MỚI CẬP NHẬT

In charge of là gì? Cách dùng in charge of trong tiếng anh

In charge of nghĩa là đảm nhận, phụ trách, quản lý một trách nhiệm/ một nhiệm vụ công việc nào đó, cấu trúc In charge of thường thấy trong bài thi nói, nghe.

In charge of là gì? Là một trong những cụm từ mang ý nghĩa đảm nhận, chịu trách nhiệm về một công việc nào đó. Tuy nhiên để có thể hiểu và sử dụng đúng cấu trúc In charge of thì rất ít người biết. Đặc biệt trong bài viết này chúng tôi còn thông tin đến bạn một số cụm từ đồng nghĩa để giúp bạn nâng band hiện tại. Cùng hoctienganhnhanh.vn tìm hiểu nhé!

In charge of là gì?

In charge of là gì?

Khi phân công công việc cho mọi người, nhiều người thường bối rối không biết nên sử dụng động từ, giới từ hay cụm từ nào phù hợp. Và đây cũng chính là đáp án cho câu hỏi In charge of là gì? Việc này đặc biệt đúng khi muốn chỉ rõ người đảm nhận trách nhiệm cho công việc đó.

In charge of đọc theo bảng phiên âm IPA là /ˈɪn tʃɑːdʒ/. Đây là một cụm từ mà chúng tôi đánh giá nó ở mức tương đối trong tiếng anh không cao cũng không thấp, cụ thể là B1. Nó có nghĩa là phụ trách, chịu trách nhiệm.

Đối với những ai đang có ý định thi lên ở mức cao hơn như B2, C1, C2 thì đòi hỏi các bạn cần phải học hỏi thêm nhiều cấu trúc khác đồng nghĩa với In charge of để đặt điểm ở band cao nhất có thể nhé!

Ví dụ:

  • John is in charge of the marketing campaign for the new product launch. (John đảm nhiệm trách nhiệm cho chiến dịch tiếp thị cho sản phẩm mới được ra mắt)
  • Mary was in charge of organizing the company's annual conference this year. (Mary đảm trách trách nhiệm tổ chức hội nghị thường niên của công ty trong năm nay)

Cách sử dụng cấu trúc In charge of trong tiếng anh

Cấu trúc In charge of là một cấu trúc thường thấy trong các bài thi nói cũng như bài thi nghe đặc biệt đối với các bạn đang đi làm trong môi trường quốc tế thì cụm từ này rất hay xuất hiện. Cùng điểm qua cách sử dụng sao cho thông minh nhất nhé!

Cấu trúc In charge of

Trong các phần thi không cần biết bạn viết ngắn hay dài, hay hay dở nhưng bước đầu tiên bạn cần có đó là vững ngữ pháp. Cấu trúc hôm nay hoctienganhnhanh.vn muốn giới thiệu đó là cấu trúc của In charge of

S + Tobe + In charge of + N

Ví dụ: Tom is in charge of the marketing campaign for the new product launch. (Tom đang phụ trách chiến dịch marketing cho lần ra mắt sản phẩm mới)

The project manager will be in charge of overseeing the development of the new software. (Người quản lý dự án sẽ phụ trách giám sát quá trình phát triển phần mềm mới)

Cách sử dụng cấu trúc In charge of

Trong tiếng anh để sử dụng In charge of chúng ta thường lưu ý về vị trí xuất hiện của nó trong câu. In charge of thường có vị trí đứng là sau động từ Tobe ( Am /Is/ Are/ Was/ Were). Theo sau của Be in charge of là một danh từ hoặc một cụm danh từ.

Ví dụ:

  • She is in charge of the human resources department at the company. (Cô ấy đang phụ trách bộ phận nhân sự tại công ty)
  • The head chef is in charge of managing the kitchen staff and creating the menu. (Giám đốc bếp đang phụ trách quản lý nhân viên bếp và tạo ra thực đơn)

Các cụm từ liên quan đến in charge of là gì

Khi chúng ta muốn biểu đạt ý chịu trách nhiệm cho một công việc nào đó ngoài sử dụng In charge of còn có một số cụm từ sau cũng có ý nghĩa tương tự. Cùng hoctienganhnhanh.vn tìm hiểu nhé!

Be responsible for

Một cụm từ đầu tiên chúng tôi muốn nhắc đến đó là Responsible khá quen thuộc đối với chúng ta. Cấu trúc của cụm từ như sau:

S + tobe responsible for + something

Cụm từ Be responsible for có nghĩa là chịu trách nhiệm cho một công việc/ một điều gì đó.

Ví dụ:

  • The manager is responsible for ensuring that all tasks are completed on time.
  • The manager is in charge of ensuring that all tasks are completed on time.

Cả 2 câu đều có ý nghĩa là người quản lý chịu trách nhiệm đảm bảo rằng tất cả các nhiệm vụ được hoàn thành đúng thời hạn.

Be accountable for

Cũng tương tự với Be responsible thì Be accountable cũng có nghĩa là chịu trách nhiệm cho một công việc/ hạng mục nào đó và đồng nghĩa với Be charge of. Cụ thể cấu trúc như sau:

S + tobe accountable for + Something

Ví dụ:

  • The project manager is accountable for the success or failure of the project.
  • The project manager is in charge of the success or failure of the project.

Cả hai cụm từ đều có nghĩa tương tự nhau, chỉ ra rằng người quản lý dự án có trách nhiệm chịu trách nhiệm cho thành công hay thất bại của dự án đó.

