Siêng năng tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo giọng Anh
Siêng năng tiếng Anh là hard-working, từ vựng chỉ phẩm chất tốt của con người; học cách ghi nhớ từ vựng này qua phát âm chuẩn, ví dụ, từ đồng nghĩa và hội thoại.
Từ siêng năng tiếng Anh là hard-working thường xuyên xuất hiện trong các bài thi và ngữ cảnh giao tiếp hàng ngày. Cho nên người học tiếng Anh muốn tìm hiểu về từ vựng này có thể cập nhật bài viết trên Học tiếng Anh Nhanh. Để biết cách phát âm theo IPA và ứng dụng của từ vựng này trong giao tiếp như thế nào?
Siêng năng tiếng Anh là gì?
Dịch từ siêng năng sang tiếng Anh là hard-working
Trong từ điển Corpus English Language dịch nghĩa từ siêng năng tiếng Anh là hard-working chỉ tính cách của một người làm việc với rất nhiều nỗ lực. Một người có tính siêng năng sẽ đầu tư nhiều cố gắng để hoàn thành công việc.
Cụm từ hard-working là dạng tính từ ghép bằng cấu trúc tính từ kết hợp gerund (V-ing) có vai trò tương đương tính từ cơ bản trong câu tiếng Anh. Đó là 2 vai trò chính bổ nghĩa cho danh từ và động từ to be, động từ thường.
Ví dụ: Kate used to be a hard-working nurses until she had an accident last year. (Kate từng là một y tá siêng năng chăm chỉ cho tới khi cô gặp tai nạn vào năm ngoái)
Xem thêm: Sáng tạo tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ minh họa
Cách phát âm từ siêng năng (hard-working) theo giọng Anh chuẩn
Học cách phát âm từ hard-working chuẩn theo IPA
Từ siêng năng tiếng Anh là hard-working được phiên âm theo tiêu chuẩn toàn cầu IPA là /ˌhɑːrd ˈwɜːrkɪŋ/. Cách nhấn trọng âm của tính từ ghép thường rơi vào từ đơn thứ 2 working. Ngoài ra, từ hard-working cũng tuân thủ theo sự biến đổi của các nguyên âm và phụ âm trong từng từ. Chẳng hạn như sự thay đổi của:
Nguyên âm /a/ trong từ hard biến đổi thành nguyên âm /ɑː/ đọc tương tự âm /a/ nhưng kéo dài hơi hơn bình thường.
Nguyên âm /o/ trong từ working thay đổi thành nguyên âm /ɜː/ đọc tương tự nguyên âm /ơ/ trong tiếng Việt nhưng kéo dài hơi hơn.
Từ đồng nghĩa với từ siêng năng (hard-working) trong tiếng Anh
Ngữ nghĩa của nhóm từ đồng nghĩa với từ hard-working
Người học tiếng Anh có thể học thêm các từ đồng nghĩa khác âm với từ siêng năng - hard-working để vận dụng trong nhiều nội dung của các cuộc hội thoại giao tiếp ngắn. Tất cả những từ vựng đồng nghĩa với từ siêng năng trong tiếng Anh là hard working đều được tổng hợp trong bảng sau đây:
Synonyms |
Meaning |
Synonyms |
Meaning |
Laborious |
Cần mẫn |
Steadfast |
Kiên định |
Adroit |
Chăm chỉ |
Staunch |
Trung thành |
Tireless |
Không mệt mỏi |
Unremitting |
Không ngừng làm việc |
Indefatigable |
Không ngừng nghỉ |
Unwearied |
Không nghỉ tay |
Xem thêm: Năng động tiếng Anh là gì? Cách phát âm và đoạn hội thoại
Đoạn hội thoại song ngữ sử dụng từ siêng năng - hard-working
Tham khảo nội dung hội thoại giao tiếp liên quan đến từ hard-working
Thông qua đoạn hội thoại giao tiếp ngắn liên quan đến từ siêng năng trong tiếng Anh là hard-working, người học tiếng Anh có thể biết thêm cách vận dụng của từ vựng này trong các ngữ cảnh thực tế.
David: And just one minute it's done. I finished my work and left home fast. (Và chỉ 1 phút nữa thôi là xong rồi. Tôi sẽ hoàn thành công việc và nhanh chóng về nhà thôi.)
His boss: Hello, David. I need you to call one of our suppliers, please. We need to talk to them. (Xin chào David. Tôi cần bạn gọi cho một trong những nhà cung cấp của chúng ta. Chúng ta cần nói chuyện với họ.)
David: OK sir. Just now? I mean I'm about to finish my work. (Vâng sếp ạ. Ngay bây giờ hả? Ý của tôi là tôi sắp xong việc rồi.)
His boss: Yeah, I know. But I need you to do it before you leave. Do it now and prove that you are a hard-working employee. (À, tôi biết. Nhưng tôi cần cậu gọi cho họ trước khi về nhà. Hãy làm ngay bây giờ và chứng minh mình là một nhân viên siêng năng đi.)
David: Alright sir. Who do you want me to call and what should I tell them, then? (Được rồi thưa sếp. Bây giờ sếp muốn tôi gọi cho ai và tôi nên nói gì với họ à?)
His boss: Call Xpress International company, ask for Mr. Beckam and tell them we need more suppliers. (Gọi cho công ty Xpress hỏi gặp ông Beckham và nói với họ rằng chúng ta cần thêm nhà cung cấp.)
David: OK. But it will take me more than thirty minutes to do that. We need to plan it. (Vâng. Nhưng tôi sẽ mất hơn 30 phút để làm điều đó. Chúng ta cần phải lên kế hoạch cho việc này.)
His boss: Yeah, probably, but you need to do it. Remember we were waiting for this. (À, có lẽ là vậy nhưng mà cậu cần phải làm điều đó nên nhớ là chúng ta đang chờ đợi điều đó.)
David: I know. I know it was important and we were waiting for that confirmation, but … (Tôi biết. Tôi biết điều đó là quan trọng và chúng ta đang chờ đợi xác nhận nhưng …)
His boss: But nothing, this is really important. And as soon as you start, you will finish sooner too. (Nhưng Không có gì đâu điều này thật sự quan trọng và ngay khi cậu bắt đầu cậu sẽ kết thúc sớm thôi mà.)
Xem thêm: Quyết đoán tiếng Anh là gì? Dịch thuật chuẩn như người Anh
Như vậy, từ siêng năng tiếng Anh là hard-working có cách phát âm và sử dụng riêng biệt trong giao tiếp hàng ngày của người bản xứ. Người học tiếng Anh online có thể tìm học thêm nhiều bài viết liên quan đến các loại từ vựng trên chuyên mục từ vựng tiếng Anh tại website hoctienganhnhanh.vn mỗi ngày nhé.