MỚI CẬP NHẬT

Join nghĩa là gì? Ý nghĩa và cách phát âm chuẩn

Join nghĩa kết nối, buộc chặt, join còn có nhiều nghĩa khác tùy theo ngữ cảnh, người học tiếng Anh cần nắm vững những nghĩa cách phát âm chuẩn của từ join.

Việc tìm hiểu về ý nghĩa và cách phát âm của từ join giúp cho người học tiếng Anh có thể sử dụng chúng một cách linh hoạt trong giao tiếp hoặc khi giải bài tập, đề thi. Vì vậy người học tiếng Anh trực tuyến có thể cập nhật bài viết liên quan đến nghĩa tiếng Việt của từ join trong chuyên mục bài viết ngày hôm nay tin Học tiếng Anh.

Tìm hiểu về từ join trong từ điển Anh - Việt

Từ join đa dạng về ngữ nghĩa trong tiếng Việt

Để nâng cao kiến thức về vốn từ vựng tiếng Anh thì người học tiếng Anh cần phải tìm hiểu về ngữ nghĩa, cách phát âm và các vai trò của từ vựng. Trong đó, từ join được đánh giá là một trong những loại từ vựng phong phú về ngữ nghĩa, đa dạng vai trò.

Ngữ nghĩa của join trong tiếng Việt

Theo những định nghĩa trong từ điển Cambridge Dictionary, từ join được sử dụng trong từ ngữ cảnh giao tiếp với những ngữ nghĩa khác nhau.

  • Để kết nối hoặc buộc chặt mọi thứ lại với nhau.

Ví dụ: Rạch Miễu bridge joins Bến Tre province and HCM City. (Cầu Rạch Miễu đã kết nối tỉnh Bến Tre và thành phố Hồ Chí Minh.)

  • Khi con đường hoặc dòng sông nối với nhau chúng sẽ gặp tại một điểm cụ thể.

Ví dụ: The two neighborhoods are joined by a stone bridge. (Hai khu vực sinh sống được nối với nhau bởi một cây cầu đá.)

  • Tham gia vào các hoạt động hay chuyến đi với người khác hay một nhóm bạn.

Ví dụ: He will join you after work tomorrow. (Anh ấy sẽ tham dự cùng với bạn sau giờ làm việc ngày mai.)

  • Trở thành một thành viên của một tổ chức, tập thể nào đó.

Ví dụ: Kate should join a martial art club to improve her health. (Kate nên tham gia câu lạc bộ võ thuật để nâng cao sức khỏe.)

  • Chỉ mối nối của hai vật với nhau.

Ví dụ: John can't see this join of two string until she shows it to him. (John không thể nhìn thấy mối nối của hai sợi dây cho đến khi bà ấy chỉ cho anh ta thấy.)

Chức năng của từ join trong tiếng Anh

Từ join đảm nhận nhiều vai trò và ngữ nghĩa khác nhau tùy theo ngữ cảnh giao tiếp và sử dụng chúng.

Trong vai trò là động từ, join có thể là ngoại động từ hoặc nội động từ có ý nghĩa là:

  • Làm điều gì đó cùng với một người nào đó hoặc với cái gì đó.
  • Trở thành một thành viên của một tổ chức.
  • Làm cho vật gì đó gắn kết hoặc dính chặt với nhau.

Join cũng có thể là một danh từ chỉ mối nối của hai sợi dây hoặc hai vật nào đó gắn kết lại với nhau. Trong lĩnh vực địa lý, danh từ join có nghĩa là điểm đặc biệt của hai con đường hoặc hai dòng sông gặp nhau hay còn gọi là hợp lưu.

Cách phát âm từ join theo ngữ điệu Anh - Mỹ

Người học tiếng Anh nắm vững cách phát âm chuẩn xác của từ join

Tuy từ join là một từ đơn nhưng có cách phát âm theo đúng tiêu chuẩn quốc tế IPA là /dʒɔɪn/. Người học tiếng Anh có thể phát âm theo ngữ điệu Anh- Anh hoặc Anh - Mỹ giống nhau.

Bằng cách biến đổi của âm j thành /dʒ/ có cách đọc tương tự như chữ /gi/ trong tiếng Việt nhưng âm vực nhẹ hơn. Nguyên âm kép /oi/ trong từ join trở thành 1 nguyên âm /ɔɪ/ chỉ có một âm duy nhất. Vì vậy, cách phiên âm từ join là /dʒɔɪn/ chỉ đọc có một âm tiết duy nhất.

Các cụm từ liên quan từ join thường dùng trong giao tiếp

Một vài thành ngữ của join trong ngữ pháp tiếng Anh

Bên cạnh việc tìm hiểu về ngữ nghĩa và cách phát âm của từ join, người học tiếng Anh có thể tìm hiểu thêm các cụm từ liên quan đến từ join. Tất cả các ý nghĩa và ví dụ minh họa của cụm từ join đều được tổng hợp trong bảng sau đây:

Idioms

Meaning

Example

Join duty

Quay trở lại làm việc sau một thời gian biến mất.

