MỚI CẬP NHẬT

Impossible nghĩa tiếng Việt là gì? Cách phát âm và hội thoại

Impossible nghĩa tiếng Việt là điều không thể làm, điều không thể có (phát âm là /im'pɔsəbl/); Học từ đồng nghĩa, các cụm từ đi kèm với impossible và hội thoại.

Impossible là một từ vựng vô cùng quan trọng, được sử dụng rộng rãi trong nhiều trường hợp. Bên cạnh đó, nó cũng mang nhiều nghĩa, có nhiều từ đồng nghĩa và có các cách sử dụng khác nhau. Vì vậy, bạn đọc cần nắm vững những kiến thức về từ vựng này. Hiểu được điều đó, học tiếng Anh nhanh đã tập hợp những điều quan trọng về từ vựng này trong bài học "Impossible nghĩa tiếng Việt là gì", bạn đọc hãy cùng theo dõi để hiểu hơn

Impossible nghĩa tiếng Việt là gì?

Dịch từ vựng Impossible từ tiếng Anh sang tiếng Việt

Impossible trong tiếng Việt mang khá nhiều nghĩa như điều không thể làm, điều không thể có, không dễ dàng, không khả thi, quá đáng. Tính từ này được người nói sử dụng khi muốn biểu thị việc thực hiện một vấn đề gì đó không có khả năng thành công hay một việc gì đó khó thực hiện.

Lưu ý: Người học thường rất dễ nhầm lẫn khi sử dụng từ impossible với từ unable, tuy hai từ này đều mang nghĩa giống nhau nhưng lại khác về mặt cấu trúc. “Impossible” nhấn mạnh một điều gì đó bất khả thi còn “Unable” nhấn mạnh ai không thể làm điều gì.

Từ đồng nghĩa với Impossible: Ngoài từ impossible chỉ điều gì đó không có khả năng xảy ra thì còn những từ như hopeless, futile, no way, absurd, cureless cũng mang nghĩa tương tự.

Cách phát âm từ vựng Impossible (không thể làm):

  • Phát âm theo giọng Anh - Anh: Impossible /ɪmˈpɒs.ə.bəl/ (Phát âm từ âm như trong tiếng Việt “im bót xơ bồ”, tuy nhiên bật âm “b” trong “ble” nhẹ.)

  • Phát âm theo giọng Anh - Mỹ: Impossible /ɪmˈpɑː.sə.bəl/ (Phát âm từ âm như trong tiếng Việt “im bát xơ bồ”, giống với cách phát âm trong tiếng Anh - Anh thì âm “b” trong “ble” chỉ bật nhẹ).

Ví dụ:

  • Trust me, this is impossible, you can't do it. (Hãy tin tôi, việc này là bất khả thi, bạn không thể làm được nó đâu)
  • Completing this project in a short time is impossible. (Việc hoàn thành dự án này trong thời gian ngắn là bất khả thi)
  • It's impossible, when my boss has assigned me a lot of work but wants me to do it in one day. (Thật quá đáng, khi sếp đã giao cho tôi nhiều công việc nhưng muốn tôi thực thực hiện trong một ngày)
  • We tried our best but getting a reliable source was impossible. (Chúng ta đã cố gắng hết sức nhưng việc có được nguồn tin đáng tin cậy là không thể)
  • Success in everything will not be possible without patience and constant effort. (Thành công trong mọi việc sẽ không thể có được nếu không có sự kiên nhẫn và nỗ lực không ngừng)
  • Even though I tried my best, it was impossible to complete such a big task in such a short time. (Dù tôi cố gắng hết sức, nhưng trong thời gian ngắn này để hoàn thành được một nhiệm vụ lớn như vậy là điều bất khả thi)
  • Under the pressure of limited time and resources, implementing such a complex project is impossible. (Dưới áp lực của thời gian và tài nguyên hạn hẹp, việc triển khai một dự án phức tạp như vậy là điều không thể làm được)

Cụm từ tiếng Anh đi với impossible thường gặp

Tìm hiểu các từ vựng có từ impossible

Nội dung tiếp theo trong bài học “Impossible nghĩa tiếng Việt là gì” mà chúng tôi muốn các bạn tham khảo đó chính là các cụm cố định sử dụng từ vựng impossible, cụ thể như sau:

  • Mission impossible/ Impossible task: Nhiệm vụ bất khả thi
  • Well-nigh impossible: Gần như không thể
  • Seem impossible: Dường như không thể
  • Impossible dream: Giấc mơ bất khả thi
  • Impossible journey: Hành trình viễn vọng
  • Impossible quest: Cuộc tìm kiếm vô vọng
  • Impossible expectation: Mong đợi bất khả thi
  • Impossible goal: Mục tiêu không thể làm được
  • Impossible standard: Tiêu chuẩn điên rồ
  • Impossible solution: Giải pháp bất khả thi
  • Impossible demand: Yêu cầu không thể thực hiện

Hội thoại sử dụng từ impossible kèm dịch nghĩa

Học cách sử dụng từ impossible qua hội thoại

Nội dung cuối cùng trong bài học “Impossible nghĩa tiếng Việt là gì”, bạn hãy tham khảo hai đoạn hội thoại sử dụng từ impossible sau đây để hiểu rõ hơn về cách dùng của nó:

  • Dialogue 1

Nam: I plan to travel to the North Pole next year. (Tội dự định sẽ du lịch bắc cực trong năm tới)

Mỹ: Oh that's impossible. (Ôi điều đó là không thể)

Nam: Why? (Tại sao?)

