MỚI CẬP NHẬT

Last là thì gì? Các dạng cấu trúc last chuẩn nhất

Last là dấu hiệu thường gặp trong thì quá khứ đơn, tìm hiểu thêm cấu trúc Last trong câu và một số từ đồng nghĩa với Last.

Last là cụm từ chỉ các khoảng thời gian trước đó hoặc mới nhất. Do vậy nên nó thường được bắt gặp khá nhiều trong thì quá khứ đơn. Dưới đây hoctienganhnhanh.vn sẽ chỉ bạn cách thông tin về cách dùng, vị trí cũng như các dạng cấu trúc, từ đồng nghĩa của từ này trong câu.

Last là thì gì?

Last là thì gì? Vị trí của Last trong câu

Như đã nói ở trên, Last chính là một trong những dấu hiệu rất hay gặp ở thì quá khứ đơn. Vì vậy, khi bạn bắt gặp được các cụm từ có đi kèm từ “last” như là “last week”, “last year”,.... Hãy nhớ chia thì quá khứ đơn cho câu đó nhé.

Ngoài ra, để chia thì một cách chính xác với cụm từ “last” thì người học cũng cần phải nắm rõ vị trí của Last trong câu. Thông thường, vì được nghĩa theo hiểu là một khoảng thời gian trước đó trong quá khứ nên Last thường đứng ở cuối câu. Bên cạnh đó, trong một số trường hợp thì “last + một thời gian cụ thể” vẫn có thể đứng ở đầu câu.

Dưới đây là các ví dụ cụ thể:

  • Last day, she danced his head off ( Hôm qua, cô ấy đã nhảy múa chóng cả mặt).
  • The last day of the nineteenth century is 31 December 1900 (Ngày cuối cùng của thế kỷ 19 là ngày 31 tháng 12 năm 1900).
  • My girlfriend slept well last night (Bạn gái của tôi ngủ rất ngon tối qua).
  • He sang beautifully last night (Tối hôm qua anh ấy hát rất hay).

Các dạng cấu trúc của Last thì quá khứ đơn

Các dạng cấu trúc của thì quá khứ đơn khi đi cùng Last

Trong thì quá khứ đơn, người học tiếng Anh sẽ được tiếp xúc với 3 dạng cấu trúc cơ bản của dạng thì này đó là: Khẳng định, phủ định và nghi vấn. Vậy khi đi cùng từ Last, các dạng cấu trúc trên sẽ được biến đổi thế nào? Dưới đây là các thông tin về nó.

Last đi cùng thể khẳng định quá khứ đơn

Khi sử dụng last + một danh từ chỉ thời gian trong thể khẳng định quá khứ đơn, cụm từ này sẽ chỉ đến một hành động nào đó đã được hoàn thành trong quá khứ.

Cấu trúc: S + V2/ed + O + last night/ last time/ last day… hoặc Last night/ Last time + S + V2/ed + O.

Ví dụ:

  • My best friend went to my home last night (Bạn thân của tôi đã đến nhà của tôi tối qua).
  • Last Tuesday, I finished my assignments (Tôi hoàn thành bài tập của tôi vào thứ 3 tuần trước).

Last đi cùng thể phủ định quá khứ đơn

Khi last được dùng trong thể phủ định của thì quá khứ đơn, vị trí của nó sẽ không có sự thay đổi gì nhiều so với thể khẳng định nhưng người viết cần phải chú ý thêm trợ động từ “didn’t” hoặc “not” trong trong các câu phủ định quá khứ đơn đi cùng từ Last.

Cấu trúc: S + didn’t + V +......+ last night/ last week… hoặc Last night/ Last week+ S + didn’t + V……

Ví dụ:

  • The students didn’t go school last week (Học sinh bắt đầu đi học từ tuần trước).
  • Last week she didn’t take part in the game that company organized (Tuần trước cô ấy đã không tham gia trò chơi do công ty tổ chức)

Last đi cùng thể nghi vấn quá khứ đơn

Khi Last xuất hiện trong thể nghi vấn của thì quá khứ đơn, nó chỉ đứng ở vị trí cuối câu.

Cấu trúc: Did + S + V ……+ last day/ last time…

Ví dụ:

  • Did you clean my room last night? (Bạn đã dọn dẹp phòng tôi tối quá đúng không?).
  • Did she say something relating to me last night? (Cô ấy đã nói một vài điều liên quan đến tôi tối qua đúng không?)

Phân biệt last với the last

  • Khi sử dụng last + khoảng thời gian, cụm từ này sẽ chỉ khoảng thời gian trong quá khứ là chính lúc đang nói đến trong câu ấy. Ví dụ nếu cụm từ last week thì sẽ được hiểu là “vào tuần trước”.
  • Khi sử dụng the last + khoảng thời gian, cụm từ này sẽ chỉ khoảng thời gian tính từ một khoảng cụ thể nào đó đến khoảng hiện tại bạn đang đề cập trong câu. Ví dụ nếu cụm từ là the last month thì sẽ được hiểu là cả tuần trước (từ ngày đầu tháng tính đến ngày cuối tháng) chứ không phải chỉ là vào tháng trước.

