MỚI CẬP NHẬT

Thô lỗ tiếng Anh là gì? Cách phát âm từ vựng và ví dụ

Thô lỗ tiếng Anh là rude, phát âm là /ruːd/. Học cách phát âm, sử dụng và mở rộng các từ vựng về thô lỗ trong tiếng Anh qua ví dụ song ngữ, cụm từ và hội thoại​.

Một trong những cách cư xử khiến người khác khó chịu đó chính là thô lỗ. Vậy bạn đã biết thô lỗ tiếng Anh là gì chưa? Sau đây hãy cùng tìm hiểu định nghĩa và cách sử dụng từ vựng trên học tiếng Anh nhanh nhé!

Thô lỗ tiếng Anh là gì?

Thô lỗ trong tiếng Anh

Trong tiếng Anh, thô lỗ có nhiều cách gọi khác nhau như rough hoặc impolite nhưng phổ biến nhất chính là rough . Từ này dùng để chỉ một cách hành xử thiếu lịch sự, thể hiện sự thiếu tôn trọng đối với người khác. Do đó người thô lỗ thường khiến người khác khá khó chịu khi làm việc hoặc trò chuyện cùng.

Cách phát âm:

  • Anh Anh: /ruːd/
  • Anh Mỹ: /ruːd/

Ví dụ sử dụng từ thô lỗ tiếng Anh:

  • The rude customer yelled at the cashier over a minor price discrepancy, causing a scene in the store. (Người khách hàng thô lỗ đã hét với người nhân viên thu ngân vì một sự sai sót nhỏ về giá, gây ra cảnh ồn ào trong cửa hàng.)
  • The rude driver cut off other cars on the highway without signaling, showing a total disregard for road safety. (Người tài xế thô lỗ đã cắt ngang các xe khác trên đường cao tốc mà không sử dụng xi-nhan, thể hiện sự hoàn toàn thờ ơ với luật an toàn giao thông.)
  • The rude salesperson at the electronics store ignored the customer's questions and tried to push them into buying an expensive model they didn't need. (Người nhân viên bán hàng thô lỗ tại cửa hàng điện tử đã bỏ qua câu hỏi của khách hàng và cố gắng thuyết phục họ mua một mẫu đắt tiền mà họ không cần.)
  • Despite the polite request, the rude neighbor continued to play their music at a deafening volume late into the night, disturbing the entire neighborhood. (Dù được yêu cầu lịch sự, người hàng xóm thô lỗ vẫn tiếp tục bật nhạc ở mức âm lượng to đến khuya, gây ồn ào cho cả khu vực.)

Xem thêm: Láo xược tiếng Anh là gì? Bản dịch chính xác của người Anh

Từ đồng nghĩa với từ thô lỗ tiếng Anh (rude)

Từ vựng đồng nghĩa với từ thô lỗ trong tiếng Anh

Ngoài từ thô lỗ ở trên, dưới đây chúng tôi cũng tổng hợp thêm một số từ vựng thông dụng trong tiếng Anh cũng dùng để diễn đạt từ thô lỗ trong tiếng Anh như sau.

  • Impolite: Không lịch sự
  • Disrespectful: Thiếu tôn trọng
  • Insulting: xúc phạm
  • Abusive: Lăng mạ
  • Crude: Thô tục

Tiếp theo chính là các thành ngữ và collocations có liên quan tới tính từ thô lỗ mà hoctienganhnhanh chia sẻ tới các bạn:

  • Rude behavior: Hành vi thô lỗ
  • Rude remark: Lời nói thô lỗ
  • Rude gesture: Nghĩa là cử chỉ thô tục, thô lỗ.
  • Rude interruption: Sự ngắt lời thô lỗ
  • To be rude to someone: Thô lỗ với ai đó
  • To give someone a dirty look: Nhìn ai đó một cách khó chịu
  • To have a chip on one's shoulder: Nghĩa là có thái độ thù địch, sẵn sàng gây sự
  • To be out of line: Có ý diễn đạt chỉ điều gì đó hoặc ai đó đang vượt quá giới hạn cho phép, hành động thô lỗ

Xem thêm: Kiêu căng tiếng Anh là gì? Cách phát âm và từ đồng nghĩa

Đoạn hội thoại sử dụng từ thô lỗ trong tiếng Anh có dịch nghĩa

Đoạn hội thoại song ngữ có sử dụng từ rude trong tiếng Anh

Để luyện tập sử dụng các từ vựng trong tiếng Anh một cách trôi chảy, việc đọc nhiều là vô cùng quan trọng. Do đó dưới đây hoctienganhnhanh đã tổng hợp một đoạn hội thoại song ngữ có sử dụng từ thô lỗ tiếng Anh.

Alice: Can you believe how rude that salesperson was? (Cậu có tin được không, người bán hàng đó thật thô lỗ?)

Jack: I know. I've never been treated so poorly in a store before (Tớ biết mà. Tớ chưa bao giờ bị đối xử tệ như vậy ở một cửa hàng bao giờ.)

Alice: I asked her a simple question about the product, and she just rolled her eyes and sighed. (Tớ chỉ hỏi cô ấy một câu hỏi đơn giản về sản phẩm thôi mà, cô ấy lại trợn mắt lên và thở dài.)

Jack: That's so unprofessional. I think I'll write a review online. (Thật là không chuyên nghiệp. Tớ nghĩ mình sẽ viết một đánh giá trên mạng.)

Alice: Good idea. Maybe they'll take it seriously and train their employees to be more polite. (Ý kiến hay đấy. Có lẽ họ sẽ nghiêm túc xem xét và đào tạo nhân viên của họ để lịch sự hơn.)

Jack: I hope so. It's a shame, because I really liked the products they sold. (Tớ hy vọng vậy. Thật đáng tiếc, bởi vì tớ thực sự thích những sản phẩm mà họ bán.)

Chắc hẳn sau bài viết trên, bạn đọc đã nắm được thô lỗ tiếng Anh là gì rồi đúng không nào? Hoctienganhnhanh.vn hy vọng bạn đã hiểu hơn về cách sử dụng và lưu được càng nhiều từ vựng hay ho liên quan đến từ “rude” nhé. Và đừng quên đón đọc các bài viết khác của chúng tôi tại chuyên mục từ vựng tiếng Anh để biết được thêm nhiều từ vựng hay ho nhé!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là parent (phát âm là /ˈperənt/). Cùng học danh từ phổ…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Top