MỚI CẬP NHẬT

Quyết đoán tiếng Anh là gì? Dịch thuật chuẩn như người Anh

Quyết đoán tiếng Anh là decisive có cách phát âm riêng biệt theo ngữ điệu của người Anh, được sử dụng khi nói về chủ đề liên quan đến tính cách của con người.

Quyết đoán tiếng Anh là từ decisive để nói đến tính tình của một người trong hoàn cảnh giao tiếp cụ thể. Đây là một trong những nhóm từ vựng chỉ phẩm chất của con người bằng tiếng Anh được người học tiếng Anh quan tâm. Cho nên, trong chuyên mục bài viết ngày hôm nay, Học tiếng Anh Nhanh xin tổng hợp và chia sẻ thêm nhiều thông tin thú vị khác của từ decisive này.

Quyết đoán tiếng Anh là gì?

Dịch thuật chuẩn của từ quyết đoán tiếng Anh là decisive

Trong từ điển Oxford Dictionary, từ quyết đoán được dịch thuật là decisive, chỉ tính cách của một người luôn luôn biết làm gì một cách chính xác và chắc chắn. Một người có tính cách quyết đoán là người có nỗ lực lớn khi muốn phát triển bản thân. Cho nên họ đưa ra những quyết định nhanh chóng và dứt khoát.

Người Anh thường sử dụng từ decisive trong những tình huống giao tiếp liên quan đến chủ đề mô tả tính cách của một người nào đó. Tính từ decisive có 3 âm tiết nên áp dụng các quy tắc riêng khi biến đổi sang dạng so sánh hơn (more decisive), so sánh nhất (most decisive).

Ví dụ: She proved that women can become a decisive leader in this field. (Cô ấy đã minh chứng rằng phụ nữ có thể trở thành một lãnh đạo quyết đoán trong lĩnh vực này.)

Xem thêm: Hung hăng tiếng Anh là gì? Cách phát âm từ vựng giọng Anh - Mỹ

Cách phát âm từ quyết đoán (decisive) chuẩn xác theo IPA

Phát âm từ decisive theo tiêu chuẩn toàn cầu của IPA

Từ quyết đoán tiếng Anh là decisive có cách phiên âm theo tiêu chuẩn toàn cầu IPA là /diˈsaisiv/. Cả người Anh lẫn người Mỹ phát âm giống nhau khi đọc và nhấn mạnh âm tiết đầu tiên của từ này.

Điều cần chú ý hơn là sự biến đổi của các nguyên âm e, i trong từ vựng này. Nguyên âm /e/ biến thành nguyên âm /i/ còn nguyên âm /i/ trở thành nguyên âm đôi /ai/. Người học tiếng Anh nên chú ý đến ngữ điệu lên xuống của từ decisive khi rèn luyện kỹ năng nói tiếng Anh tự tin trong giao tiếp.

Cụm từ đi với từ quyết đoán bằng tiếng Anh

Ngữ nghĩa của các cụm từ liên quan từ decisive

Bên cạnh việc tìm hiểu dịch thuật của từ quyết đoán trong tiếng Anh là decisive thì người học tiếng Anh cũng quan tâm đến ngữ nghĩa của các cụm từ liên quan đến từ vựng này. Tất cả những cụm từ của decisive được tổng hợp và giải thích ngữ nghĩa trong bảng sau đây:

Vocabulary

Meaning

Vocabulary

Meaning

Decisive action

Hành động quyết định

decisive result

Kết quả quyết định

decisive leader

Người lãnh đạo quyết đoán

decisive defeat

Thất bại quyết định

decisive victory

Chiến thắng quyết định

decisive factor

Yếu tố quyết định

decisive effect

Tác dụng quyết định

decisive influence

Tầm ảnh hưởng quyết định

Xem thêm: Nóng tính tiếng Anh là gì? Cách phát âm từ vựng chuẩn IPA

Mẫu giao tiếp sử dụng từ quyết đoán - decisive

Ứng dụng của cách dùng từ decisive trong giao tiếp tiếng Anh

Thông qua đoạn hội thoại ngắn có sử dụng từ decisive nghĩa là tính cách dứt khoát giúp cho người học tiếng Anh có thể viết được cách sử dụng linh hoạt trong giao tiếp như thế nào?

