MỚI CẬP NHẬT

July là tháng mấy trong tiếng Anh? Ý nghĩa July và cách đọc chính xác nhất

Jul là tháng bảy trong tiếng Anh, nghĩa của tháng July trong năm và những ngày lễ quan trọng trong tháng mà bạn học tiếng Anh quan tâm.

Bạn có biết được ý nghĩa của July (tháng bảy) là gì chưa? Nguồn gốc ở đâu lại có tháng 7, những ngày lễ, tính từ liên quan và cách dùng của July là gì. Hãy cùng hoctienganhnhanh.vn tìm hiểu qua bài viết hôm nay nhé!

July là tháng mấy trong tiếng Anh

July là tháng mấy trong tiếng Anh

Định nghĩa: July là tháng bảy trong năm, nằm tháng ở giữa tháng sáu và tháng tám. July là tháng 7 trong tiếng Anh và có 31 ngày, là tháng thứ tư trong bảy tháng có 31 ngày. Ở Bắc bán cầu, July hầu như là tháng ấm nhất. Phần ở Nam bán cầu là tháng thứ hai của mùa hè và là tháng lạnh nhất. Tháng 1 ở Bắc bán cầu tương đương với tháng 7 ở Nam bán cầu.

July còn được viết tắt dưới dạng “JUL”, được sử dụng rộng rãi trong văn viết hoặc giao tiếp của người bản xứ.

Cách phát âm: July / dʒʊˈlaɪ /: Tháng 7

Ví dụ:

In July, all Harry wants to do is lie in the house with an air conditioner on because the outside is boiling hot outside.(Vào tháng bảy, tất cả những gì Hary muốn là được nằm dài ở nhà với điều hoà được bật hết công suất vì ngoài trời nóng bỏng da.)

Tom studied about July this year because he wanted to know the reason why it is so hot this year.(Tom nghiên cứu về tháng bảy của năm nay vì anh ấy muốn biết lí do vì sao trời lại nóng như vậy.)

Ý nghĩa của tháng 7 (July)

Ý nghĩa của tháng bảy- July

July là cái tên được lấy theo tên của một vị hoàng đế có tên là Julius Caesar (trong đó: Julius là tên gọi theo tiếng Latinh, còn July là tên gọi theo tiếng Anh). Julius Caesar là một vị hoàng đế có công trong rất lớn trong thời kỳ bấy giờ. Trước đó tháng này được gọi với cái tên khác là Quintilis (trong tiếng anh gọi là Quintile, tức có nghĩa là “ngũ phân vị”) và được đổi thành July sau khi ông qua đời khoảng năm 44 trước công nguyên.

Cách dùng July kết hợp với giới từ

Trong trường hợp sử dụng giới từ trước các tháng trong tiếng Anh, khi viết chúng ta sử dụng giới từ "IN” ở trước các tháng: In January, In February, In March, In April…

Cách viết ngày tháng năm theo kiểu Anh-Anh:

Trong Anh-ANh thì ngày luôn viết trước tháng, số thứ tự vào phía sau ngày (st, th,nd,...) có thể có hoặc không. Dấu phẩy(,) có thể được sử dụng trước năm (year), tuy nhiên cách dùng này không được dùng một cách rộng rãi. Giới từ “of” trước tháng có thể có hoặc không có.

Ví dụ: 21 July 2023 hay 21th of July, 2023

Cách viết ngày tháng năm theo kiểu Anh-Mỹ:

Trong Anh-Mỹ thì tháng luôn viết trước ngày và có mạo từ đứng trước ngày. Dấu phẩy(,) được sử dụng trước năm.

Ví dụ: July (the) 21th, 2023 hay July 21, 2023

Trong câu tiếng Anh July được dùng như thế nào?

Trong câu July được dùng như thế nào?

July được dùng làm chủ ngữ (S) trong câu

Ví dụ: July is the rainy season month of the year in Vietnam and everyone enjoys the rain so much because it helps diminish the heat. (Mùa mưa tháng bảy ở Việt nam là mùa được mọi người rất thích vì nó xua tan đi thời tiết oi bức)

=> Trong câu này ta thấy từ “July” được dùng với chức năng làm chủ ngữ trong câu.

July được dùng làm tân ngữ (O) trong câu

Ví dụ: This year to do our project, Jim and Tom decided to study about July and hoped everything turned out alright. (Năm nay để làm dự án thì Jim and Tom quyết định sẽ nghiên cứu về tháng bảy và hy vọng rằng mọi thứ sẽ trở nên ổn thỏa.)

