MỚI CẬP NHẬT

Tự tin tiếng Anh là gì? Ghi nhớ từ vựng qua ví dụ và cụm từ

Tự tin tiếng Anh là confident, phát âm là /kɒn.fɪ.dənt/. Tìm hiểu cách phát âm, cách ghi nhớ từ vựng này qua ví dụ, cụm từ và mẫu hội thoại liên quan tới tự tin.

Tự tin giúp họ không ngần ngại bày tỏ quan điểm, cảm xúc của bản thân một cách rõ ràng và mạnh mẽ. Vậy bạn có biết tự tin tiếng Anh là gì chưa? Nếu chưa thì giờ để học tiếng Anh nhanh giúp bạn tìm hiểu nhé!

Tự tin tiếng Anh là gì?

Định nghĩa của từ tự tin trong tiếng Anh

Tự tin dịch sang tiếng Anh là confident, đây là từ vựng được người học tiếng Anh sử dụng phổ biến để nói về tự tin, một trong những yếu tố then chốt quyết định sự thành công và hạnh phúc của mỗi cá nhân.

Hiểu đơn giản, tự tin là niềm tin vào bản thân, vào khả năng và giá trị của chính mình. Hơn thế nữa, tự tin còn đi kèm với cảm giác tự trọng - cái nhìn tích cực về chính mình. Do đó nên những người tự tin luôn can đảm đối mặt với các thách thức, sẵn sàng thử sức với những điều mới mẻ.

Cách phát âm:

  • Anh Anh: /ˈkɒn.fɪ.dənt/
  • Anh Mỹ: /ˈkɑːn.fə.dənt/

Ví dụ sử dụng từ vựng tự tin tiếng Anh:

  • She spoke with a confident tone during the presentation. (Cô ấy thuyết trình với giọng điệu tự tin.)
  • The CEO appeared very confident in his ability to lead the company to success. (Giám đốc điều hành có vẻ rất tự tin vào khả năng dẫn dắt công ty của anh ấy.)
  • He walked with a confident stride, projecting an air of self-assurance. (Anh ấy bước đi với dáng vẻ vô cùng vẻ tự tin và chắc chắn.)
  • She had the confident smile of someone who knew she had done a good job. (Cô ấy nở nụ cười tự tin vì biết chắc mình đã làm tốt rồi.)
  • The team members expressed confidence in their ability to complete the project on time. (Mọi người trong nhóm đều tự tin vào việc bản thân sẽ hoàn thành dự án đúng hạn.)

Xem thêm: Điềm tĩnh tiếng Anh là gì? Cách dùng từ qua ví dụ, hội thoại

Cụm từ liên quan tự tin trong tiếng Anh

Các từ vựng đồng nghĩa với từ tự tin trong tiếng Anh

Ngoài cụm từ tự tin tiếng Anh trên, dưới đây là một số cụm từ tiếng Anh quen thuộc trong chủ đề về tính cách con người có sử dụng từ vựng trên:

  • Assertive: Nghĩa là quyết đoán, tự tin khẳng định các quan điểm của mình đưa ra.
  • Assured/ Self-assured: Nghĩa là luôn chắc chắn và tự tin vào bản thân.
  • Fearless: Không sợ hãi, can đảm trước mọi khó khăn thử thách.
  • To be full of oneself: Nghĩa là tự tin thái quá, kiêu ngạo.
  • To be on top of the world: Cảm thấy rất hạnh phúc và tự tin.
  • Be sure of oneself: Luôn chắc chắn về bản thân mình
  • Have faith in oneself: Có niềm tin vào bản thân.

Xem thêm: Dũng cảm tiếng Anh là gì? Ví dụ và cách dùng từ trong giao tiếp

Mẫu giao tiếp song ngữ sử dụng từ tự tin - confident

Đoạn hội thoại song ngữ có sử dụng từ confident trong tiếng Anh

Để có thể sử dụng từ tự tin tiếng Anh - confident một cách thành thạo, bạn hãy cùng luyện tập với hoctienganhnhanh bằng đoạn văn dưới đây.

Emily: Hey, Huy, I noticed you've been a little hesitant about taking on that new project at work. Is everything okay? (Này, Huy, tôi nhận thấy bạn có vẻ do dự khi đảm nhiệm dự án mới tại công ty. Mọi thứ có ổn không vậy?)

Huy: To be honest, I'm feeling a bit unsure about it. It's a big responsibility and I'm not as confident in my abilities as the rest of the team seems to be. (Để nói thật thì tôi cảm thấy hơi bất an về nó. Đây là một trách nhiệm lớn và tôi không tự tin vào phần còn lại của nhóm.)

Emily: I understand the hesitation, but you really shouldn't sell yourself short. You've proven time and time again that you're more than capable of handling complex tasks. Your colleagues clearly see your potential, and that's why they recommended you for this project. (Tôi hiểu sự do dự của bạn, nhưng bạn không nên tự đánh giá thấp bản thân như vậy. Bạn đã chứng minh nhiều lần rằng bạn có khả năng xử lý các nhiệm vụ phức tạp đó. Đồng nghiệp của bạn rõ ràng nhìn thấy tiềm năng của bạn, đó là lý do họ giới thiệu bạn cho dự án này.)

Huy: I suppose you're right. I am qualified for this, and I do have a proven track record. Maybe I just need to be a little more confident in myself. (Tôi đồng ý với bạn. Tôi đủ năng lực cho việc này, và tôi cũng có chút hồ sơ thành tích. Có lẽ tôi chỉ cần tự tin hơn một chút về bản thân.)

Emily: Exactly! You've got this, Huy. Just remember to believe in yourself and your abilities. I know you're going to do an amazing job on this project. (Đúng vậy! Bạn sẽ làm tốt thôi Huy. Chỉ cần nhớ tin tưởng vào bản thân và khả năng của mình. Tôi biết bạn sẽ hoàn thành tuyệt vời dự án này.)

Huy: Thanks, Emily. I really appreciate your encouragement. I'm going to give it my best shot and try to stay confident throughout the process. (Cảm ơn bạn, Emily. Tôi thật sự trân trọng sự khuyến khích của bạn. Tôi sẽ cố hết sức và cố gắng giữ vững sự tự tin trong suốt quá trình này.)

Xem thêm: Cẩn thận tiếng Anh là gì? Học phát âm và ví dụ liên quan

Trên đây là toàn bộ kiến thức giải đáp thắc mắc tự tin tiếng Anh là gì. Hoctienganhnhanh.vn mong rằng bài viết trên sẽ đem lại cho bạn nhiều kiến thức bổ ích từ vựng, phát âm đến việc vận dụng trong giao tiếp hội thoại hằng ngày các từ vựng trên. Đừng quên theo dõi các bài viết khác của chúng tôi trên chuyên mục Từ vựng tiếng Anh để cập nhật càng nhiều thông tin hữu ích nhé!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là parent (phát âm là /ˈperənt/). Cùng học danh từ phổ…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Top