MỚI CẬP NHẬT

Khiếu nại tiếng Anh là gì? Ví dụ và từ vựng liên quan

Khiếu nại tiếng Anh là complain, là khi một quyết định, ý kiến đưa ra nhưng không phù hợp, vô lý với bản thân, xuất hiện ở tòa án là nhiều.

Bài học hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về một động từ được sử dụng rất phổ biến trong các phiên tòa tố tụng hoặc buổi đưa ra quyết định quan trọng, đó là động từ khiếu nại. Vậy khiếu nại trong tiếng Anh là gì? Cách sử dụng và phát âm ra sao? Cùng học tiếng Anh nhanh khám phá ngay bây giờ!

Khiếu nại tiếng Anh là gì?

Khiếu nại tiếng Anh là complain

Khiếu nại tiếng Anh là complain, là hành động của cá nhân hoặc tổ chức yêu cầu một cơ quan có thẩm quyền xem xét lại quyết định hoặc hành vi của cơ quan hành chính Nhà nước hoặc người đứng đầu cơ quan đó. Mục đích của khiếu nại là đưa ra lập luận rằng quyết định hoặc hành vi đó vi phạm luật pháp và xâm phạm quyền lợi hợp pháp của cá nhân hoặc tổ chức đó.

Cách phát âm chuẩn từ khiếu nại trong tiếng Anh là /kəmˈpleɪn/. Một lưu ý khi phát âm động từ này đó là nhấn âm rơi vào âm thứ 2 và rất nhiều người mắc lỗi này. Các bạn học của học tiếng Anh hãy lưu ý điểm này nhé!

Các ví dụ sử dụng khiếu nại tiếng Anh

Ví dụ sử dụng khiếu nại (complain) trong tiếng Anh

Sau khi hiểu được khiếu nại tiếng Anh là gì và khi nào thì sử dụng khiếu nại thì chúng ta sẽ cùng tìm hiểu các ví dụ sử dụng động từ này nhằm củng cố thêm kiến thức và thành thạo các sử dụng của nó hơn nhé!

Ví dụ:

  • She complained about the poor customer service she received at the restaurant. (Cô ấy khiếu nại về dịch vụ khách hàng kém chất lượng mà cô ấy nhận được tại nhà hàng.)
  • We received several complaints from customers about the delayed delivery of their orders. (Chúng tôi nhận được nhiều khiếu nại từ khách hàng về việc giao hàng bị chậm trễ.)
  • He complained to the manager about the noisy neighbors in his apartment building. (Anh ấy khiếu nại với quản lý về những người hàng xóm ồn ào trong tòa nhà chung cư của anh ấy.)
  • They lodged a formal complaint with the company regarding the defective product they purchased. (Họ nộp đơn khiếu nại chính thức cho công ty về sản phẩm lỗi mà họ đã mua.)
  • I complained to the airline about the lost luggage during my trip. (Tôi khiếu nại với hãng hàng không về việc mất hành lý trong chuyến đi của tôi.)

Các cụm từ liên quan đến khiếu nại trong tiếng Anh

Một số cụm từ liên quan đến khiếu nại trong tiếng Anh

Dưới đây là một số cụm từ liên quan đến khiếu nại kèm ví dụ minh họa trong tiếng Anh để các bạn dễ dàng ghi nhớ!

Cụm từ liên quan đến khiếu nại

Nghĩa

Ví dụ minh họa

legal complaint/

complaint/petition

Đơn khiếu nại

  • She filed a legal complaint against the company for breach of contract. (Cô ấy đệ đơn khiếu nại pháp lý đối với công ty vì vi phạm hợp đồng.)

  • We received a formal complaint from a customer regarding the quality of our product. (Chúng tôi nhận được một khiếu nại chính thức từ một khách hàng về chất lượng sản phẩm của chúng tôi.)

  • The group submitted a petition to the government requesting changes in the legislation. (Nhóm đã nộp đơn yêu cầu thay đổi pháp luật tới chính phủ.)

claims adjusting/resolve complaint

Giải quyết khiếu nại

The claims adjusting process aims to resolve complaints and disputes between insurance companies and policyholders. (Quá trình điều chỉnh yêu cầu nhằm giải quyết khiếu nại và tranh chấp giữa các công ty bảo hiểm và người được bảo hiểm.)

dispute settlement hay dispute resolution

Giải quyết tranh chấp

Dispute settlement or dispute resolution methods are used to resolve conflicts outside of the court system. (Phương pháp giải quyết tranh chấp được sử dụng để giải quyết xung đột ngoài hệ thống tòa án.)

legal system

Hệ thống pháp luật

The legal system plays a vital role in upholding justice and resolving legal disputes. (Hệ thống pháp luật đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ công lý và giải quyết tranh chấp pháp lý.)

administrative formalities

Thủ tục hành chính

The administrative formalities need to be completed before starting a new business. (Các thủ tục hành chính cần được hoàn thành trước khi bắt đầu kinh doanh mới.)

