MỚI CẬP NHẬT

Khí tự nhiên tiếng Anh là gì? Ví dụ và hội thoại liên quan

Khí tự nhiên tiếng Anh là natural gas (/ˌnætʃrəl ˈɡæs/). Tìm hiểu phát âm chính xác, từ vựng, ví dụ và hội thoại có liên quan đến khí tự nhiên trong tiếng Anh.

Dù không thể nhìn thấy bằng mắt thường, khí tự nhiên là một trong những nguồn năng lượng quan trọng và được sử dụng rộng rãi trên toàn thế giới. Chúng được khai thác từ dưới lòng đất và có nhiều ứng dụng trong đời sống.

Trong bài viết này về từ vựng tiếng Anh hôm nay,, hãy cùng Học tiếng Anh nhanh tìm hiểu từ vựng khí tự nhiên tiếng Anh là gì và các từ vựng liên quan đến nguồn năng lượng quan trọng này nhé.

Khí tự nhiên tiếng Anh là gì?

Hình ảnh khí tự nhiên ngoài đời sống.

Khí tự nhiên trong tiếng Anh là natural gas, từ vựng chỉ loại nhiên liệu hóa thạch được khai thác từ dưới lòng đất và có vai trò quan trọng trong cuộc sống ngày nay. Khí tự nhiên không chỉ được sử dụng để sưởi ấm và nấu ăn mà còn đóng góp to lớn vào việc sản xuất điện năng, phục vụ nhu cầu năng lượng của con người.

Bên cạnh đó, khí tự nhiên còn giúp giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường so với các nguồn nhiên liệu hóa thạch khác, mang lại sự cân bằng giữa phát triển kinh tế và bảo vệ môi trường.

Phát âm: Từ vựng khí tự nhiên (Natural Gas) được phát âm trong tiếng Anh là /ˈnætʃrəl ɡæs/. Bạn có thể học cách đọc thuần Việt dễ dàng hơn ở dưới đây:

  • /ˈnætʃrəl/: Phát âm tiếng Việt là “Nát-trồ
  • /ɡæs/: Phát âm tiếng Việt là “Gát”

Ví dụ sử dụng từ vựng khí tự nhiên tiếng Anh:

  • Natural gas is a fossil fuel that is formed over millions of years from the remains of plants and animals. (Khí tự nhiên là một nhiên liệu hóa thạch được hình thành qua hàng triệu năm từ tàn tích của thực vật và động vật)
  • The price of natural gas has fluctuated significantly in recent years. (Giá khí tự nhiên đã biến động đáng kể trong những năm gần đây)
  • Natural gas is a cleaner-burning fuel than coal or oil. (Khí tự nhiên là một loại nhiên liệu đốt cháy sạch hơn so với than đá hoặc dầu)
  • The company is investing in new technology to extract natural gas from shale formations. (Công ty đang đầu tư vào công nghệ mới để khai thác khí tự nhiên từ các tầng đá phiến)
  • Natural gas is a major source of energy for electricity generation. (Khí tự nhiên là một nguồn năng lượng chính để sản xuất điện)
  • The pipeline transports natural gas from the production fields to the consumers. (Đường ống dẫn khí tự nhiên từ các mỏ sản xuất đến người tiêu dùng)
  • The government is promoting the use of natural gas as a way to reduce greenhouse gas emissions. (Chính phủ đang khuyến khích sử dụng khí tự nhiên như một cách để giảm lượng khí thải nhà kính)
  • Natural gas vehicles are becoming more popular as fuel prices continue to rise. (Xe chạy bằng khí tự nhiên đang trở nên phổ biến hơn khi giá nhiên liệu tiếp tục tăng)

Xem thêm: Dầu mỏ tiếng Anh là gì? Cách phát âm theo IPA và hội thoại

Từ vựng tiếng Anh liên quan đến khí tự nhiên

Hình ảnh khai thác khí tự nhiên.

Tiếp theo sau đây, hoctienganhnhanh sẽ gửi đến cho bạn các từ vựng và cụm từ tiếng Anh có liên quan đến loài khí này sau khi đã nắm được khí tự nhiên tiếng Anh là gì.