=>Trong câu này, từ”July” có nhiệm vụ làm tân ngữ trong câu và bổ ngữ cho động từ” studied”.

July được dùng làm bổ ngữ cho giới từ trong câu

Ví dụ:

In July, our secondary school class has a chance to reunite and I can finally see my old friend again. (Tháng bảy này, lớp cấp hai của chúng tôi sẽ có cơ hội được ngồi tụ họp lại với nhau và cuối cùng thì tôi cũng đã có thể gặp lại những người bạn cũ của mình).

=>Trong câu này, từ “July” có nhiệm vụ làm bổ ngữ cho giới từ ‘in” để làm cho câu rõ nghĩa hơn với cụm giới từ chỉ thời gian.

July được dùng làm bổ ngữ cho tân ngữ trong câu

Ví dụ: We called this month,July. (Chúng tôi gọi tháng này là tháng bảy).

=>Trong câu trên, từ “ July ’ có nhiệm vụ làm bổ ngữ cho tân ngữ“ this month” để làm cho rõ nghĩa cho tân ngữ.

Các ngày đặc biệt trong tháng bảy- July

Các ngày đặc biệt trong tháng 7 (Jully).

Date

Name of Important Days

Ngày

Tên các ngày quan trọng

1 – July

National Doctor’s Day

1 tháng 7

Ngày thầy thuốc quốc gia

1 – July

National Postal Worker Day

1 tháng 7

Ngày công nhân bưu chính quốc gia

1 – July

Canada Day

1 tháng 7

Ngày Canada

1 – July

Chartered Accountants Day (India)

1 tháng 7

Ngày kế toán công chứng (Ấn Độ)

