MỚI CẬP NHẬT

Lãng mạn tiếng Anh là gì? Phát âm và mẫu hội thoại

Lãng mạn tiếng Anh là romantic, phát âm là /rəʊˈmæn.tɪk/. Mở rộng các từ vựng liên quan và học cách sử dụng từ lãng mạn trong tiếng Anh giao tiếp chuẩn​.

Lãng mạn thường được nhiều người xem là đặc trưng của những thứ liên quan tới tình yêu. Tuy nhiên, thực chất từ này còn được dùng để biểu hiện khả năng am hiểu nghệ thuật của con người. Vậy bạn đã hiểu được từ lãng mạn tiếng Anh là gì chưa? Cùng khám phá các tầng nghĩa và cách vận dụng từ trên trong bài viết dưới đây cùng học tiếng Anh nhé!

Lãng mạn tiếng Anh là gì?

Định nghĩa của từ lãng mạn trong tiếng Anh

Trong tiếng Anh, lãng mạn có thể hiểu là “romantic”. Đây là một cụm từ thường được dùng để miêu tả những cảm xúc, hành động, hoặc trải nghiệm liên quan đến tình yêu, sự say mê khi đắm chìm trong nó. Ngoài ra, lãng mạn cũng được dùng để mô tả những khía cạnh đẹp đẽ, mơ mộng của cuộc sống mà mọi người thường tưởng tượng ra.

Cách phát âm:

  • Anh Anh: /rəʊˈmæn.tɪk/
  • Anh Mỹ: /roʊˈmæn.t̬ɪk/

Ví dụ sử dụng từ lãng mạn tiếng Anh:

  • They celebrated their anniversary with a romantic dinner under the stars. (Họ ăn mừng ngày kỷ niệm với một bữa tối lãng mạn dưới những vì sao.)
  • The movie was a beautiful romantic comedy that had everyone laughing and crying at the same time. (Bộ phim là một bộ phim hài lãng mạn hay khiến mọi người vừa cười vừa khóc.)
  • He surprised her with a romantic weekend getaway to a cozy cabin in the mountains. (Anh ấy đã gây bất ngờ cho cô ấy bằng một chuyến đi cuối tuần lãng mạn ở một cabin ấm cúng trên núi.)
  • They exchanged romantic love letters during their long-distance relationship to keep their connection strong. (Họ đã trao đổi những bức thư tình lãng mạn khi yêu xa để duy trì sự kết nối với nhau.)
  • The sunset on the beach created a romantic atmosphere, perfect for a proposal. (Hoàng hôn trên bãi biển tạo ra một bầu không khí lãng mạn, cực kỳ hoàn hảo cho một lời cầu hôn.)

Xem thêm: Người yêu tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Cụm từ liên quan từ lãng mạn trong tiếng Anh

Từ vựng đồng nghĩa với từ romantic trong tiếng Anh

Ngoài từ lãng mạn tiếng Anh ở trên, chúng ta vẫn có rất nhiều cụm từ khác trong tiếng Anh cũng có thể dùng để chỉ ý nghĩa của từ vựng trên:

  • Passionate: Đam mê, say đắm
  • Loving: Nghĩa là yêu thương
  • Dreamy: Sentimental: Mơ mộng, tình cảm
  • Idealistic: Lãng mạn và lý tưởng

Hơn thế nữa, chúng tôi dưới đây còn giúp bạn tổng hợp thêm một số thành ngữ tiếng Anh cực hay liên quan tới sự lãng mạn như sau:

  • To be head over heels in love: Yêu say đắm ai đó.
  • To sweep someone off their feet: Làm ai đó say đắm mình.
  • To be in the honeymoon phase: Nghĩa là đang trong giai đoạn yêu đương mặn nồng với người nào đó.

Xem thêm: Tình yêu của tôi tiếng Anh là gì? Ví dụ câu liên quan

Hội thoại sử dụng từ lãng mạn bằng tiếng Anh có dịch nghĩa

Luyện tập cùng đoạn văn song ngữ có sử dụng từ lãng mạn bằng tiếng Anh

Cuối cùng, để có thể sử dụng các từ vựng liên quan tới từ lãng mạn nói riêng cũng như các từ vựng tiếng Anh có liên quan tới tình yêu nói chung, việc luyện tập chính là điều không thể thiếu. Dưới đây hoctienganhnhanh đã tổng hợp cho bạn 1 đoạn hội thoại song ngữ ngắn để bạn có thể tập luyện.

Linh: So, what do you think about a surprise party for Mark's birthday? (Thế còn bữa tiệc bất ngờ cho sinh nhật của Mark thì sao?)

Jenifer: That's a great idea! But what kind of party? (Ý kiến đó hay đấy! Nhưng mà tiệc kiểu gì?)

Linh: How about a romantic dinner for just him and his girlfriend? We could decorate the place with candles and flowers. (Hãy thử một bữa tối lãng mạn chỉ dành cho anh ấy và bạn gái của anh ấy thì sao? Chúng ta có thể trang trí nơi đó bằng nến và hoa.)

Jenifer: That sounds perfect! I know they've been wanting to spend some quality time together. (Nghe hay đấy! Tớ biết họ đã muốn bên nhau lâu rồi.)

Linh: And we could even make them a homemade dessert. Maybe a chocolate cake with strawberries? (Và chúng ta thậm chí có thể làm cho họ một món tráng miệng tự làm. Có lẽ là một chiếc bánh socola với dâu tây?)

Jenifer: That's a great idea! They'll love it. (Ý này hay đấy! Chắc họ sẽ thích lắm.)

Trên đây là tổng hợp các kiến thức hữu ích có liên quan tới từ lãng mạn tiếng Anh. Hoctienganhnhanh.vn mong rằng bài viết trên sẽ cung cấp cho bạn thêm nhiều kiến thức bổ ích. Và đừng quên theo dõi đón xem các bài viết hữu ích khác của chúng tôi tại chuyên mục từ vựng tiếng Anh nhé!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là parent (phát âm là /ˈperənt/). Cùng học danh từ phổ…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Top