  • Fossil fuel: Nhiên liệu hóa thạch.
  • Methane: Metan. (thành phần chính của khí tự nhiên)
  • Combustion: Sự cháy.
  • Emission: Khí thải.
  • Reservoir: Mỏ.(khí)
  • Extraction: Khai thác.
  • Heating: Sưởi ấm.
  • Fuel: Nhiên liệu.
  • Fracking: Khai thác khí đá phiến.
  • Compressor: Máy nén.
  • Greenhouse gas: Khí nhà kính.
  • Climate change: Biến đổi khí hậu.
  • Pollution: Ô nhiễm.
  • Energy crisis: Khủng hoảng năng lượng.
  • Natural gas reserves: Dự trữ khí tự nhiên.
  • Natural gas industry: Ngành công nghiệp khí tự nhiên.
  • Natural gas prices: Giá khí tự nhiên.
  • Natural gas vehicle: Xe chạy bằng khí tự nhiên.
  • Natural gas exploration: Thăm dò khí tự nhiên.
  • Natural gas production: Sản xuất khí tự nhiên.
  • Offshore gas field: Mỏ khí ngoài khơi.
  • Onshore gas field: Mỏ khí trên bờ.
  • Gas well: Giếng khí.
  • Drilling rig: Giàn khoan.
  • Hydraulic fracturing: Khai thác khí đá phiến. (fracking)
  • Gas processing plant: Nhà máy xử lý khí.
  • Gas pipeline network: Mạng lưới đường ống dẫn khí.
  • Gas storage facility: Cơ sở lưu trữ khí.
  • Natural gas consumption: Tiêu thụ khí tự nhiên.
  • Natural gas-fired power plant: Nhà máy điện chạy bằng khí tự nhiên.
  • Natural gas heating system: Hệ thống sưởi ấm bằng khí tự nhiên.
  • Natural gas vehicle: Xe chạy bằng khí tự nhiên.
  • Natural gas distribution: Phân phối khí tự nhiên.
  • Natural gas pricing: Định giá khí tự nhiên.
  • Natural gas hydrate: Khí tự nhiên hydrat.

Xem thêm: Than đá tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Hội thoại sử dụng từ vựng khí tự nhiên tiếng Anh

Hình ảnh khí tự nhiên làm khí đốt.

Ở phần cuối cùng, chúng tôi xin gửi đến bạn một đoạn hội thoại ngắn có sử dụng các từ vựng tiếng Anh liên quan tới khí tự nhiên nhằm giúp bạn hiểu hơn loại khí đốt này nhé.

Hai: Have you heard about the recent increase in natural gas prices?(Chào Uyên, cậu có nghe nói về việc giá khí tự nhiên tăng gần đây không?)

Uyen: I've noticed my energy bills going up too. It seems like everything is getting more expensive these days.(Tớ cũng thấy hóa đơn tiền điện tăng lên rồi. Dạo này mọi thứ đều đắt đỏ hơn)

Hai: I know, right? I was wondering why natural gas is so expensive.(Biết mà, đúng không? Tớ đang thắc mắc tại sao khí đốt tự nhiên lại đắt như vậy)

Uyen: One is that the demand for natural gas has been increasing, especially for heating homes during the winter months.(Một lý do là nhu cầu về khí tự nhiên đã tăng lên, đặc biệt là để sưởi ấm nhà cửa trong những tháng mùa đông)

Hai: And what about the supply? Is there a shortage?(Thế còn nguồn cung thì sao? Có thiếu hụt không?)

Uyen: The supply of natural gas can be affected by factors like weather conditions, geopolitical events, and production levels.(Nguồn cung khí tự nhiên có thể bị ảnh hưởng bởi các yếu tố như điều kiện thời tiết, các sự kiện địa chính trị và mức độ sản xuất)

Hai: So, what can we do to reduce our natural gas consumption?(Vậy chúng ta có thể làm gì để giảm thiểu việc tiêu thụ khí tự nhiên?)

Uyen: Well, we could start by insulating our homes better to reduce the need for heating. And maybe switch to more energy-efficient appliances.(Ừm, chúng ta có thể bắt đầu bằng cách cách nhiệt tốt hơn cho ngôi nhà của mình để giảm nhu cầu sưởi ấm. Và có lẽ chuyển sang sử dụng các thiết bị tiết kiệm năng lượng hơn)

Vậy là bài viết “Khí tự nhiên tiếng Anh là gì?” đã xong và hoctienganhnhanh.vn đã cung cấp cho bạn lời giải đáp cho thắc mắc ở đầu bài cũng như cung cấp thêm những từ vựng và ví dụ cần thiết để bạn có thể hiểu hơn.

Nếu bạn vẫn đang muốn tìm hiểu thêm về từ vựng, ngần ngại gì mà chưa truy cập ngay vào trang web của chúng tôi để biết thêm từ vựng tiếng Anh thú vị hơn nhé.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là parent (phát âm là /ˈperənt/). Cùng học danh từ phổ…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Top