MỚI CẬP NHẬT

Dũng cảm tiếng Anh là gì? Ví dụ và cách dùng từ trong giao tiếp

Dũng cảm tiếng Anh là brave, phát âm là /breɪv/. Ghi nhớ thêm các từ vựng đồng nghĩa và liên quan tới từ dũng cảm trong tiếng Anh, lưu ngay mẹo dùng từ cực hay​.

Dũng cảm không chỉ là phẩm chất cá nhân mà còn là yếu tố quan trọng giúp xã hội phát triển. Vậy bạn đã biết được từ dũng cảm tiếng Anh là gì chưa? Nếu chưa, sau đây hãy cùng học tiếng Anh khám phá ngay nhé

Dũng cảm tiếng Anh là gì?

Dũng cảm dịch sang tiếng Anh.

Dũng cảm trong tiếng Anh là brave. Đây là một khái niệm chỉ sự can đảm, lòng dũng cảm của con người khi phải đối mặt với khó khăn, nguy hiểm hoặc trở ngại. Dũng cảm không chỉ đơn thuần là việc không sợ hãi, mà còn là khả năng vượt qua nỗi sợ hãi để thực hiện điều đúng đắn và quan trọng đối với bản thân mình.

Cách phát âm:

  • Anh Anh: /breɪv/
  • Anh Mỹ: /breɪv/

Ví dụ:

  • The firefighter bravely rescued the child from the burning building. (Người lính cứu hỏa dũng cảm đã cứu đứa trẻ khỏi tòa nhà đang cháy.)
  • She was a courageous woman who fought for her rights. (Cô ấy là một người phụ nữ dũng cảm khi đã dám đấu tranh cho quyền lợi của mình.)
  • He showed great bravery in saving his friend's life. (Anh ấy đã thể hiện lòng dũng cảm tuyệt vời khi cứu mạng bạn mình.)
  • She had the bravery to speak out against the injustice. (Cô ấy đã dũng cảm lên tiếng để chống lại sự bất công.)

Xem thêm: Can đảm tiếng Anh là gì? Cách phát âm và mẫu giao tiếp

Từ vựng liên quan đến từ dũng cảm trong tiếng Anh

Danh sách các từ vựng đồng nghĩa với từ dũng cảm trong tiếng Anh

Sau khi đã biết chính xác bản dịch chính xác của từ dũng cảm tiếng Anh là gì, sau đây bạn đọc hãy cùng hoctienganhnhanh khám phá các tính từ đồng nghĩa với dũng cảm trong tiếng Anh nhé.

  • Courageous: Dũng cảm, can đảm.
  • Valiant: Thể hiện sự gan dạ.
  • Fearless: Không sợ hãi, dám đương đầu với khó khăn.
  • Intrepid: Chỉ ý can đảm và không sợ khó khăn, thử thách.
  • Bold: Chỉ tính cách táo bạo và dũng cảm.

Ngoài ra, trong tiếng Anh bạn cũng có thể sẽ thường xuyên một số cụm từ, câu có liên quan tới sự dũng cảm như sau:

  • Have the courage to: Có đủ can đảm để làm điều gì đó.
  • Take a brave stand: Dũng cảm đứng lên chống lại vì điều bản thân mong muốn.
  • Face one's fears: Dám đối mặt với nỗi sợ hãi của bản thân.
  • Be brave in the face of adversity: Cụm từ thể hiện sự dũng cảm đối mặt với nghịch cảnh, khó khăn.
  • Never give up: Chỉ tính cách không bao giờ bỏ cuộc, đặc biệt là trước khó khăn, thử thách.

Xem thêm: Siêng năng tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo giọng Anh

Hội thoại sử dụng từ dũng cảm tiếng Anh kèm dịch nghĩa

Luyện nói tiếng Anh với từ dũng cảm qua đoạn hội thoại ngắn

Dưới đây là đoạn văn hội thoại ngắn có sử dụng từ dũng cảm trong tiếng Anh. Bạn đọc cùng luyện đọc với đoạn văn sau để cùng học được cách sử dụng từ vựng này trong giao tiếp ngay nhé!

