Lạc quan tiếng Anh là gì? Cách phát âm và từ đồng nghĩa
Lạc quan tiếng Anh là optimistic thuộc nhóm từ vựng nói đến tính tình của con người được dùng thường xuyên trong giao tiếp có cách phát âm theo tiêu chuẩn IPA.
Dịch nghĩa của từ lạc quan tiếng Anh là optimistic có cách phát âm và vận dụng trong giao tiếp hàng ngày như thế nào? Người học tiếng Anh quan tâm đến những thông tin liên quan đến từ vựng này có thể cập nhật bài viết trên Học tiếng Anh Nhanh trong chuyên mục tuần này nhé.
Lạc quan trong tiếng Anh là gì?
Bản dịch hàng đầu của từ lạc quan trong tiếng Anh
Trong từ điển Longman Dictionary đã dịch nghĩa từ lạc quan sang tiếng Anh là optimistic để nói đến một người có phẩm chất tràn đầy hy vọng. Họ luôn nghĩ về những mặt tốt của một tình huống hoặc tin tưởng rằng điều gì đó tốt đẹp sẽ xảy ra. Thậm chí, người lạc quan còn mong đợi những điều tốt đẹp, thành công hơn thực tế có thể sẽ xảy ra trong tương lai.
Vai trò cơ bản của tính từ optimistic trong cấu trúc câu tiếng Anh là bổ nghĩa khi đứng trước danh từ và đứng sau động từ tobe. Tính từ optimistic là loại tính từ có trên 2 âm tiết nên áp dụng công thức trong so sánh hơn là more optimistic (lạc quan hơn), so sánh nhất là most optimistic (lạc quan nhất).
Ví dụ: An optimistic estimate will make you stronger than anyone.
→ Một thái độ lạc quan sẽ giúp cho anh mạnh mẽ hơn bất kỳ người nào.
Xem thêm: Tự tin tiếng Anh là gì? Ghi nhớ từ vựng qua ví dụ và cụm từ
Cách phát âm từ optimistic (lạc quan) theo tiêu chuẩn IPA
Tìm hiểu cách phát âm chuẩn xác từ optimistic
Xét theo tiêu chuẩn phiên âm toàn cầu IPA thì từ lạc quan tiếng Anh - optimistic ở cả 2 ngữ điệu Anh-Anh và Anh-Mỹ có đặc điểm chung là nhấn mạnh trọng âm ở âm tiết đầu tiên. Tuy nhiên, người Anh thường phát âm từ optimistic là /ˈɒp.tɪ.mɪ.tɪk/ với sự thay đổi của nguyên âm /o/ thành nguyên âm /ɒ/ đọc tròn vành và ngắn hơi. Còn nguyên âm /i/ trong âm tiết thứ hai của từ optimistic thì người Anh lại đọc là /ɪ/.
Người Mỹ lại có cách phát âm từ optimistic riêng biệt là /ˈɑːp.tə.mɪ.tɪk/ sự thay đổi của nguyên âm /o/ thành nguyên âm /ɑː/ đọc giống như nguyên âm /a/ trong tiếng Việt nhưng kéo dài hơi. Còn âm tiết thứ 2 trong từ optimistic trong cách phát âm của người Anh thiên về nguyên âm /ə/ nhiều hơn.