Be liable for

Be liable for cũng mang một ý nghĩa là chịu trách nhiệm tuy nhiên cụm từ này hơi nghiêng về một phạm vị cụ thể đó là mặt pháp lý của công việc phụ trách. Cấu trúc của cụm từ này như sau:

S + tobe liable for + something

Ví dụ:

  • The company is liable for any damages caused by their products. (Công ty chịu trách nhiệm về bất kỳ thiệt hại nào do sản phẩm của họ gây ra)
  • If you don't follow the safety guidelines, you will be liable for any accidents that occur. (Nếu bạn không tuân thủ các hướng dẫn an toàn, bạn sẽ chịu trách nhiệm cho bất kỳ tai nạn nào xảy ra.)

Take charge of / take the full responsibility for

Một cụm từ có liên quan đến in charge of cuối cùng chúng tôi muốn thông tin đến bạn đó là Take charge of / Take the full responsibility for có nghĩa là nhận lấy trách nhiệm cho việc gì về bản thân. Cụ thể cấu trúc như sau:

S + Take charge of / take the full responsibility for + Something

Ví dụ:

  • After the CEO resigned, John was asked to take charge of the company's daily operations. (Sau khi Giám đốc điều hành từ chức, John được yêu cầu đảm nhận trách nhiệm điều hành hàng ngày của công ty)
  • Despite the mistake, the team leader decided to take the full responsibility for the project's failure. (Mặc dù có lỗi, nhưng nhà lãnh đạo nhóm quyết định chịu trách nhiệm đầy đủ cho sự thất bại của dự án)

Video hướng dẫn sử dụng In charge of trong tiếng anh

Video hướng dẫn sử dụng In charge of trong tiếng anh

Nhằm giúp các bạn học sinh, sinh viên hiểu hơn về cách sử dụng In charge of trong tiếng anh như thế nào để bộc lộ được hết ý nghĩa mình muốn trình bày hoctienganhnhanh.vn muốn giới thiệu các bạn video siêu ngắn gọn và dễ hiểu.

Đoạn hội thoại có chứa In charge of là gì?

Đoạn hội thoại có chứa In charge of là gì?

Anna: Hi, I was wondering who's in charge of the inventory for the store?

Bi: That would be me, I'm in charge of all the inventory and supplies for the store. What can I do for you?

Anna: I noticed that we're running low on a few items, like printer paper and pens. Do you think we need to order more?

Bi: Yes, I was actually just about to place an order for those items. Thanks for bringing it to my attention.

Anna: No problem, I'm happy to help. Do you need me to help with the order or anything else?

Bi: Actually, if you don't mind, I could use your help with taking inventory of the stockroom. We need to make sure everything is accounted for and organized before we place the order.

Anna: Of course, I can help with that. When would you like to do it?

Bi: How about tomorrow morning, around 9am?

Anna: Sounds good to me. Is there anything specific you want me to focus on while we're taking inventory?

Bi: Yes, please check for any expired or damaged items that need to be disposed of. And also make note of any items that are running low, so we can add them to the order.

Anna: Okay, I'll make sure to do that. Thanks for letting me know what to look for.

Bi: No problem. I appreciate your help.

In charge of là gì? Chắc chắn đó là một cụm động từ mang ý nghĩa là chịu trách nhiệm/ đảm đương về một công việc nào đó cụ thể. Ngoài ra thông qua bài viết mà hoctienganhnhanh.vn đã chia sẻ các bạn còn học thêm được những cụm từ thay thế để nâng band của mình hiện tại lên. Và đừng quên theo dõi chúng tôi để cập nhật những kiến thức bổ ích về tiếng anh nhé! Chúc các bạn có điểm số cao nhất ở bộ môn tiếng anh!

Cùng chuyên mục:

On the go là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng cụm từ on the go

On the go là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng cụm từ on the go

On the go có nghĩa là rất bận rộn, năng động tích cực hay trong…

Romantic nghĩa là gì? Cách đọc từ romantic chuẩn như người Anh

Romantic nghĩa là gì? Cách đọc từ romantic chuẩn như người Anh

Romantic nghĩa tiếng Việt là lãng mạn, nên thơ, nhiều ngữ nghĩa khác trong các…

Euphoria nghĩa tiếng Việt là gì? Các từ đồng nghĩa với euphoria

Euphoria nghĩa tiếng Việt là gì? Các từ đồng nghĩa với euphoria

Euphoria nghĩa tiếng Việt là hưng phấn, niềm hạnh phúc mãn nguyện. Tìm hiểu cách…

Green around the gills nghĩa là gì? Các từ đồng nghĩa với từ này

Green around the gills nghĩa là gì? Các từ đồng nghĩa với từ này

Green around the gills có nghĩa là cảm thấy xanh xao, nhợt nhạt, mệt mỏi,…

Some nghĩa tiếng Việt là gì? Cch phát âm chuẩn nhất

Some nghĩa tiếng Việt là gì? Cch phát âm chuẩn nhất

Từ some nghĩa tiếng Việt là một vài, một ít, nào đó…, some được dùng…

Job nghĩa tiếng Việt là gì? Định nghĩa và cách đọc chuẩn xác nhất

Job nghĩa tiếng Việt là gì? Định nghĩa và cách đọc chuẩn xác nhất

Job nghĩa là công việc, việc làm và nhiều nghĩa khác liên quan đến các…

Bet nghĩa tiếng Việt là gì? Cách phát âm chính xác nhất

Bet nghĩa tiếng Việt là gì? Cách phát âm chính xác nhất

Từ bet nghĩa tiếng Việt là cá cược, cá độ thể thao và nhiều ngữ…

So nghĩa tiếng Việt là gì? Cách đọc chuẩn xác của người Anh

So nghĩa tiếng Việt là gì? Cách đọc chuẩn xác của người Anh

So nghĩa tiếng Việt là vì thế, nên và nhiều ngữ nghĩa khác mà người…

Top