Mai: Have you heard about Hoa's story? She's an incredibly brave woman.

Lan: Yes, I have. She's been through so much in her life, but she's always stayed strong.

Mai: I know. She's a single mother who raised two children on her own while working full-time. She's also battled cancer and come out on the other side.

Lan: She's truly an inspiration. I don't know how she's been able to stay so positive through everything she's been through.

Mai: I think it's because she's such a brave and determined person. She never gives up on her dreams, no matter how difficult things get.

Lan: She's definitely a role model for us all. We can all learn a lot from her courage and resilience.

Mai: I couldn't agree more. She's an amazing woman.

  • Bản dịch:

Mai: Bạn đã nghe câu chuyện của về Hoa chưa? Cô ấy là một người phụ nữ vô cùng dũng cảm.

Lan: Rồi, mình có nghe về nó. Cô ấy đã trải qua rất nhiều khó khăn trong cuộc sống, nhưng cô ấy vẫn luôn giữ vững tinh thần của mình.

Mai: Mình biết. Cô ấy là một bà mẹ đơn thân, đang tự tay nuôi dạy hai con trong khi vẫn làm việc. Cô ấy cũng đã chiến đấu với căn bệnh ung thư quái ác và chiến thắng nó.

Lan: Cô ấy thực sự là một nguồn động lực cho mình. Mình không biết làm thế nào mà cô ấy có thể luôn giữ được sự tích cực sau tất cả những gì đã trải qua như vậy.

Mai: Mình nghĩ đó là vì cô ấy là một người cực kỳ dũng cảm và quyết đoán. Cô ấy không bao giờ từ bỏ ước mơ của mình, bất kể mọi thứ có khó khăn đến đâu đi nữa.

Lan: Chắc chắn rồi, cô ấy là một tấm gương sáng cho tất cả chúng ta. Chúng ta đều có thể học hỏi rất nhiều từ sự dũng cảm và kiên cường của cô ấy.

Mai: Mình hoàn toàn đồng ý. Cô ấy thật sự là một người phụ nữ rất tuyệt vời.

Xem thêm: Lịch thiệp tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và từ đồng nghĩa

Chắc hẳn sau bài viết trên, bạn đã nắm được dũng cảm tiếng Anh là gì rồi đúng không nào? Hoctienganhnhanh.vn mong rằng bạn đã nắm được các kiến thức cũng như từ vựng hữu ích liên quan tới brave. Và đồng thời cũng đừng quên nhớ theo dõi các bài viết tiếp theo của chúng tôi tại chuyên mục từ vựng tiếng Anh để cùng cập nhật các bài học thật thú vị về tiếng Anh nhé!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express, Link nha cai uy tin, Link 6686 bet, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link rakhoi, Link caheo, Link mitom, Link saoke, Link vaoroi, Link cakhiatv, Link 90phut, Link socolive, Link xoivotv, Link cakhia, Link vebo, Link xoilac, Link xoilactv, Link xoilac tv, Link xôi lạc tv, Link xoi lac tv, Link xem bóng đá, Link trực tiếp bóng đá, Link xem bong da, Link xem bong da, Link truc tiep bong da, Link xem bóng đá trực tiếp, Link bancah5, trang cá độ bóng đá, trang cá cược bóng đá, trang ca do bong da, trực tiếp bóng đá, xoilac tv, rakhoi tv, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, mitom tv, truc tiep bong da, xem trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá hôm nay, 90phut trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, vaoroitv, xôi lạc, saoke tv, top 10 nhà cái uy tín, nhà cái uy tín, nha cai uy tin, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, truc tiep bong da, xem bong da, caheo, socolive, xem bong da, xem bóng đá trực tuyến, xoilac, xoilac, mitom, caheo, vaoroi, caheo, 90phut, rakhoitv, 6686,
Top