Từ đồng nghĩa với từ lạc quan trong tiếng Anh (optimistic)
Các từ đồng nghĩa với từ optimistic trích trong từ điển Cambridge Dictionary
Không chỉ quan tâm đến dịch thuật chuẩn xác của từ lạc quan trong tiếng Anh là optimistic, mà hoctienganhnhanh còn muốn bạn tìm hiểu về nhóm từ đồng nghĩa với từ optimistic. Tất cả những từ cùng nghĩa khác âm với từ optimistic được tổng hợp trong bảng sau đây:
Synonyms |
Meaning |
Synonyms |
Meaning |
positive |
Thái độ tích cực |
Cheerful |
Vui vẻ |
Confident |
Tự tin |
Hopeful |
Hy vọng tràn trề |
Sanguine |
Lạc quan |
Heartened |
Hăng hái |
Enthusiastic |
Nhiệt tình |
View favorable |
Cái nhìn thuận lợi |
Encouraged |
Tinh thần cỗ vũ |
Buoyed up |
Được nâng đỡ |
Xem thêm: Năng động tiếng Anh là gì? Cách phát âm và đoạn hội thoại
Đoạn hội thoại song ngữ sử dụng từ lạc quan tiếng Anh (optimistic)
Nội dung hội thoại giao tiếp liên quan đến từ optimistic
Người học tiếng Anh muốn ghi nhớ dịch nghĩa chuẩn xác của từ lạc quan trong tiếng Anh (optimistic) có thể tham khảo đoạn hội thoại ngắn sau đây:
Johnson: Have you had a dream big or reach for the stars before, Charlotte? (Charlotte, em đã từng có mơ ước lớn lao hay vươn xa như những vì sao trước đây không?)
Charlotte: They reflect an optimistic view of life, don't they? Are you an optimist, Johnson? (Những điều đó phản ánh quan điểm lạc quan về cuộc sống đúng không? Anh có phải người là người lạc quan không, Johnson?)
Johnson: I hope so. I try to see the positive side of life, even when something bad happens. (Tôi hi vọng là có. Tôi cố gắng nhìn vào mặt tích cực của cuộc sống ngay khi có những điều gì đó tồi tệ đã xảy ra.)
Charlotte: It sounds like you're a glass-half-full person - someone who always thinks that good things will happen. (Nghe Có vẻ như anh là người nhìn cuộc đời bằng nửa con mắt nhỉ - những người luôn luôn nghĩ rằng những điều tốt đẹp sẽ đến đó.)
Johnson: How about you Charlotte? Are you an optimistic person? (Còn em thì sao? Em có phải là người lạc quan không?)
Charlotte: Look, things go wrong all the time - that's a fact of life. Call me a pessimist if you like but I'm just being realistic. (Nghe này, mọi thứ luôn diễn ra không như ý - đó là sự thật của cuộc sống. Hãy gọi tôi là người bi quan nếu em thích nhưng tôi chỉ là người sống thực tế thôi.)
Johnson: Hmm, it sounds like Charlotte is more of a glass-half-empty person, but the truth is that the age-old debate between optimism and pessimism is more complex than we think. (Hmm, Nghe có vẻ như em là một người nhìn cuộc đời bằng một nửa con mắt nhưng sự thật là cuộc tranh luận lâu đời giữa lạc quan và bi quan phức tạp hơn chúng ta nghĩ nhiều.)
Charlotte: Yes, whether you're a sunny optimist or a gloomy pessimist may be determined more by your birthplace and your age than your attitude, as we'll be finding out in this programme. (Vâng, việc anh là người lạc quan vui vẻ hay bi quan u ám có thể được xác định nhiều hơn bởi nơi sinh và độ tuổi của anh hơn là thái độ của anh, như chúng ta sẽ tìm hiểu trong chương trình này.)
Johnson: Great. I've got a good feeling about this, Charlotte! (Tuyệt vời. Tôi có cảm giác rất tốt về điều này đó rất tốt về điều này đó Charlotte!)
Như vậy, từ optimistic là bản dịch hàng đầu của từ lạc quan tiếng Anh được lựa chọn sử dụng phổ biến trong giao tiếp hàng ngày. Ngoài ra người học tiếng Anh có thể học thêm nhiều từ vựng khác trong chuyên mục từ vựng tiếng Anh trên hoctienganhnhanh.vn, các bạn sẽ được cung cấp đầy đủ thông tin về cách phát âm, ví dụ minh họa của từ vựng đó một cách chính xác nhất nhé.