như sau: /aɪ lʌv maɪ ˈfæm.əl.i/

Ví dụ:

  • I love my family more than words can express. (Tôi yêu gia đình mình hơn những gì từ ngôn từ có thể diễn đạt)
  • Despite our differences, I love my family unconditionally. (Bất kể sự khác biệt của chúng ta, tôi yêu gia đình mình không điều kiện)
  • I love my family for their unwavering support and love. (Tôi yêu gia đình mình vì sự ủng hộ và tình yêu không dao động của họ)
  • No matter what, I love my family with all my heart. (Bất kể điều gì xảy ra, tôi yêu gia đình mình hết mực)
  • I love my family for making me who I am today. (Tôi yêu gia đình mình vì họ đã làm nên con người của tôi ngày hôm nay)
  • I love my family for the laughter, the memories, and the bond we share. (Tôi yêu gia đình mình vì những tiếng cười, những kỷ niệm và sự gắn kết mà chúng tôi có)

Thành ngữ liên quan đến gia đình trong tiếng Anh

Một số thành ngữ nói về sự gắn kết trong gia đình (family)

Ngoài cụm từ I love my family nghĩa là gì thì cón có rất nhiều câu thành ngữ, ca dao, tục ngữ liên quan đến gia đình - nơi duy nhất khiến chúng ta có thể sống thật với chính mình. Cùng học tiếng Anh điểm qua một số thành ngữ liên quan đến family (gia đình) bằng tiếng Anh nhé!

Thành ngữ liên quan family (gia đình)

Nghĩa tiếng Việt

Like father, like son

Cha nào con nấy

Like two peas in the same pot

Hai người trông giống nhau như đúc

To follow in someone’s footsteps

Tiếp tục phát triển/ học theo đấng sinh thành

To be a chip off the old block

Tính cách giống cha mẹ như đúc

A spitting image of someone

Giống y như tạc với thành viên nào trong gia đình

The apple doesn’t fall far from the tree

Con nhà tông không giống lông cũng giống cánh

Tuyển tập từ vựng về gia đình chuẩn IELTS

Học các từ vựng liên quan đến i love my family chuẩn IELTS

Từ vựng về gia đình là một phần quan trọng trong kỳ thi IELTS. Đây là một số từ vựng liên quan đến gia đình mà bạn có thể gặp trong bài thi:

  • Extended family: Gia đình mở rộng (bao gồm ông bà, dì chú, họ hàng xa).
  • Nuclear family: Gia đình hạt nhân (ba mẹ và con cái).
  • Single-parent family: Gia đình đơn phụ huynh.
  • Blended family: Gia đình kết hợp (khi hai người lập gia đình có con cái từ hôn nhân trước đó).
  • Upbringing: Sự nuôi dạy, giáo dục.
  • Quality time: Thời gian chất lượng dành cho gia đình.
  • Family values: Những giá trị gia đình.
  • Siblings: Anh chị em ruột.
  • Ancestor: Tổ tiên.
  • Descendant: Hậu duệ.
  • Sibling rivalry: Sự ganh đua giữa anh chị em.

Hội thoại sử dụng câu nói i love my family trong tiếng Anh

Sophia: You seem really happy today. What's making you smile? (Bạn có vẻ rất vui hôm nay. Có điều gì khiến bạn mỉm cười?)

Emily: Oh, I just had a video call with my family. They're amazing, and I miss them so much. (Ồ, tôi vừa có cuộc gọi video với gia đình của mình. Họ thật tuyệt vời, và tôi nhớ họ rất nhiều)

Sophia: That's lovely! Family is everything, right? (Thật là tuyệt vời! Gia đình là tất cả, phải không?)

