Năng động tiếng Anh là gì? Cách phát âm và đoạn hội thoại
Năng động tiếng Anh là dynamic thuộc nhóm từ chỉ tính cách của con người hướng tích cực, có cách phát âm đơn giản nhưng vẫn tuân thủ theo tiêu chuẩn quốc tế IPA.
Từ năng động tiếng Anh là dynamic được sử dụng phổ biến trong giao tiếp hàng ngày của người Anh. Tuy nhiên người học tiếng Anh lại chưa nắm vững được cách phát âm và ứng dụng khi trò chuyện các chủ đề trong cuộc sống. Hãy cùng với Học tiếng Anh Nhanh để cập nhật thêm những thông tin hữu ích liên quan đến từ vựng này.
Năng động tiếng Anh là gì?
Từ năng động trong tiếng Anh dịch thuật là dynamic
Trong từ điển Oxford Dictionary dịch thuật từ năng động tiếng Anh là dynamic có nghĩa là có nhiều ý kiến và sự nhiệt tình. Người có tính cách năng động là người rất năng nổ và nhiều tham vọng. Họ liên tục hoạt động và thay đổi với nguồn năng lượng dạt đào và cá tính mạnh mẽ.
Tính từ và danh từ dynamic có cách viết giống nhau nhưng ngữ nghĩa khác nhau tùy theo ngữ cảnh giao tiếp. Từ dynamic thường được sử dụng với ngữ nghĩa chỉ tính cách của con người.
Ví dụ: My boss is a dynamic leader in our marketing group although he is 60 years old. (Ông chủ của tôi là một người lãnh đạo năng động trong nhóm tiếp thị của chúng tôi mặc dù ông ấy đã 60 tuổi.)
Xem thêm: Quyết đoán tiếng Anh là gì? Dịch thuật chuẩn như người Anh
Cách phát âm từ năng động (dynamic) theo tiêu chuẩn IPA
Học cách phát âm chuẩn xác theo IPA từ dynamic
Cách phát âm của từ năng động tiếng Anh là dynamic đơn giản tuân theo các nguyên tắc phiên âm toàn cầu IPA là /daɪˈnæm.ɪk/. Người học tiếng Anh cần chú ý trọng âm của tính từ có từ 3 âm tiết trở lên đều nhấn mạnh âm tiết thứ hai.
Đây là cách phát âm chung của người Anh và người Mỹ với sự biến đổi của các nguyên âm và phụ âm là:
- Phụ âm /y/ thay đổi thành nguyên âm đôi /aɪ/ có cách đọc tương tự vần /ai/ trong tiếng Việt.
- Nguyên âm /a/ trong từ dynamic thay đổi là nguyên âm /æ/.
- Phụ âm /c/ nằm ở vị trí cuối từ dynamic biến đổi thành phụ âm /k/.
Cụm từ đi với từ năng động bằng tiếng Anh
Ý nghĩa của một số cụm từ dynamic trong tiếng Anh
Bên cạnh việc tìm hiểu về cách dịch thuật của từ năng động tiếng Anh là dynamic thì người học tiếng Anh cũng muốn tìm hiểu thêm về các cụm từ liên quan đến từ dynamic. Tất cả những cụm từ này đều được tổng hợp và giải thích về ngữ nghĩa trong bảng sau đây:
Phrase of dynamic |
Meaning |
Phrase of dynamic |
Meaning |
Dynamic motion |
Chuyển động năng động |
Dynamic pricing |
Định giá động |
Dynamic range |
Dải động |
Dynamic equilibrium |
Cân bằng động |
Dynamic rope |
Dây năng động |
Dynamic stability control |
Kiểm soát ổn định động |
Dynamic warmup |
Khởi động năng động |
Dynamic economy |
Nền kinh tế năng động |
Xem thêm: Nóng tính tiếng Anh là gì? Cách phát âm từ vựng chuẩn IPA
Đoạn văn giao tiếp sử dụng từ năng động - dynamic
Cách ứng dụng từ dynamic trong giao tiếp tiếng Anh
Người học tiếng Anh có thể nắm bắt cách sử dụng được cách sử dụng của từ năng động (dynamic) trong giao tiếp tiếng Anh hàng ngày thông qua đoạn hội thoại ngắn sau đây:
Son: Hi Mommy. I have a question to ask you now. (Chào mẹ. Con có một câu hỏi để hỏi mẹ đây à.)
Mother: Hello sweeties. What is your question? Is it too hard? (Chào con yêu. Câu hỏi của con là gì? Có khó lắm không?)
Son: Yes, I think so. My teacher asked me how to become a dynamic person. But I don't know what a dynamic person is. (Con nghĩ là có. Thầy giáo của con đã hỏi con làm sao để trở thành một con người năng động. Nhưng con không biết người năng động là sao?)
Mother: I think if a person, place or thing is energetic and active. It's dynamic. Then someone with a dynamic personality is probably funny, loud and excitable. (Mẹ nghĩ rằng một người hay một nơi chốn, một điều gì đó tràn đầy năng lượng và linh hoạt. Đó là sự năng động. Còn một người có tính cách năng động là một người vui tính, ồn ào và dễ bị kích động.)
Son: Wow, how about a person who doesn't like music anymore? (Ồ, Thế một người không thích âm nhạc nữa thì sao?)
Mother: A quiet mousie person isn’t dynamic about the dynamic aspect of music which has to do with how the music uses dynamics which mean changes in volume. (Một người trầm lặng không quan tâm đến khía cạnh sôi động của âm nhạc mà liên quan đến cách âm nhạc sử dụng động lực nghĩa là thay đổi âm lượng.)
Son: Do you think I'm a dynamic boy? (Mẹ có nghĩ con là một cậu bé năng động hay không?)
Mother: Sure. You are too young to spend all your life enjoying wonderful things. (Có chứ. Con còn rất trẻ để trải nghiệm cuộc đời tận thưởng rất nhiều thứ tuyệt vời.)
Son: Yes, I will be 20 years old next week. (Vâng, tuần tới con sẽ 20 tuổi rồi đó.)
Mother: Wow, is your birthday coming? (Ồ, sắp đến sinh nhật của con rồi sao?)
Son: Yes, it is. I hope all my friends won't forget my birthday. (Vâng. Con hi vọng tất cả bạn bè sẽ không quên ngày sinh nhật của mình.)
Mother: OK. Let me decorate a beautiful cake for your birthday. Is it okay? (Được rồi. Mẹ sẽ là một chiếc bánh sinh nhật thật đẹp cho con, được không?)
Son: Okay. Thanks mummy. (Vâng. Cảm ơn mẹ.)
Mother: Not at all. (Không có chi.)
Xem thêm: Xảo quyệt tiếng Anh là gì? Ví dụ Anh Việt và cụm từ liên quan
Như vậy, từ năng động tiếng Anh là dynamic được giải thích cách phát âm chuẩn xác theo IPA. Người học tiếng Anh còn nắm bắt cách ghi nhớ từ vựng này lâu dài nhờ cách áp dụng trong những tình huống giao tiếp hàng ngày. Ngoài ra, bạn có thể nâng cao nguồn kiến thức từ vựng nên thường xuyên cập nhật những bài viết liên quan trên chuyên mục từ vựng tiếng Anh tại website hoctienganhnhanh.vn nhé.