MỚI CẬP NHẬT

I’m fine nghĩa là gì? Cách sử dụng đúng câu nói này

I’m fine có nghĩa là tôi ổn, đây là câu nói được sử dụng trong nhiều trường hợp mang tính lịch sự. Cùng tìm hiểu về cách sử dụng đúng của từ này.

Trong rất nhiều trường hợp bạn đều có thể nói “i’m fine” để ngụ ý rằng mình không cần sự giúp đỡ và mình ổn với việc đó. Tuy nhiên, đối với người Mỹ thì đây là một cách nói khá nhạt nhẽo và là lời không thật lòng. Vậy nên sử dụng từ này vào hoàn cảnh nào và có những câu đồng nghĩa nào cảm xúc và hay hơn? Trong bài học tiếng Anh nhanh sau đây chúng tôi sẽ giải đáp câu hỏi đó, cùng theo dõi nhé!

I’m fine nghĩa là gì?

Nghĩa của i’m fine

I’m fine có nghĩa là tôi ổn, tốt hay là được rồi, câu nói này được khá nhiều người học tiếng Anh sử dụng. Tuy nhiên từ này còn có thể hiểu nhiều cách khác nhau phụ thuộc vào thái độ của người nói. Chẳng hạn như một người đang mệt mỏi nói “i’m fine” thì chúng ta sẽ hiểu là anh ta đang không ổn một chút nào

Cách phát âm I’m fine: /aɪm faɪn/

Bên trên là cách phát âm của câu nói i’m fine, tuy các phiên âm này khá đơn giản nhưng bạn đọc cũng nên xem lại nhiều lần để không bị nhầm lẫn với các từ khác

Các cách nói khác đồng nghĩa với i’m fine

Có cách nói nào thay thế câu i’m fine?

Sau đây là các câu nói giàu cảm xúc và hay hơn có thể sử dụng thay cho i’m fine, bạn đọc hãy tham khảo qua để nâng cao vốn từ vựng của mình nhé!

I’m good: Tôi ổn

Ví dụ:

  • It's okay, I'm good, I can solve this problem. (Không sao đâu, tôi ổn, vấn đề này tôi có thể giải quyết được)
  • I'm good, don't say anything to me anymore, I'll cry! (Tôi đang ổn, bạn đừng nói gì với tôi nữa, tôi sẽ khóc đấy!)

I’m doing well: Tôi đang ổn

Ví dụ:

  • I'm doing well, you don't need to worry about me, just do something else. (Tôi đang rất ổn, bạn không cần lo cho tôi mà hãy làm việc khác đi)
  • I'm doing well, don't bother me, my mind is very confused. (Tôi đang ổn, bạn đừng làm phiền tôi, tâm trí của tôi đang rất rối)

I’m great: Tôi rất ổn

Ví dụ:

  • I’m great, please help me choose the most beautiful dress to meet that traitor. (Tôi rất ổn, hãy giúp tôi chọn một chiếc váy đẹp nhất để đến gặp kẻ phản bội đó nhé)
  • I’m great, I can do it. (Tôi ổn, tôi có thể làm được điều đó)
  • I’m great! I’m great! I’m great! Go away. (Tôi ổn! tôi ổn! tôi ổn!, anh biến đi)

Fantastic: Tuyệt

Ví dụ:

  • Fantastic!, although this problem seems quite confusing. (Tuyệt!, mặc dù vấn đề này có vẻ khá rắc rối)
  • Fantastic! this doesn't affect me much. (Ổn thôi, điều này không gây ảnh hưởng nhiều đến tôi)

Never better: Không bao giờ tốt hơn bây giờ

Ví dụ:

  • Never better than now, I just got my allowance. (Không bao giờ tốt hơn bây giờ, tôi vừa nhận được tiền tiêu vặt)
  • It's great, it's never been better than now. Sophie accepted me on a date. (Tuyệt thật đấy, không bao giờ tốt hơn bây giờ. Sophie đã chấp nhận hẹn hò với tôi)

Mẫu câu nói và câu hỏi ai đó có ổn không trong tiếng Anh

Có những mẫu câu hỏi ai đó có đang ổn không nào?

Sau đây là một số câu hỏi người khác có đang ổn không thường gặp:

  • What are you going through?: Bạn đang gặp phải chuyện gì thế?

Ví dụ: What are you going through? Can you share that story with me? (Bạn đang gặp phải chuyện gì thế? Bạn có thể chia sẻ chuyện đó với tôi không?)

  • Is everything going well? Mọi thứ đang diễn ra tốt đẹp chứ?

Ví dụ: How is your house under construction? Is everything going well? (Căn nhà đang xây của bạn thế nào rồi? Mọi thứ đang diễn ra tốt đẹp chứ?)

  • Are you Okay? Bạn ổn chứ?

Ví dụ: I see you are very sad, are you okay? (Tôi thấy bạn đang rất buồn, bạn ổn chứ?)

  • How are you? Bạn khỏe không

Ví dụ: Your face is so pale today, how are you? (Hôm nay sắc mặt bạn nhợt nhạt quá, bạn có khỏe không?)

