MỚI CẬP NHẬT

Ích kỷ tiếng Anh là gì? Phát âm và ví dụ liên quan

Ích kỷ tiếng Anh là selfish, phát âm là /ˈsel.fɪʃ/. Mở rộng vốn từ và sử dụng từ ích kỷ trong tiếng Anh chuẩn thông qua ví dụ trực tiếp và mẫu hội thoại​.

Trong cuộc sống, ích kỷ là một nét tính cách thường được xem là tiêu cực. Vậy khi học từ vựng bạn có biết từ ích kỷ tiếng Anh sẽ được diễn đạt như thế nào? Sau đây bạn hãy cùng học tiếng Anh khám phá ý nghĩa và cách sử dụng từ này nhé!

Ích kỷ tiếng Anh là gì?

Tìm hiểu ý nghĩa của từ ích kỷ trong tiếng Anh

Trong tiếng Anh, ích kỷ có thể gọi là “selfish”. Đây là từ chỉ thái độ sống luôn quan tâm đến lợi ích cá nhân, không quan tâm đến người khác. Đồng thời họ cũng luôn đặt lợi ích bản thân lên trên hết và cũng không muốn chia sẻ quá nhiều về bản thân mình.

Cách phát âm:

  • Anh Anh: /ˈsel.fɪʃ/
  • Anh Mỹ: /ˈsel.fɪʃ/

Ví dụ sử dụng từ ích kỷ tiếng Anh:

  • His selfish behavior at the party made everyone uncomfortable and caused tensions among friends. (Hành vi ích kỷ của anh ấy tại bữa tiệc khiến mọi người không thoải mái và gây ra sự căng thẳng giữa bạn bè.)
  • She was so selfish that she never considered anyone else's feelings when making decisions. (Cô ấy ích kỷ đến mức không bao giờ nghĩ đến cảm xúc của người khác khi ra quyết định.)
  • That selfish child refused to share their toys with others, even when they were asked nicely. (Đứa trẻ ích kỷ đó đã từ chối chia sẻ đồ chơi với người khác, ngay cả khi được yêu cầu một cách lịch sự.)
  • She realized that being selfish in relationships only made her feel lonelier in the end. (Cô nhận ra rằng việc ích kỷ trong các mối quan hệ cuối cùng chỉ khiến cô cảm thấy cô đơn hơn.)

Xem thêm: Tham lam tiếng Anh là gì? Ví dụ Anh Việt và từ đồng nghĩa

Từ đồng nghĩa và collocations liên quan từ ích kỷ trong tiếng Anh

Từ đồng nghĩa và collocations liên quan tới từ selfish tiếng Anh

Tiếp theo bạn hãy cùng hoctienganhnhanh tìm hiểu thêm một số từ vựng đồng nghĩa với từ ích kỷ tiếng Anh nhé.

  • Self-centered: Tự cho mình là trung tâm
  • Narcissistic: Nhất thời
  • Egotistical: Kiêu ngạo
  • Self-absorbed: Quá chú trọng vào bản thân mà không quan tâm tới suy nghĩ, cảm xúc của người khác.
  • Me-first: Tương tự trên, từ này chỉ hành vi chỉ nghĩ đến bản thân mình/

Ngoài ra, chúng tôi cũng có tổng hợp thêm một số collocations và thành ngữ cực hay thường được dùng với từ ích kỷ như sau:

  • Selfish behavior: Hành vi ích kỷ
  • Selfish act: Hành động ích kỷ
  • To be wrapped up in oneself/ To look out for number one: Chỉ để ý, quan tâm tới lợi ích bản thân
  • To have a big ego: Cụm từ chỉ những người có cái tôi lớn
  • To be all about oneself: Cũng có ý nghĩa là chỉ những người ích kỷ không để ý tới lợi ích chung của cộng đồng hoặc người khác, mà chỉ nghĩ đến bản thân
  • To be self-serving: Nghĩa là chỉ phục vụ lợi ích bản thân mình.

Xem thêm: Thô lỗ tiếng Anh là gì? Cách phát âm từ vựng và ví dụ

Đoạn hội thoại sử dụng từ ích kỷ tiếng Anh (selfish) kèm dịch nghĩa

Đoạn văn hội thoại có sử dụng từ ích kỷ trong tiếng Anh

Cuối cùng, bạn đọc hãy cùng chúng tôi luyện tập đọc với đoạn văn song ngữ sau thật nhiều để cùng trôi chảy hơn trong việc sử dụng các từ vựng liên quan tới ích kỷ tiếng Anh trong giao tiếp hằng ngày nhé.

Lily: Can you believe that Mark didn't even offer to help when we were moving? (Cậu có tin được không, Mark thậm chí còn không giúp đỡ ta khi chúng ta chuyển nhà?)

Ben: No, I can't. That was really selfish of him. (Không, tớ không tin được. Anh ấy thật là ích kỷ.)

Lily: We were his friends, and we've helped him out so many times. (Chúng ta là bạn của anh ấy, và chúng ta đã giúp đỡ anh ấy rất nhiều lần.)

Ben: Maybe he was just too busy. (Có lẽ là bởi vì anh ấy quá bận rộn.)

Lily: I don't think so. He was out partying the night before. It's just that he doesn't really care about anyone but himself. (Tớ không nghĩ vậy đâu. Hôm trước anh ấy còn đi chơi đến khuya. Tớ nghĩa anh ấy chỉ là không thực sự quan tâm đến ai ngoài bản thân mình thôi.)

Ben: You're probably right. It's a shame, because he used to be such a nice guy. (Có lẽ cậu nói đúng rồi đấy. Thật đáng tiếc, vì trước đây anh ấy rất tốt bụng.)

Chắc hẳn sau bài viết trên, bạn đã hiểu hơn về cách sử dụng từ ích kỷ tiếng Anh cũng như cách sử dụng từ này đúng không nào? Nếu thấy hữu ích, đừng quên đón đọc các bài viết hay và bổ ích tiếp theo của chúng tôi tại chuyên mục từ vựng tiếng Anh tại hoctienganhnhanh.vn nhé. Chúng tôi hy vọng sẽ được đồng hành cùng bạn trên hành trình học ngoại ngữ này!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là parent (phát âm là /ˈperənt/). Cùng học danh từ phổ…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Top