comfort letter

Thư giải trình

The company provided a comfort letter to assure the client of their financial stability. (Công ty cung cấp một bức thư cam đoan để đảm bảo khách hàng về sự ổn định tài chính của họ.)

legal advice

Tư vấn pháp luật

It is advisable to seek legal advice before signing any important contracts. (Nên tìm kiếm lời khuyên pháp lý trước khi ký bất kỳ hợp đồng quan trọng nào.)

legal specialist

Chuyên viên pháp lý

The legal specialist provided expert guidance on intellectual property rights. (Chuyên gia pháp lý cung cấp hướng dẫn chuyên môn về quyền sở hữu trí tuệ.)

legal firm

Công ty luật

The client sought assistance from a reputable legal firm to handle their case. (Khách hàng tìm sự giúp đỡ từ một công ty luật danh tiếng để xử lý vụ việc của họ.)

fine

Phạt tiền

The company was fined for violating environmental regulations. (Công ty bị phạt vì vi phạm quy định về môi trường.)

administrative sanction/punishment

Phạt hành chính

The government imposed administrative sanctions on the company for non-compliance with safety standards. (Chính phủ áp dụng các biện pháp kỷ luật hành chính đối với công ty do không tuân thủ các tiêu chuẩn an toàn.)

Respondent/ Complainant

Người bị khiếu nại

The court will schedule a hearing to allow both the complainant and the respondent to present their arguments. (Tòa án sẽ lên lịch một phiên tòa để cho phép cả người khiếu nại và người bị khiếu nại trình bày lập luận của họ.)

Đoạn hội thoại sử dụng khiếu nại trong tiếng Anh

Đoạn hội thoại sử dụng khiếu nại trong tiếng Anh

Customer: Excuse me, I'd like to make a complaint about the service in this hotel. (Xin lỗi, tôi muốn phàn nàn về dịch vụ ở khách sạn này)

Receptionist: I'm sorry to hear that. Could you please let me know what the problem is? (Tôi rất tiếc về điều đó. Bạn có thể cho tôi biết vấn đề là gì được không?)

Customer: Well, first of all, the room wasn't cleaned properly before I checked in. (À, trước tiên, phòng không được dọn dẹp một cách chu đáo trước khi tôi nhận phòng)

Receptionist: I apologize for the inconvenience. I will inform the housekeeping staff to address this issue immediately. (Tôi xin lỗi vì sự bất tiện này. Tôi sẽ thông báo cho nhân viên dọn phòng giải quyết vấn đề này ngay lập tức)

Customer: Thank you. I appreciate your prompt action in addressing these issues. (Cảm ơn bạn. Tôi đánh giá cao việc bạn xử lý các vấn đề này một cách nhanh chóng.)

Vậy là hoctienganhnhanh.vn đã giới thiệu cho các bạn xong một động từ mới nữa đó là khiếu nại trong tiếng Anh - một cụm từ vựng rất thông dụng trong ngành luật, tố tụng,... Bên cạnh đó cũng giúp các bạn nâng cao vốn từ bằng cách đưa ra rất nhiều từ vựng có liên quan đến khiếu nại. Chúc các bạn học tốt!

Cùng chuyên mục:

Vú sữa tiếng Anh là gì? Cách phát âm và các ví dụ liên quan

Vú sữa tiếng Anh là gì? Cách phát âm và các ví dụ liên quan

Quả vú sữa trong tiếng Anh được gọi là Star apple, có phiên âm là…

Cây tre tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Cây tre tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Cây tre trong tiếng Anh được gọi là bamboo, là một loại cây có thân…

Chị Hằng tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ liên quan

Chị Hằng tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ liên quan

Chị Hằng tiếng Anh là the moon lady hoặc the moon goddess, là một biểu…

Hoa đại tiếng Anh là gì? Ví dụ và hội thoại liên quan

Hoa đại tiếng Anh là gì? Ví dụ và hội thoại liên quan

Hoa đại tiếng Anh là plumeria, một loài hoa được trồng nhiều ở khu vực…

Thỏ ngọc tiếng Anh là gì? Ví dụ và các cụm từ liên quan

Thỏ ngọc tiếng Anh là gì? Ví dụ và các cụm từ liên quan

Thỏ ngọc tiếng Anh được gọi là jade rabbit hoặc moon rabbit, tìm hiểu cách…

Cách trả lời how many people are there in your family

Cách trả lời how many people are there in your family

How many people are there in your family có nghĩa là có mấy thành viên…

What’s your father’s name là gì? Cách trả lời chuẩn trong tiếng Anh

What’s your father’s name là gì? Cách trả lời chuẩn trong tiếng Anh

What’s your father’s name nghĩa là tên họ của bạn là gì, một câu hỏi…

What’s your mother’s name là gì? Cách trả lời đúng theo người bản xứ

What’s your mother’s name là gì? Cách trả lời đúng theo người bản xứ

What’s your mother’s name nghĩa là họ của mẹ bạn là gì, được sử dụng…

Top