Jun là tháng mấy trong tiếng Anh? Cách dùng và ý nghĩa
Jun là tháng 6 trong tiếng Anh? ý nghĩa tháng june trong năm, xem cách đọc tháng June trong tiếng Anh chính xác nhất.
Trong các tháng tiếng Anh, việc nắm rõ từ vựng tên gọi tháng Jun là điều bắt buộc để bạn xây dựng nền tảng tiếng Anh vững chắc. Tuy nhiên, nhiều người học tiếng Anh cơ bản có thắc mắc rằng Jun là tháng mấy? Jun là viết tắt của từ nào? Cách đọc ra sao? Hãy cùng học tiếng Anh đi tìm hiểu về chủ đề này trong bài viết bên dưới.
Jun là tháng mấy?
Jun là tháng mấy?
Trong tiếng Anh, Jun là tháng 6 và là từ viết thắng của June, được phát âm: June / dʒuːn /. Jun là thuộc danh từ đếm được hoặc danh từ không đếm được.
Ví dụ:
- This June 26 I can graduate from my university after more than 6 years. (Ngày 26 tháng 6 này tôi tốt nghiệp đại học sau hơn 6 năm)
- When June comes, almost everyone goes to Dalat to avoid the scorching heat. (Khi tháng 6 tới, hầu hết mọi người đi Đà Lạt để tránh cái nắng gắt cháy da cháy thịt)
Tháng 6 là thời điểm nắng nóng nhất tại Việt Nam và có ý nghĩa là tên gọi của nữ thần Ju-no-ra la, vợ của thần Giu-pi-tơ. Trong thần thoại Hy lạp được biết đến là nữ thần Hera.
Cách sử dụng tháng June trong câu tiếng Anh
Không chỉ thắc mắc Jun là tháng mấy trong tiếng Anh, rất nhiều bạn khi gặp từ này cũng đều nảy ra suy nghĩ: “Vậy nên sử dụng June như thế nào?”. Sau đây là những trường hợp sử dụng June chính xác nhất:
Sử dụng làm chủ ngữ trong câu
Khi làm chủ ngữ, June sẽ được đứng đầu câu, có vai trò miêu tả khoảng thời gian tháng Sáu.
Ví dụ: June is the time a hottest month in VietNam. All the students have to take a break for the summer.
(Tháng sáu là tháng nóng nhất tại Việt Nam. Tất cả học sinh sẽ được nghỉ hè)
Đóng vai trò là tân ngữ trong câu
Khi đóng vai trò tân ngữ, June sẽ trở thành từ để bổ ngữ cho câu nhằm nhấn mạnh và tăng sắc thái của câu.
Ví dụ: Our study is about June in more than 7 years. And finally, we are given a full course scholarship.
(Nghiên cứu về tháng Sáu của chúng tôi diễn ra hơn 7 năm. Và cuối cùng, chúng tôi đã được nhận học bổng toàn phần)
Làm bổ ngữ cho giới từ trong câu
Với những danh từ về tháng, sẽ đi kèm với giới từ “in” để làm bổ ngữ cho giới từ chỉ thời gian.
Ví dụ: I wanna see you in June. Because I have to go back to my hometown.
(Tôi muốn được gặp bạn vào tháng tháng sáu vì tôi phải trở về lại quê.)
Được dùng để làm bổ ngữ cho tân ngữ trong câu
June xuất hiện trong câu để bổ ngữ cho những tân ngữ như “this month”.
Ví dụ: I will go to the beach this month, June
(Tôi sẽ đi biển vào tháng này, tháng Sáu)
Những ngày lễ trong tháng Jun
Date |
Name of Important Days |
Ngày |
Tên những ngày quan trọng |
1 – June |
World Children Day |
1 tháng 6 |
Ngày Quốc tế thiếu nhi |
1 – June |
Global Day of Parents |
1 tháng 6 |
Ngày của cha mẹ Toàn cầu |
5 – June |
World Environment Day |
5 tháng 6 |
Ngày môi trường Thế giới |
7 – June |
World Food Safety Day |
7 tháng 6 |
Ngày an toàn lương thực Thế giới |
8 – June |
World Oceans Day |
8 tháng 6 |
Ngày đại dương Thế giới |
14 – June |
World Blood Donor Day |
14 tháng 6 |
Ngày hiến máu Thế giới |
3rd Sunday of June |
World Father’s Day |
Chủ nhật thứ 3 của tháng 6 |
Ngày của cha Thế giới |
23 – June |
United Nations Public Service Day |
23 tháng 6 |
Ngày công vụ của Liên hợp quốc |
30 – June |
World Asteroid Day |
30 tháng 6 |
Ngày tiểu hành tinh thế giới |
Ví dụ: On June 1, let's all wish the young angels happiness, health, fast growth, and success in school.
(Vào ngày Quốc tế thiếu nhi, cùng chúc cho tất cả những thiên thần nhỏ đều hạnh phúc, khỏe mạnh, mau ăn chóng lớn và học giỏi)
International Father's Day is on the third Sunday in June. I hope my father is always delighted.
(Ngày của Cha là Chủ Nhật thứ ba trong tháng Sáu, tôi hy vọng cha của mình sẽ luôn được hạnh phúc)
Nghĩa của tháng Jun trong tiếng Anh
Jun có ý nghĩa là tháng 6, đây là thời điểm ai cũng thấy bồi hồi với những kỷ năm tuổi học trò. Những cô cậu học sinh chuyển cấp tạm biệt, chia tay nhau với những lời hứa tụ họp. Cũng là niềm vui của những em nhỏ khi được về quê thăm ông bà.
Khoảng thời gian tháng Sáu làm người ta nhớ tới cái sức nóng oi ả, cháy da cháy thịt, nhớ tới ngày tháng học sinh vô tư, vô lo bên bạn bẹ và thầy cô. Nhớ tới bóng lưng mẹ đang cấy lúa vào trưa tháng Sáu.
Rồi một buổi chiều mát tháng 6, cùng lũ trẻ quê ra đồng chăn trâu thả diều, tay cầm que kem mát lạnh, miệng thì ríu rít gọi nhau. Hè tháng 6 mang tới cho người ta lác đác buồn, bồi hồi về những kỷ niệm, nhưng đó cũng là khoảng thời gian ru dịu tâm hồn bộn bề với kỳ nghỉ hè vui vẻ!
Qua bài học này bạn đã hiểu về Jun là tháng mấy trong tiếng Anh, cách sử dụng June trong cấu trúc tiếng Anh chuẩn nhất, đồng thời học thêm những từ vựng tiếng Anh liên quan tới June. Hy vọng với những thông minh mà hoctienganhnhanh.vn vừa chia sẻ, sẽ giúp bạn học nhanh và nhớ lâu! Chúc bạn học giỏi và đừng quên truy cập vào chuyên mục từ vựng tiếng Anh của chúng tôi để tìm hiểu thêm nhiều kiến thức khác.