Sáng tạo tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ minh họa
Sáng tạo tiếng Anh là creative thuộc nhóm từ chỉ phẩm chất của con người được dùng phổ biến trong giao tiếp với cách phát âm của người Anh và người Mỹ giống nhau.
Từ sáng tạo tiếng Anh được dịch thuật chuẩn xác là creative đi kèm là cách phát âm và các ví dụ để người học có thể vận dụng linh hoạt hơn. Tất cả những thông tin liên quan đến từ vựng này đều được cập nhật trong chuyên mục bài viết ngày hôm nay của Học tiếng Anh trực tuyến.
Sáng tạo tiếng Anh là gì?
Sáng tạo dịch sang tiếng Anh là creative
Trong từ điển Longman Dictionary có dịch thuật từ sáng tạo tiếng Anh là creative có nghĩa là những hành động liên quan đến việc sử dụng trí tưởng tượng để tạo ra các ý tưởng mới mẻ, khác biệt so với cái cũ. Người có tính sáng tạo là người có kỹ năng và trí tưởng tưởng tượng phong phú để tạo nên những vở kịch, một tác phẩm nghệ thuật, những sản phẩm mới …
Tính từ creative là loại từ có 3 âm tiết trở lên nên khi biến đổi thành dạng tính từ so sánh hơn thì thêm more (creative → the more creative) còn dạng so sánh nhất thì thêm most (creative → the most creative).
Ví dụ: This book is so boring. I wish I could write another book most creative. (Quyển sách này rất chán. Tôi ước mình có thể viết một quyển sách khác sáng tạo hơn.)
Xem thêm: Năng động tiếng Anh là gì? Cách phát âm và đoạn hội thoại
Cách phát âm từ sáng tạo (creative) chuẩn phiên âm quốc tế
Hướng dẫn cách đọc chuẩn xác từ creative
Theo nguyên tắc phiên âm toàn cầu IPA thì từ sáng tạo tiếng Anh là creative có cách phát âm đơn giản là /kriˈeɪtɪv/. Từ creative có 3 âm tiết trở lên nên trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai và biến đổi các nguyên âm theo nguyên tắc chung.
- Nguyên âm /e/ biến đổi thành nguyên âm /i/ đọc bình thường như nguyên âm /i/ trong tiếng Việt.
- Nguyên âm /a/ thay đổi thành nguyên âm đôi /eɪ/ đọc tương tự như nguyên âm /ê/ và /i/ trong tiếng Việt.
- Phụ âm /c/ được phiên âm là phụ âm /k/ không được đọc rõ ràng nhưng đọc kèm phụ âm /r/ theo khẩu hình chu môi và bè rộng miệng.
- Tiếp vĩ ngữ -ive đọc là /ɪv/ giống như cách phát âm 2 âm /i/ và /v/ cùng lúc.
Như vậy, cách phát âm của tính từ creative có 2 vần nhưng phiên âm thành 3 âm tiết nên có cách đọc đặc biệt. Người học tiếng Anh cần chú ý đến tính từ này khi rèn luyện kỹ năng nghe nói của mình.
Cụm từ liên quan từ sáng tạo - creative trong tiếng Anh
Các từ cùng nghĩa khác âm với từ sáng tạo (creative) trong tiếng Anh
Người học tiếng Anh không chỉ quan tâm đến dịch thuật của từ sáng tạo trong tiếng Anh là creative mà còn quan tâm đến một số từ đồng nghĩa và cùng loại từ với từ vựng này.
Synonyms |
Usage |
Examples |
Imaginative |
Nói về trí tưởng tượng của một người nào đó rất phong phú. |
My daughter is really imaginative in writing the details of someone's love story. (Con gái của tôi rất giàu trí tưởng tượng trong việc viết những chi tiết về câu chuyện tình của ai đó.) |
Innovative |
Có tính sáng tạo trong công việc |
We need to hire inventive engineers who could dream up new technology. (Chúng tôi muốn thuê những kỹ sư giàu tính óc sáng tạo để nghĩ ra những công nghệ mới.) |
Inventive |
Tư tưởng đổi mới, sáng tạo |
Mrs Green was an innovative artist. (Bà Green là một nghệ sĩ có trí óc sáng tạo.) |
Visionary |
Tầm nhìn xa trông rộng. |
You have to remember him, who was a visionary leader in the past. (Anh phải nhớ ông ấy là một người lãnh đạo có tầm nhìn xa trong quá khứ.) |
Xem thêm: Quyết đoán tiếng Anh là gì? Dịch thuật chuẩn như người Anh
Mẫu giao tiếp sử dụng từ sáng tạo - creative
Tham khảo nội dung hội thoại liên quan đến từ creative
Thông qua đoạn hội thoại giao tiếp ngắn liên quan đến cách sử dụng của từ sáng tạo trong tiếng Anh là creative mà người học online có thể ghi nhớ từ vựng này lâu hơn.
Johnson: Hi Maria. What are you going to do this weekend? (Chào Maria. Em tính làm gì vào cuối tuần này?)
Maria: Hi Johnson. I'm going to go to Charlie Puth's concert. He is famous as a creative singer and record producer. (Chào Johnson. Em sẽ đi xem buổi hòa nhạc của Charlie Puth. Ông ấy là một người ca sĩ và sản xuất thu âm nổi tiếng.)
Johnson: Wow, is he from America? How do you know him? (Ồ, Có phải ông ấy đến từ Mỹ phải không? Làm sao mà em biết được ông ấy?)
Maria: Well. He is an American singer. I knew him from the famous song “See you again” which had overtaken the record for the most views on YouTube. (À, Ông ấy là một ca sĩ người Mỹ. Em đã biết ông ấy qua bài hát nổi tiếng See you again vượt qua kỷ lục có nhiều lượt xem nhất trên YouTube.)
Johnson: What creative thing has he done? (Vậy ông ấy đã làm được điều gì sáng tạo?)
Maria: Moreover, he is the owner of many other famous hits like Cheating on you, How long… All those songs make you surprised like they were drawn inspiration from any sounds in everyday life. (Hơn thế nữa, ông ấy còn là chủ nhân của nhiều bản Hit nổi tiếng như Cheating on you, How long… tất cả những ca khúc đó đều làm cho anh ngạc nhiên như được lấy cảm hứng từ bất kỳ âm thanh nào trong cuộc sống đời thường.)
Johnson: I know the reason why you think he is the most creative person. Because of his way of famous songs which are different from the majority. (Anh hiểu được Lý do tại sao em xem ông ấy là người sáng tạo nhất vì cách hát của ông ấy khác với số đông.)
Maria: Yeah. I really admire his talent and limitless creativity. If I have a chance, I would enjoy one of his amazing live concerts. (À, em còn khâm phục tài năng và sự sáng tạo không giới hạn của ông ấy nữa Nếu có cơ hội em sẽ thưởng thức một trong những buổi hòa nhạc trực tiếp tuyệt vời đó của ông ấy.)
Xem thêm: Tham vọng tiếng Anh là gì? Cách phát âm và nhóm từ đồng nghĩa
Như vậy, từ sáng tạo tiếng Anh là creative thuộc nhóm từ vựng nói đến phẩm chất của con người được bổ sung thêm những thông tin liên quan đến cách phát âm và ứng dụng trong giao tiếp hàng ngày. Hãy cùng chúng tôi học từ vựng cực kỳ hiệu quả trên chuyên mục từ vựng tiếng Anh tại hoctienganhnhanh.vn mỗi ngày nhé.