MỚI CẬP NHẬT

Indicate nghĩa là gì? Cách phân biệt indicate và show chuẩn

Indicate có nghĩa là hành động chỉ ra, chỉ thị, biểu thị điều gì đó/ ai đó, tổng hợp các hình thái và kiến thức liên quan đến indicate trong tiếng Anh.

Để ra dấu hiệu một điều gì đó, ví dụ như chỉ ra dấu hiệu chuẩn bị có 1 cơn mưa xuất hiện ta có thể viết thành “The dark clouds and rumbling thunder indicate that a storm is approaching”. Vậy trong câu trên indicate nghĩa là gì? Đó chính là nội dung chính của bài học hôm nay mà học tiếng Anh nhanh muốn chia sẻ đến bạn. Hãy cùng khám phá nhé!

Indicate nghĩa là gì?

Indicate (chỉ ra/ biểu thị)

Indicate có nghĩa là chỉ ra, cho thấy, hay biểu thị một thông tin, dấu hiệu, hoặc hướng dẫn về điều gì đó. Đây là một động từ thường được sử dụng để miêu tả việc truyền đạt thông tin hoặc chỉ dẫn một cách rõ ràng thông qua dấu vết, dấu hiệu, hoặc lời nói.

Cách phát âm chuẩn theo Cambridge của Indicate là : /ˈɪn.dɪ.keɪt/

Ví dụ có sử dụng từ vựng indicate nghĩa là gì trong tiếng Anh

Ví dụ sử dụng từ vựng indicate - chỉ ra

Sau đây là các ví dụ sử dụng từ vựng indicate - chỉ ra, biểu thị, hiển thị,...:

  • Her tone of voice indicated that she was not pleased with the results. (Cách giọng điệu của cô ấy cho thấy cô ấy không hài lòng với kết quả)
  • The experiment's preliminary data indicate a positive correlation between the two variables. (Dữ liệu sơ bộ của thí nghiệm cho thấy mối tương quan tích cực giữa hai biến số)
  • The broken window and scattered glass indicate that there might have been a break-in. (Cửa sổ bị vỡ và kính vỡ vãi cho thấy có thể đã xảy ra vụ đột nhập)
  • The study's findings indicate a potential link between stress and health problems. (Kết quả nghiên cứu cho thấy có thể có mối liên hệ giữa căng thẳng và các vấn đề sức khỏe)

Tổng hợp các hình thái của indicate trong tiếng Anh

Word family của Indicate

Hôm nay, học tiếng Anh sẽ giúp các bạn nắm được word family của indicate thông qua bảng sau:

Loại từ

Indication

Danh từ (N)

Indicate

Động từ (V)

Indicative

Tính từ (Adj)

Indicated

Động từ khi chia trong quá khứ (V2/ V3)

Indicating

Động từ khi chia dạng tiếp tiễn (Ving)

Phân biệt từ indicate và show trong tiếng Anh

Indicate và show khác nhau về mức độ chính xác thông tin đưa ra

Cả hai từ "indicate" và "show" đều có nghĩa là chỉ ra hoặc biểu thị một thông tin hoặc điều gì đó. Tuy nhiên, chúng có sự khác biệt nhỏ trong cách sử dụng và mức độ chính xác của thông tin mà chúng truyền tải. Cụ thể:

Indicate

Show

Điểm khác biệt

Thường ám chỉ đến việc biểu thị một dấu hiệu, chỉ số, hoặc gợi ý về một sự việc hoặc tình huống. Đây thường là việc đưa ra một thông tin sơ bộ, không cần thiết phải rất chính xác.

Từ này thường được sử dụng khi bạn muốn chỉ ra một gợi ý hoặc dấu hiệu mà không cần phải trình bày thông tin chi tiết.

Thường ám chỉ đến việc trình bày hoặc biểu diễn một thứ gì đó một cách rõ ràng, thường dựa trên sự chính xác và cụ thể.

Khi bạn "show" điều gì đó, bạn thường trình bày nó một cách rõ ràng và dễ nhận biết, thường đi kèm với thông tin chi tiết hơn.

Ví dụ minh họa

Her sudden coughing could indicate an underlying health issue. (Tiếng ho đột ngột của cô ấy có thể cho thấy có vấn đề sức khỏe ẩn sau đó)

The data charts show a steady increase in sales over the past year. (Biểu đồ dữ liệu cho thấy sự tăng trưởng ổn định về doanh số bán hàng trong suốt năm qua)

Một số từ vựng liên quan đến indicate trong tiếng Anh

Nhiệt kế hiển thị (indicate) nhiệt độ

Dưới đây là một số từ vựng liên quan đến "indicate" trong tiếng Anh. Những từ vựng này giúp mở rộng vốn từ vựng của bạn trong việc diễn đạt ý nghĩa liên quan đến indicate và những cách biểu thị, hiển thị khác nhau.

