Kim cương tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn giọng Anh - Mỹ
Kim cương tiếng Anh là diamond (phát âm là /ˈdaɪə.mənd/ hoặc /ˈdaɪ.mənd/), đây là từ vựng thuộc nhóm thuật ngữ chuyên ngành sử dụng phổ biến trong giao tiếp.
Dịch nghĩa từ kim cương tiếng Anh là từ diamond được sử dụng phổ biến trong các cuộc hội thoại giao tiếp hàng ngày. Tuy nhiên người học tiếng Anh vẫn chưa phân biệt được cách phát âm của người Anh và người Mỹ ra sao? Hãy cùng Học tiếng Anh Nhanh tham khảo thêm nhiều thông tin hữu ích liên quan đến từ vựng này tuần này nhé.
Kim cương dịch sang tiếng Anh là gì?
Bản dịch nghĩa hàng đầu của từ kim cương trong tiếng Anh là diamond
Theo dịch nghĩa hàng đầu của từ điển Cambridge Dictionary thì từ kim cương tiếng Anh là diamond được sử dụng để nói về một loại đá quý trong suốt. Kim cương có tính chất cực kỳ cứng được dùng để chế tác đồ trang sức, dụng cụ cắt gọt kim loại …
Kim cương cũng được sử dụng trong lĩnh vực công nghiệp để làm dao cắt những vật liệu cứng như kính, nhôm, thép … Danh từ kim cương là loại danh từ đếm được (countable noun) và không đếm được (uncountable noun) có vai trò làm bổ nghĩa nên đứng trước danh từ và sau động từ to be.
Ví dụ: Diana wore a diamond necklace at his wedding party last night. (Diana đeo một sợi dây chuyền kim cương tại buổi tiệc cưới của ông ấy vào tối hôm qua.)
Xem thêm: Đá quý tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn và từ đồng nghĩa
Cách phát âm từ diamond (kim cương) chuẩn xác theo IPA
Theo các nguyên tắc phiên âm toàn cầu IPA thì từ kim cương trong tiếng Anh là diamond có 2 cách phát âm tùy theo giọng người Anh hoặc người Mỹ. Đối với người Anh thì cách phiên âm của từ diamond là /ˈdaɪə.mənd/ còn người Mỹ đọc là /ˈdaɪ.mənd/.
Mặc dù người Anh và người Mỹ đều nhấn mạnh âm tiết đầu tiên của từ diamond nhưng sự khác biệt ở âm tiết thứ ba. Người Anh phát âm từ diamond có 3 âm tiết với nguyên âm /a/ thành nguyên âm /ə/ đọc như nguyên âm /ơ/ trong tiếng Việt. Ngược lại người Mỹ phát âm từ diamond với 2 âm tiết chính còn âm tiết thứ hai sẽ bị lược bỏ.
Từ vựng liên quan từ kim cương (diamond) trong tiếng Anh
Giải thích ngữ nghĩa của từ và cụm từ liên quan đến từ diamond
Không chỉ tìm hiểu về dịch nghĩa của từ kim cương tiếng Anh là diamond mà người học tiếng Anh còn quan tâm đến những từ đồng nghĩa được tổng hợp trong bảng sau đây:
Synonyms |
Meaning |
Phrase of diamond |
Meaning |
Jewel |
Đồ trang sức |
Blood diamond/ Conflict diamond |
Xung đột vì kim cương |
Gem |
Đá quý |
Rough diamond |
Kim cương thô |
Precious stone |
Đá có giá trị |
Diamond wedding anniversary |
Kỷ niệm ngày cưới kim cương |
Rhombus |
Đá hình thoi |
Diamond jubilee |
Lễ kỷ niệm 60 năm sau một dịp hay một sự kiện quan trọng |
Gemstones |
Đá quý |
Midfield diamond |
Bốn vị trí tạo thành hình thoi ở hàng tiền vệ trong bóng đá. |
Xem thêm: Dầu mỏ tiếng Anh là gì? Cách phát âm theo IPA và hội thoại
Mẫu giao tiếp sử dụng từ kim cương bằng tiếng Anh kèm dịch nghĩa
Người học tiếng Anh online có thể hiểu và vận dụng từ kim cương tiếng Anh là diamond trong các ngữ cảnh giao tiếp hàng ngày như sau:
Jimmy: When was the Kimberley Process Certification Scheme launched? (Khi nào thì chương trình chứng nhận quy trình Kimberley đã được triển khai?)
Helen: Maybe in 2003. I don't know it well. What do you ask about it? (Có lẽ vào năm 2003. Tôi không biết rõ. Bạn hỏi gì về chương trình đó?)
Jimmy: Because it caused diamond-funded civil wars. (Bởi vì chương trình này đã gây ra các cuộc nội chiến do kim cương tài trợ.)
Helen: Why do you say that? (Vì sao bạn lại nói như vậy?)
Jimmy: That was 17 years ago. Today, It's reported that 99,8% of the diamond supply chain is conflict free. But many communities living in diamond mining areas would disagree. (Đó là cách đây 17 năm trước còn ngày nay người ta báo cáo rằng 99.8% chuỗi cung ứng kim cương là không có xung đột. Nhưng nhiều cộng đồng sống trong các khu vực khai thác kim cương sẽ không đồng ý với điều này).
Helen: Why not? Isn't it really good for them? (Sao thế? Điều này thật sự tốt cho họ không?)
Jimmy: Yeah. We showed people in the diamond industry 3 of their stories. (À, chúng tôi đã cho những người trong kim cương xem ba câu chuyện của họ.)
Helen: Does the industry know the true cost of their diamond? (Rồi những người đó có biết được giá trị thật của những viên kim cương mà họ đã mua hay không?)
Jimmy: Maybe. (Có lẽ biết.)
Như vậy, từ kim cương tiếng Anh là diamond sở hữu cách phát âm và sử dụng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh. Người học trực tuyến muốn nâng cao vốn từ vựng tiếng Anh nên truy cập vào chuyên mục từ vựng tiếng Anh của hoctienganhnhanh.vn mỗi ngày nhé.