Mỹ: It's very cold at the North Pole. (Ở bắc cực rất lạnh đấy)

Nam: I like cold places. (Tớ thích những nơi lạnh lẽo)

Mỹ: Oh, I don't care about you anymore. (Ôi, tớ không thèm quan tâm cậu nữa)

  • Dialogue 2

Anna: Please submit the documents I delivered today. (Hãy nộp tài liệu tôi đã giao vào hôm nay nhé)

Julia: Oh, that's impossible, I can't do it. (Ôi, điều đó là không thể, tôi không làm xuể)

Anna: Why? (Tại sao?)

Julia: It's a lot, so it will take a week to finish. (Nó rất nhiều, nên cần thời gian 1 tuần mới có thể xong)

Anna: Okay. (Được)

Bên trên là bài học về từ vựng impossible nghĩa tiếng Việt là gì bao gồm cách đọc, các từ đồng nghĩa, ví dụ cụ thể, các cụm từ cố định đi cùng từ vựng này và hai hội thoại thực tế về cách dùng của từ này. Hi vọng bạn đọc sẽ có cách nhìn tổng quan về từ impossible và truy cập danh mục từ vựng tiếng Anh của hoctienganhnhanh.vn mỗi ngày để nâng cao vốn từ vựng của mình.

Cùng chuyên mục:

On the go là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng cụm từ on the go

On the go là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng cụm từ on the go

On the go có nghĩa là rất bận rộn, năng động tích cực hay trong…

Romantic nghĩa là gì? Cách đọc từ romantic chuẩn như người Anh

Romantic nghĩa là gì? Cách đọc từ romantic chuẩn như người Anh

Romantic nghĩa tiếng Việt là lãng mạn, nên thơ, nhiều ngữ nghĩa khác trong các…

Euphoria nghĩa tiếng Việt là gì? Các từ đồng nghĩa với euphoria

Euphoria nghĩa tiếng Việt là gì? Các từ đồng nghĩa với euphoria

Euphoria nghĩa tiếng Việt là hưng phấn, niềm hạnh phúc mãn nguyện. Tìm hiểu cách…

Green around the gills nghĩa là gì? Các từ đồng nghĩa với từ này

Green around the gills nghĩa là gì? Các từ đồng nghĩa với từ này

Green around the gills có nghĩa là cảm thấy xanh xao, nhợt nhạt, mệt mỏi,…

Some nghĩa tiếng Việt là gì? Cch phát âm chuẩn nhất

Some nghĩa tiếng Việt là gì? Cch phát âm chuẩn nhất

Từ some nghĩa tiếng Việt là một vài, một ít, nào đó…, some được dùng…

Job nghĩa tiếng Việt là gì? Định nghĩa và cách đọc chuẩn xác nhất

Job nghĩa tiếng Việt là gì? Định nghĩa và cách đọc chuẩn xác nhất

Job nghĩa là công việc, việc làm và nhiều nghĩa khác liên quan đến các…

Bet nghĩa tiếng Việt là gì? Cách phát âm chính xác nhất

Bet nghĩa tiếng Việt là gì? Cách phát âm chính xác nhất

Từ bet nghĩa tiếng Việt là cá cược, cá độ thể thao và nhiều ngữ…

So nghĩa tiếng Việt là gì? Cách đọc chuẩn xác của người Anh

So nghĩa tiếng Việt là gì? Cách đọc chuẩn xác của người Anh

So nghĩa tiếng Việt là vì thế, nên và nhiều ngữ nghĩa khác mà người…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express, Link nha cai uy tin, Link 6686 bet, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link rakhoi, Link caheo, Link mitom, Link saoke, Link vaoroi, Link cakhiatv, Link 90phut, Link socolive, Link xoivotv, Link cakhia, Link vebo, Link xoilac, Link xoilactv, Link xoilac tv, Link xôi lạc tv, Link xoi lac tv, Link xem bóng đá, Link trực tiếp bóng đá, Link xem bong da, Link xem bong da, Link truc tiep bong da, Link xem bóng đá trực tiếp, Link bancah5, trang cá độ bóng đá, trang cá cược bóng đá, trang ca do bong da, trực tiếp bóng đá, xoilac tv, rakhoi tv, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, mitom tv, truc tiep bong da, xem trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá hôm nay, 90phut trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, vaoroitv, xôi lạc, saoke tv, top 10 nhà cái uy tín, nhà cái uy tín, nha cai uy tin, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, truc tiep bong da, xem bong da, caheo, socolive, xem bong da, xem bóng đá trực tuyến, xoilac, xoilac, mitom, caheo, vaoroi, caheo, 90phut, rakhoitv, 6686,
Top