  • Suggest: Đề xuất, gợi ý
  • Show: Cho thấy, biểu thị
  • Demonstrate: Chứng minh, thể hiện
  • Display: Hiển thị, trưng bày
  • Point out: Chỉ ra, nêu ra
  • Signal: Tín hiệu, biểu thị
  • Express: Diễn đạt, biểu lộ
  • Indicate to: Gợi ý cho, cho thấy cho
  • Illustrate: Minh hoạ, làm rõ

Hội thoại sử dụng từ vựng indicate trong tiếng Anh giao tiếp

Hội thoại sử dụng indicate nói về dự báo thời tiết thông qua các dấu hiệu

Anna: Bean, the weather forecast seems to indicate that we might have rain later today. (Bean, dự báo thời tiết dường như chỉ ra rằng chúng ta có thể có mưa vào cuối ngày hôm nay)

Bean: Oh, really? I didn't check the forecast. Thanks for letting me know. (Ồ, thật không? Tôi chưa kiểm tra dự báo. Cảm ơn bạn đã báo cho tôi biết)

Anna: Yes, the clouds and the drop in temperature indicate that a change in weather is likely. (Vâng, những đám mây và sự giảm nhiệt độ cho thấy có khả năng thời tiết sẽ thay đổi)

Bean: It's good to be prepared then. I'll make sure to bring an umbrella just in case. (Thật tốt khi chuẩn bị sẵn sàng. Tôi sẽ đảm bảo mang theo cái ô, trong trường hợp có mưa)

Anna: That's a wise idea. It's always better to be ready for any changes the weather might indicate. (Đó là một ý kiến khôn ngoan. Luôn tốt hơn khi sẵn sàng cho bất kỳ thay đổi nào mà thời tiết có thể cho thấy)

Bean: Absolutely, I've learned that watching for signs that indicate weather changes can help us stay prepared. (Chắc chắn, tôi đã học được rằng việc theo dõi các dấu hiệu cho thấy sự thay đổi thời tiết có thể giúp chúng ta sẵn sàng)

Anna: It's all about paying attention to the clues nature gives us. (Tất cả đều liên quan đến việc chú ý đến những gợi ý mà thiên nhiên đưa ra)

Bên trên là toàn bộ bài học về indicate nghĩa là gì, ví dụ và cách cách phát âm trong tiếng Anh. Ngoài ra hoctienganhnhanh.vn còn giúp bạn hiểu về word family của indicate trong tiếng anh. Nếu bạn còn gì không hiểu về từ vựng, hãy để lại bình luận cho chúng tôi giải đáp nhé! Chúc các bạn học tốt!

Cùng chuyên mục:

On the go là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng cụm từ on the go

On the go là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng cụm từ on the go

On the go có nghĩa là rất bận rộn, năng động tích cực hay trong…

Romantic nghĩa là gì? Cách đọc từ romantic chuẩn như người Anh

Romantic nghĩa là gì? Cách đọc từ romantic chuẩn như người Anh

Romantic nghĩa tiếng Việt là lãng mạn, nên thơ, nhiều ngữ nghĩa khác trong các…

Euphoria nghĩa tiếng Việt là gì? Các từ đồng nghĩa với euphoria

Euphoria nghĩa tiếng Việt là gì? Các từ đồng nghĩa với euphoria

Euphoria nghĩa tiếng Việt là hưng phấn, niềm hạnh phúc mãn nguyện. Tìm hiểu cách…

Green around the gills nghĩa là gì? Các từ đồng nghĩa với từ này

Green around the gills nghĩa là gì? Các từ đồng nghĩa với từ này

Green around the gills có nghĩa là cảm thấy xanh xao, nhợt nhạt, mệt mỏi,…

Some nghĩa tiếng Việt là gì? Cch phát âm chuẩn nhất

Some nghĩa tiếng Việt là gì? Cch phát âm chuẩn nhất

Từ some nghĩa tiếng Việt là một vài, một ít, nào đó…, some được dùng…

Job nghĩa tiếng Việt là gì? Định nghĩa và cách đọc chuẩn xác nhất

Job nghĩa tiếng Việt là gì? Định nghĩa và cách đọc chuẩn xác nhất

Job nghĩa là công việc, việc làm và nhiều nghĩa khác liên quan đến các…

Bet nghĩa tiếng Việt là gì? Cách phát âm chính xác nhất

Bet nghĩa tiếng Việt là gì? Cách phát âm chính xác nhất

Từ bet nghĩa tiếng Việt là cá cược, cá độ thể thao và nhiều ngữ…

So nghĩa tiếng Việt là gì? Cách đọc chuẩn xác của người Anh

So nghĩa tiếng Việt là gì? Cách đọc chuẩn xác của người Anh

So nghĩa tiếng Việt là vì thế, nên và nhiều ngữ nghĩa khác mà người…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express, Link nha cai uy tin, Link 6686 bet, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link rakhoi, Link caheo, Link mitom, Link saoke, Link vaoroi, Link cakhiatv, Link 90phut, Link socolive, Link xoivotv, Link cakhia, Link vebo, Link xoilac, Link xoilactv, Link xoilac tv, Link xôi lạc tv, Link xoi lac tv, Link xem bóng đá, Link trực tiếp bóng đá, Link xem bong da, Link xem bong da, Link truc tiep bong da, Link xem bóng đá trực tiếp, Link bancah5, trang cá độ bóng đá, trang cá cược bóng đá, trang ca do bong da, trực tiếp bóng đá, xoilac tv, rakhoi tv, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, mitom tv, truc tiep bong da, xem trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá hôm nay, 90phut trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, vaoroitv, xôi lạc, saoke tv, top 10 nhà cái uy tín, nhà cái uy tín, nha cai uy tin, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, truc tiep bong da, xem bong da, caheo, socolive, xem bong da, xem bóng đá trực tuyến, xoilac, xoilac, mitom, caheo, vaoroi, caheo, 90phut, rakhoitv, 6686,
Top