Nobody knew where Jim was until he joined duty last week. (Không ai biết Jim ở đâu cho đến khi anh ta quay trở lại làm việc tuần trước.)

Join hands

Nắm tay nhau đứng thành vòng tròn.

Mary and I used to join hands when we were young. (Mary và tôi từng nắm tay nhau đứng hình vòng tròn khi chúng tôi còn nhỏ.)

Join the club

Cùng hội cùng thuyền.

John said he doesn't have any pences now. Join the club! (John nói rằng anh ấy không có lấy một xu bây giờ. Cùng hội cùng thuyền rồi.)

Join battle

Cuộc chiến bắt đầu.

No one wants to join the battle in Ukraine and Russia. (Không ai muốn bắt đầu trận chiến giữa Ukraine và Nga.)

If you can't beat 'em, join 'em.

Sử dụng trong tình huống không tán thành hoặc đồng ý với sự thành công của người khác.

You are rich because of your wife's money. - If you can't beat 'em, join 'em. (Mày giàu có nhờ tiền của vợ mày. Giỏi thì mày làm thử xem.)

Phần bài tập trắc nghiệm từ join theo chuẩn ngữ pháp

Bài tập trắc nghiệm lựa chọn đúng từ vựng phù hợp với các câu tiếng Anh.

Người học tiếng Anh có thể dựa vào phần kiến thức được cung cấp trong bài viết ngày hôm nay liên quan đến từ join. Để lựa chọn những đáp án đúng trong những câu trắc nghiệm tiếng Anh sau đây:

Câu 1: When my nephew grows up, he will … the army for 2 years.

A. John B. Join C. Koin D. Joined

Câu 2: When will they … join us? I can't wait for them.

A. John B. Join C. Joined D. Koin

Câu 3: All of the sailors who were arrested in Malaysia … the ship.

A. Join B. Joined C. Koin D. John

Câu 4: My son asked me when parallel lines …?

A. Koin B. Joined C. John D. Join

Câu 5: All the students… hands and sing a song loudly.

A. Join B. John C. Koin D. Joined

  • Đáp án:
  1. B
  2. B
  3. B
  4. D
  5. A

Như vậy, từ join có nghĩa là tham gia, kết nối được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh giao tiếp với các vai trò là động từ và danh từ. Người học tiếng Anh có thể cập nhật thêm những bài viết liên quan đến ý nghĩa và cách phát âm chuẩn của các loại từ vựng trong tiếng Anh trên Học tiếng Anh Nhanh.

Cùng chuyên mục:

On the go là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng cụm từ on the go

On the go là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng cụm từ on the go

On the go có nghĩa là rất bận rộn, năng động tích cực hay trong…

Romantic nghĩa là gì? Cách đọc từ romantic chuẩn như người Anh

Romantic nghĩa là gì? Cách đọc từ romantic chuẩn như người Anh

Romantic nghĩa tiếng Việt là lãng mạn, nên thơ, nhiều ngữ nghĩa khác trong các…

Euphoria nghĩa tiếng Việt là gì? Các từ đồng nghĩa với euphoria

Euphoria nghĩa tiếng Việt là gì? Các từ đồng nghĩa với euphoria

Euphoria nghĩa tiếng Việt là hưng phấn, niềm hạnh phúc mãn nguyện. Tìm hiểu cách…

Green around the gills nghĩa là gì? Các từ đồng nghĩa với từ này

Green around the gills nghĩa là gì? Các từ đồng nghĩa với từ này

Green around the gills có nghĩa là cảm thấy xanh xao, nhợt nhạt, mệt mỏi,…

Some nghĩa tiếng Việt là gì? Cch phát âm chuẩn nhất

Some nghĩa tiếng Việt là gì? Cch phát âm chuẩn nhất

Từ some nghĩa tiếng Việt là một vài, một ít, nào đó…, some được dùng…

Job nghĩa tiếng Việt là gì? Định nghĩa và cách đọc chuẩn xác nhất

Job nghĩa tiếng Việt là gì? Định nghĩa và cách đọc chuẩn xác nhất

Job nghĩa là công việc, việc làm và nhiều nghĩa khác liên quan đến các…

Bet nghĩa tiếng Việt là gì? Cách phát âm chính xác nhất

Bet nghĩa tiếng Việt là gì? Cách phát âm chính xác nhất

Từ bet nghĩa tiếng Việt là cá cược, cá độ thể thao và nhiều ngữ…

So nghĩa tiếng Việt là gì? Cách đọc chuẩn xác của người Anh

So nghĩa tiếng Việt là gì? Cách đọc chuẩn xác của người Anh

So nghĩa tiếng Việt là vì thế, nên và nhiều ngữ nghĩa khác mà người…

Top