Emily: Absolutely! I love my family more than words can express. They're my support system. (Tuyệt đúng! Tôi yêu gia đình của mình hơn những gì lời nói có thể diễn tả. Họ là hệ thống hỗ trợ của tôi)

Sophia: It's wonderful to have such a strong bond with your loved ones. (Thật tuyệt vời khi có một mối liên kết mạnh mẽ với những người thân yêu)

Emily: Absolutely, and I cherish every moment I get to spend with them. (Chính xác, và tôi trân trọng mỗi khoảnh khắc tôi có thể ở bên họ)

Vậy hoctienganhnhanh.vn đã giải đáp cho các bạn i love my family nghĩa là gì rồi đúng không nào. Thời gian sẽ không chờ đợi một ai, vậy nên đừng vì một chút ngại ngùng của bạn thân mà không bày tỏ tình cảm của mình với gia đình nhé. Cảm ơn các bạn đã tìm đến học tiếng Anh để trau dồi kỹ năng ngoại ngữ của mình. Chúc các bạn học tốt!

Cùng chuyên mục:

On the go là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng cụm từ on the go

On the go là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng cụm từ on the go

On the go có nghĩa là rất bận rộn, năng động tích cực hay trong…

Romantic nghĩa là gì? Cách đọc từ romantic chuẩn như người Anh

Romantic nghĩa là gì? Cách đọc từ romantic chuẩn như người Anh

Romantic nghĩa tiếng Việt là lãng mạn, nên thơ, nhiều ngữ nghĩa khác trong các…

Euphoria nghĩa tiếng Việt là gì? Các từ đồng nghĩa với euphoria

Euphoria nghĩa tiếng Việt là gì? Các từ đồng nghĩa với euphoria

Euphoria nghĩa tiếng Việt là hưng phấn, niềm hạnh phúc mãn nguyện. Tìm hiểu cách…

Green around the gills nghĩa là gì? Các từ đồng nghĩa với từ này

Green around the gills nghĩa là gì? Các từ đồng nghĩa với từ này

Green around the gills có nghĩa là cảm thấy xanh xao, nhợt nhạt, mệt mỏi,…

Some nghĩa tiếng Việt là gì? Cch phát âm chuẩn nhất

Some nghĩa tiếng Việt là gì? Cch phát âm chuẩn nhất

Từ some nghĩa tiếng Việt là một vài, một ít, nào đó…, some được dùng…

Job nghĩa tiếng Việt là gì? Định nghĩa và cách đọc chuẩn xác nhất

Job nghĩa tiếng Việt là gì? Định nghĩa và cách đọc chuẩn xác nhất

Job nghĩa là công việc, việc làm và nhiều nghĩa khác liên quan đến các…

Bet nghĩa tiếng Việt là gì? Cách phát âm chính xác nhất

Bet nghĩa tiếng Việt là gì? Cách phát âm chính xác nhất

Từ bet nghĩa tiếng Việt là cá cược, cá độ thể thao và nhiều ngữ…

So nghĩa tiếng Việt là gì? Cách đọc chuẩn xác của người Anh

So nghĩa tiếng Việt là gì? Cách đọc chuẩn xác của người Anh

So nghĩa tiếng Việt là vì thế, nên và nhiều ngữ nghĩa khác mà người…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express, Link nha cai uy tin, Link 6686 bet, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link rakhoi, Link caheo, Link mitom, Link saoke, Link vaoroi, Link cakhiatv, Link 90phut, Link socolive, Link xoivotv, Link cakhia, Link vebo, Link xoilac, Link xoilactv, Link xoilac tv, Link xôi lạc tv, Link xoi lac tv, Link xem bóng đá, Link trực tiếp bóng đá, Link xem bong da, Link xem bong da, Link truc tiep bong da, Link xem bóng đá trực tiếp, Link bancah5, trang cá độ bóng đá, trang cá cược bóng đá, trang ca do bong da, trực tiếp bóng đá, xoilac tv, rakhoi tv, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, mitom tv, truc tiep bong da, xem trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá hôm nay, 90phut trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, vaoroitv, xôi lạc, saoke tv, top 10 nhà cái uy tín, nhà cái uy tín, nha cai uy tin, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, truc tiep bong da, xem bong da, caheo, socolive, xem bong da, xem bóng đá trực tuyến, xoilac, xoilac, mitom, caheo, vaoroi, caheo, 90phut, rakhoitv, 6686,
Top