1 – July

National Gingersnap Day

1 tháng 7

Ngày quốc gia Gingersnap

2 – July

World UFO Day

2 tháng 7

Ngày UFO thế giới

2 – July

National Anisette Day

2 tháng 7

Ngày lễ kỷ niệm quốc gia

3 – July

National Fried Clam Day

3 tháng 7

Ngày nghêu chiên quốc gia

4 – July

Independence Day USA

4 tháng 7

Ngày quốc khánh Hoa Kỳ

6 – July

World Zoonoses Day

6 tháng 7

Ngày động vật thế giới

11 – July

World Population Day

11 tháng 7

Ngày dân số thế giới

12 – July

National Simplicity Day

12 tháng 7

Ngày đơn giản của quốc gia

12 – July

Paper Bag Day

12 tháng 7

Ngày túi giấy

22 – July

Pi Approximation Day

22 tháng bảy

Ngày xấp xỉ số Pi

24 – July

National Thermal Engineer Day

24 tháng bảy

Ngày kỹ sư nhiệt quốc gia

23 – July

National Refreshment Day

23 tháng bảy

Ngày giải khát quốc gia

28 – July

World Nature Conservation Day

28 tháng bảy

Ngày bảo tồn thiên nhiên thế giới

28 – July

World Hepatitis Day

28 tháng bảy

Ngày viêm gan thế giới

29 – July

International Tiger Day

29 tháng bảy

Ngày quốc tế cho loài hổ

30 – July

International Friendship Day

30 tháng bảy

Ngày quốc tế tình bạn

Những tính từ diễn tả tháng bảy - July

Từ tiếng Anh

Nghĩa tiếng Việt

abloom

nở hoa

active

hoạt động

airy

thoáng đãng

alive

sống sót

anew

một lần nữa

awakening

thức tỉnh

barefoot

chân trần

beautiful

xinh đẹp

blissful

hạnh phúc

blooming

nở hoa

blossoming

nở hoa

blue

màu xanh da trời

breezy

gió thoảng

bright

sáng

bucolic

thôn quê

budding

chớm nở

buzzing

vo ve

changing

thay đổi

cheerful

vui lòng

cheery

sảng khoái

chirping

ríu rít

clean

dọn dẹp

cloudless

không có mây

colorful

Đầy màu sắc

crisp

sắc nét

light

ánh sáng

lively

sống động

lovely

đáng yêu

lush

tươi tốt

magnificent

tráng lệ

melting

tan chảy

new

Mới

newborn

như được tái sinh

outdoor

ngoài trời

pastel

màu phấn

peaceful

bình yên

picture perfect

bức tranh hoàn hảo

playing

đang chơi

pleasant

hài lòng

pretty

đẹp

pure

nguyên chất

rainy

nhiều mưa

refreshing

sảng khoái

rejeuvenating

đổi mới

relaxing

thư giãn

renewing

đổi mới

romping

dạo chơi

scampering

sự tìm kiếm

seasonal

theo mùa

singing

ca hát

delightful

thú vị

energetic

năng lượng

energized

tràn đầy năng lượng

enjoyable

thú vị

fair

hội chợ

fecund

fecund

fertile

phì nhiêu

floral

hoa

flourishing

hưng thịnh

fluffy

lông tơ

fragrant

thơm

free

miễn phí

fresh

tươi

full of energy

đầy năng lượng

gentle

dịu dàng

grassy

cỏ

green

màu xanh lá

growing

phát triển

happy

vui mừng

hatching

nở ra

healthy

khỏe mạnh

heavenly

trên trời

incredible

đáng kinh ngạc

inspiring

cảm hứng

invigorating

tiếp thêm sinh lực

soft

mềm mại

sparkling

lung linh

spectacular

đẹp mắt

spring green

Xuân xanh

sprouting

nảy mầm

stunning

Kinh ngạc

sun-drenched

ướt đẫm nắng

sun-filled

đầy nắng

sun-kissed

hôn nắng

sunlit

ngập nắng

sunny

nắng

sweet

ngọt

sweet-smelling

thơm

swimming

bơi lội

teeming

đầy ắp

tender

đấu thầu

thriving

phát triển mạnh

unpredictable

không thể đoán trước

verdant

xanh tươi

vernal

vernal

vibrant

sôi động

warm

ấm áp

warming

sự nóng lên

Ví dụ về July ( tháng bảy) trong tiếng Anh

Our next meeting will be on 21 July.

Cuộc họp tiếp theo của chúng ta sẽ diễn ra vào ngày 21 tháng bảy.

My daughter's birthday is on 7 July.

Sinh nhật của con trai tôi là vào ngày 7 tháng 7.

Sam and Mary are getting married next July.

Sam và Mary sẽ kết hôn vào tháng bảy tới.

They usually go to their holiday home in july.

Bọn họ thường có kỳ nghỉ gia đình vào tháng bảy.

Bài hát tiếng Anh về July- tháng 7

Hãy cùng hocnhanhtienganh.vn học tiếng Anh qua bài hát ý nghĩa về tháng bảy nhé!

Lời kết

Bài viết trên đây là về chủ đề July là tháng mấy trong tiếng Anh kèm các thông tin chi tiết về tháng 7 như giới từ đi kèm, cách sử dụng của July trong câu. Hy vọng với những thông tin hữu ích trên đây sẽ giúp bạn học tiếng Anh tốt hơn không những thế còn có những kiến thức thú vị về những ngày lễ trong tháng bảy! Và đừng quên cập nhập kiến thức tiếng Anh bổ ích trên website của hoctienganhnhanh.vn nhé!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Ngày thứ 7 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết Saturday đúng chuẩn

Ngày thứ 7 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết Saturday đúng chuẩn

Thứ 7 tiếng Anh là Saturday, được xem là ngày nghỉ trong tuần ở các…

Chủ nhật tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc đúng chuẩn nhất

Chủ nhật tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc đúng chuẩn nhất

Ngày chủ nhật tiếng Anh là Sunday, có cách đọc và viết theo đúng văn…

1st là gì? cách đọc và viết 1st chuẩn trong tiếng Anh

1st là gì? cách đọc và viết 1st chuẩn trong tiếng Anh

1st nghĩa là đầu tiên, thứ nhất, đứng đầu được sử dụng phổ biến trong…

2nd là gì? Ý nghĩa và cách đọc viết 2nd trong tiếng Anh

2nd là gì? Ý nghĩa và cách đọc viết 2nd trong tiếng Anh

2nd viết tắt của số thứ tự thứ hai second, nó thường được sử dụng…

3rd là gì? Nghĩa và cách dùng third trong tiếng Anh

3rd là gì? Nghĩa và cách dùng third trong tiếng Anh

3rd là từ viết tắt của từ third trong tiếng Anh được sử dụng ở…

4th là viết tắt của từ gì? ý nghĩa và cách đọc trong tiếng Anh

4th là viết tắt của từ gì? ý nghĩa và cách đọc trong tiếng Anh

4th là số thứ tự thứ 4 đứng sau số thứ tự thứ 3rd trong…

Top