Laura: Hi everyone. My name is Laura. I'm 16 years old. I'm an energetic person. How about you? (Xin chào mọi người. Tên của tôi là Laura. Tôi đã 16 tuổi Tôi là một người rất là năng động. Còn chị thì sao?)

Diana: Hi Laura. My name is Diana. I'm a decisive leader in our university. I'm a leader of this group now. (Xin chào Laura. Tôi tên là Diana. Tôi là một nhà lãnh đạo quyết đoán trong trường đại học của chúng ta. Hiện nay tôi là thủ lĩnh của nhóm này)

Laura: Wow, I admire you so much. How can you do that? (Ồ, tôi ngưỡng mộ chị rất nhiều. Làm sao chị làm được điều đó vậy?)

Diana: I'm a patient girl. I took each step to success now. (Tôi là một cô gái kiên nhẫn tôi tiến từng bước để đạt được thành công như ngày hôm nay.)

Laura: Oh, I'm proud of you because you are a woman like me. I just go to school, buy something and come home as soon as possible. (Ồ, tôi tự hào về điều đó Bởi vì tôi là một người phụ nữ giống như em vậy. Tôi chỉ đến trường mua một vài thứ và về nhà càng sớm càng tốt.)

Laura: What’s the matter with you? (Có chuyện gì với chị vậy?)

Diana: My father is a hot-tempered man. He will throw anything if I go home late. (Cha của tôi là một người rất nóng tính. Ông ấy sẽ ném đi nhiều thứ nếu tôi về nhà trễ.)

Laura: Do you think about getting away from him? (Chị có nghĩ sẽ bỏ ông ấy ra đi hay không?)

Diana: No friend. My community will beat me until I die with a lot of stones. (Không được. Cộng đồng của tôi sẽ ném đá tôi đến chết.)

Laura: Wow, how can I send something to you? (Ồ, Tôi muốn gửi cho chị một điều gì đó?)

Diana: I'm ready now. But I don't like getting anything from you. Just listening to me, OK? (Tôi đã sẵn sàng Nhưng tôi không thích lấy bất cứ thứ gì của chị đâu. Chỉ cần lắng nghe tôi thôi được chứ?)

Xem thêm: Xảo quyệt tiếng Anh là gì? Ví dụ Anh Việt và cụm từ liên quan

Như vậy, từ quyết đoán tiếng Anh là decisive không chỉ được giải thích về cách phát âm mà còn được bổ sung thêm những thông tin thú vị khác. Nhằm giúp cho người học tiếng Anh học online trên chuyên mục từ vựng tiếng Anh tại hoctienganhnhanh.vn rèn luyện kỹ năng đọc - viết của mình trước những kỳ thi quan trọng.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express, Link nha cai uy tin, Link 6686 bet, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link rakhoi, Link caheo, Link mitom, Link saoke, Link vaoroi, Link cakhiatv, Link 90phut, Link socolive, Link xoivotv, Link cakhia, Link vebo, Link xoilac, Link xoilactv, Link xoilac tv, Link xôi lạc tv, Link xoi lac tv, Link xem bóng đá, Link trực tiếp bóng đá, Link xem bong da, Link xem bong da, Link truc tiep bong da, Link xem bóng đá trực tiếp, Link bancah5, trang cá độ bóng đá, trang cá cược bóng đá, trang ca do bong da, trực tiếp bóng đá, xoilac tv, rakhoi tv, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, mitom tv, truc tiep bong da, xem trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá hôm nay, 90phut trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, vaoroitv, xôi lạc, saoke tv, top 10 nhà cái uy tín, nhà cái uy tín, nha cai uy tin, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, truc tiep bong da, xem bong da, caheo, socolive, xem bong da, xem bóng đá trực tuyến, xoilac, xoilac, mitom, caheo, vaoroi, caheo, 90phut, rakhoitv, 6686,
Top