Hội thoại tiếng Anh sử dụng câu nói i’m fine

Cùng tham khảo hai đoạn hội thoại về mẫu câu i'm fine sau đây để hiểu hơn về cách dùng của nó nhé!

  • Dialogue 1

Anna: Did you just encounter something bad? You look very unstable. (Cậu vừa gặp phải điều gì tồi tệ đúng chứ? Trông cậu rất bất ổn)

Sophie: I'm fine, probably because I'm a little sleepy. (Tôi rất ổn, chắc do tôi đang buồn ngủ tí thôi)

Anna: Oh, that's it. (Ồ, ra là vậy)

Sophie: Thank you for your concern. (Cảm ơn cậu đã quan tâm)

  • Dialogue 2

John: Are you okay? (Cậu ổn chứ?)

Soleil: I'm fine, my mother just gave me pocket money. (Tôi ổn, mẹ tôi vừa cho tiền tiêu vặt)

John: Wow, why is your expression so sad? (Wow, thế sao nét mặt của cậu buồn thế?)

Soleil: Haizzz, that money was to repair my phone so I still don't have any money to spend. (Haizzz, số tiền đó phải sửa điện thoại nên tôi vẫn không có tiền tiêu)

Bài viết tổng hợp các mẫu câu đồng nghĩa của câu i’m fine cùng với những mẫu câu hỏi hay. Hy vọng sẽ giúp được người học tiếng Anh trên con đường chinh phục tiếng Anh, đừng quyên truy cập hoctienganhnhanh.vn mỗi ngày để có thêm từ vựng mới!

Cùng chuyên mục:

On the go là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng cụm từ on the go

On the go là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng cụm từ on the go

On the go có nghĩa là rất bận rộn, năng động tích cực hay trong…

Romantic nghĩa là gì? Cách đọc từ romantic chuẩn như người Anh

Romantic nghĩa là gì? Cách đọc từ romantic chuẩn như người Anh

Romantic nghĩa tiếng Việt là lãng mạn, nên thơ, nhiều ngữ nghĩa khác trong các…

Euphoria nghĩa tiếng Việt là gì? Các từ đồng nghĩa với euphoria

Euphoria nghĩa tiếng Việt là gì? Các từ đồng nghĩa với euphoria

Euphoria nghĩa tiếng Việt là hưng phấn, niềm hạnh phúc mãn nguyện. Tìm hiểu cách…

Green around the gills nghĩa là gì? Các từ đồng nghĩa với từ này

Green around the gills nghĩa là gì? Các từ đồng nghĩa với từ này

Green around the gills có nghĩa là cảm thấy xanh xao, nhợt nhạt, mệt mỏi,…

Some nghĩa tiếng Việt là gì? Cch phát âm chuẩn nhất

Some nghĩa tiếng Việt là gì? Cch phát âm chuẩn nhất

Từ some nghĩa tiếng Việt là một vài, một ít, nào đó…, some được dùng…

Job nghĩa tiếng Việt là gì? Định nghĩa và cách đọc chuẩn xác nhất

Job nghĩa tiếng Việt là gì? Định nghĩa và cách đọc chuẩn xác nhất

Job nghĩa là công việc, việc làm và nhiều nghĩa khác liên quan đến các…

Bet nghĩa tiếng Việt là gì? Cách phát âm chính xác nhất

Bet nghĩa tiếng Việt là gì? Cách phát âm chính xác nhất

Từ bet nghĩa tiếng Việt là cá cược, cá độ thể thao và nhiều ngữ…

So nghĩa tiếng Việt là gì? Cách đọc chuẩn xác của người Anh

So nghĩa tiếng Việt là gì? Cách đọc chuẩn xác của người Anh

So nghĩa tiếng Việt là vì thế, nên và nhiều ngữ nghĩa khác mà người…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express, Link nha cai uy tin, Link 6686 bet, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link rakhoi, Link caheo, Link mitom, Link saoke, Link vaoroi, Link cakhiatv, Link 90phut, Link socolive, Link xoivotv, Link cakhia, Link vebo, Link xoilac, Link xoilactv, Link xoilac tv, Link xôi lạc tv, Link xoi lac tv, Link xem bóng đá, Link trực tiếp bóng đá, Link xem bong da, Link xem bong da, Link truc tiep bong da, Link xem bóng đá trực tiếp, Link bancah5, trang cá độ bóng đá, trang cá cược bóng đá, trang ca do bong da, trực tiếp bóng đá, xoilac tv, rakhoi tv, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, mitom tv, truc tiep bong da, xem trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá hôm nay, 90phut trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, vaoroitv, xôi lạc, saoke tv, top 10 nhà cái uy tín, nhà cái uy tín, nha cai uy tin, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, truc tiep bong da, xem bong da, caheo, socolive, xem bong da, xem bóng đá trực tuyến, xoilac, xoilac, mitom, caheo, vaoroi, caheo, 90phut, rakhoitv, 6686,
Top