Tham lam tiếng Anh là gì? Ví dụ Anh Việt và từ đồng nghĩa
Tham lam tiếng Anh là greedy, phát âm là /ˈɡriː.di/. Tìm hiểu và học cách ghi nhớ từ vựng này qua ví dụ, các từ đồng nghĩa, thành ngữ và tham khảo đoạn hội thoại.
Tham lam là một đức tính khiến con người không bao giờ biết đủ. Vậy bạn đã biết từ tham lam tiếng Anh là gì và cách dùng chính xác, các cách biểu đạt đa dạng của từ vựng chưa? Sau đây cùng học tiếng Anh tìm hiểu ngay nhé!
Tham lam dịch sang tiếng Anh là gì?
Định nghĩa của từ tham lam tiếng Anh
Tham lam là một tính từ miêu tả hành động hoặc mong muốn có được nhiều hơn mức cần thiết, thường là về vật chất. Do đó nên những người tham lam luôn muốn có thêm, không bao giờ cảm thấy hài lòng với những gì mình đã có. Điều này vừa là điều tích cực vừa là điều tiêu cực vì có thể khiến những người đấy bất chấp hết mọi thứ để đạt được thứ mình mong muốn.
Cách phát âm:
- Anh Anh: /ˈɡriː.di/
- Anh Mỹ:/ˈɡriː.di/
Ví dụ:
- The greedy CEO hoarded all the company's profits for himself instead of sharing them with his hardworking employees. (Người giám đốc điều hành tham lam đã gom trữ toàn bộ lợi nhuận của công ty cho riêng mình thay vì chia sẻ với những nhân viên làm việc chăm chỉ.)
- Greedy investors kept buying up more and more properties, driving up housing prices and making it difficult for regular people to afford a home. (Những nhà đầu tư tham lam không ngừng mua thêm nhiều bất động sản, khiến giá nhà liên tục tăng và gây khó khăn cho những người dân thường khi mua nhà.)
- The greedy child refused to share their toys, even with their siblings who wanted to play. (Đứa trẻ tham lam đã từ chối chia sẻ đồ chơi của mình, ngay cả với những người anh em của mình.)
Xem thêm: Láo xược tiếng Anh là gì? Bản dịch chính xác của người Anh
Một số cụm từ có liên quan từ Tham lam trong tiếng Anh
Các từ vựng đồng nghĩa với từ tham lam tiếng Anh
Ngoài từ tham lam ở trên, trong tiếng Anh còn có một số cách diễn đạt từ tham lam trong tiếng Anh giao tiếp như sau.
- Avaricious: Nghĩa là tham lam, ích kỷ, chỉ muốn giữ cho riêng mình.
- Covetous: Tham lam, thèm muốn, nhất định phải đạt được điều gì đó.
- Rapacious/Grasping: Tham lam nhưng có phần bạo lực, bất chấp mọi thứ để chiếm được.
- Selfish: Ích kỷ
Ngoài ra hoctienganhnhanh cũng có tổng hợp thêm một số idioms và collocations thông dụng có liên quan tới từ tham lam như sau:
- Greedy for power: Tham lam quyền lực
- Greedy for money: Tham lam tiền bạc
- Greedy pig: Con heo tham ăn (một cách nói tục tĩu để chỉ người tham lam)
- To be greedy as a pig: Tham lam như heo
- To have a greedy eye on something: Để mắt đến cái gì đó một cách tham lam
- To grab for all one can get: Cố gắng lấy hết tất cả những gì có thể
Xem thêm: Kiêu căng tiếng Anh là gì? Cách phát âm và từ đồng nghĩa
Đoạn hội thoại sử dụng từ tham lam bằng tiếng Anh có dịch nghĩa
Đoạn hội thoại song ngữ có dùng từ tham lam trong tiếng Anh
Cuối cùng, để luyện tập cách sử dụng từ tham lam tiếng Anh một cách thành thạo, mời các b đọc giả hãy cùng đọc đoạn văn hội thoại song ngữ dưới đây.
Alice: Have you met the new guy in our department, Mark? (Cậu đã gặp Mark, người mới trong phòng chúng ta chưa?)
Ben: Yeah, he seems a bit... off. (Rồi, tớ đã gặp rồi. Anh ấy có vẻ hơi... lạ.)
Alice: I know what you mean. He's always trying to take credit for everyone else's work. He's so greedy. (Tớ hiểu ý cậu. Anh ấy luôn cố gắng giành hết công lao của người khác. Anh ta thật tham lam.)
Ben: That's exactly what I was thinking. He's always looking for ways to get ahead, even if it means stepping on others. (Chính xác là những gì tớ đang nghĩ. Anh ấy luôn tìm cách để thăng tiến, ngay cả khi điều đó có nghĩa là đạp lên người khác.)
Alice: I remember that time when we were working on that project together. He waited until the last minute to do his part, and then he tried to claim all the credit (Tớ nhớ lần chúng ta cùng làm dự án đó. Anh ta đợi đến phút cuối mới làm phần của mình, rồi cố gắng giành hết công lao.)
Ben: Yeah, I remember that. It was so unfair to the rest of the team. (Ừ, tớ nhớ ra rồi. Thật bất công với những người còn lại trong nhóm.)
Alice: I hope he changes his ways, but I doubt it. Some people are just naturally greedy. (Tớ hy vọng anh ta sẽ thay đổi, nhưng tớ không chắc về điều đó lắm. Một số người vốn dĩ đã tham lam rồi.)
Trên đây là các kiến thức có liên quan đến từ tham lam tiếng Anh. Hoctienganhnhanh.vn mong rằng bài viết trên sẽ cung cấp cho bạn nhiều thông tin bổ ích. Đồng thời nhớ đón xem các bài viết tiếp theo của chúng tôi tại chuyên mục từ vựng tiếng Anh để cập nhật càng nhiều bài học hay ho nữa nhé!