Ví dụ:

  • She has had a cold for the last week. She feel terrible (Cô ấy đã bị cảm cả 1 tuần rồi, cô ấy cảm thấy rất tệ).
  • My family bought this house last year (Gia đình của tôi mua căn nhà này vào năm ngoái).

Từ đồng nghĩa với Last

Một số từ đồng nghĩa với “last”

Dưới đây là một số từ đồng nghĩa với Last chúng tôi gửi đến bạn.

  • Từ previous: Nghĩa là thời gian hoặc thứ tự trước đó (Ví dụ: We had brought our furniture from our previous house - Chúng tôi đã mang các vật dụng từ căn nhà trước của chúng tôi).
  • Từ preceding: Nghĩa là thứ gì đó có trước (Ví dụ: She want to refer back to preceding chapter - Cô ấy muốn quay lại chương truyện trước).

Video bài giảng

Bài tập

Luyện tập chia các động từ trong ngoặc phù hợp với câu

  1. My brother (get) _____married last month.
  2. Lily (come)______ to her grandparents’ house last week.
  3. His laptop (be)__________ broken in the last two days.
  4. Her friend (give)_____me a bar of chocolate when I (be)______ at school in the last week.
  5. My father (buy)_____ me a big teddy bear on my birthday yesterday.
  6. His children (not do)______ their assignments last night.
  7. _____she (live)______ here in the last two years?
  8. We (not be)________ excited about the film last week.
  9. My friends (organize)_______ a party for me in the last two days.
  10. _____Your friend (sleep)______ at your house last week?

Đáp án

  1. Got.
  2. Came.
  3. Was.
  4. Gave - Was.
  5. Bought.
  6. Didn’t do.
  7. Did - live.
  8. Weren’t.
  9. Organized.
  10. Did - sleep.

Trên đây là toàn bộ các chia sẻ trả lời câu hỏi Last là thì gì. Chúng tôi mong rằng thông qua bài viết trên, bạn đọc sẽ tích lũy thật nhiều kiến thức bổ ích cho bản thân. Đồng thời đừng quên đón xem các bài viết thú vị khác tại trang chủ hoctienganhnhanh.vn nhé!

Cùng chuyên mục:

On the go là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng cụm từ on the go

On the go là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng cụm từ on the go

On the go có nghĩa là rất bận rộn, năng động tích cực hay trong…

Romantic nghĩa là gì? Cách đọc từ romantic chuẩn như người Anh

Romantic nghĩa là gì? Cách đọc từ romantic chuẩn như người Anh

Romantic nghĩa tiếng Việt là lãng mạn, nên thơ, nhiều ngữ nghĩa khác trong các…

Euphoria nghĩa tiếng Việt là gì? Các từ đồng nghĩa với euphoria

Euphoria nghĩa tiếng Việt là gì? Các từ đồng nghĩa với euphoria

Euphoria nghĩa tiếng Việt là hưng phấn, niềm hạnh phúc mãn nguyện. Tìm hiểu cách…

Green around the gills nghĩa là gì? Các từ đồng nghĩa với từ này

Green around the gills nghĩa là gì? Các từ đồng nghĩa với từ này

Green around the gills có nghĩa là cảm thấy xanh xao, nhợt nhạt, mệt mỏi,…

Some nghĩa tiếng Việt là gì? Cch phát âm chuẩn nhất

Some nghĩa tiếng Việt là gì? Cch phát âm chuẩn nhất

Từ some nghĩa tiếng Việt là một vài, một ít, nào đó…, some được dùng…

Job nghĩa tiếng Việt là gì? Định nghĩa và cách đọc chuẩn xác nhất

Job nghĩa tiếng Việt là gì? Định nghĩa và cách đọc chuẩn xác nhất

Job nghĩa là công việc, việc làm và nhiều nghĩa khác liên quan đến các…

Bet nghĩa tiếng Việt là gì? Cách phát âm chính xác nhất

Bet nghĩa tiếng Việt là gì? Cách phát âm chính xác nhất

Từ bet nghĩa tiếng Việt là cá cược, cá độ thể thao và nhiều ngữ…

So nghĩa tiếng Việt là gì? Cách đọc chuẩn xác của người Anh

So nghĩa tiếng Việt là gì? Cách đọc chuẩn xác của người Anh

So nghĩa tiếng Việt là vì thế, nên và nhiều ngữ nghĩa khác mà người…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express, Link nha cai uy tin, Link 6686 bet, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link rakhoi, Link caheo, Link mitom, Link saoke, Link vaoroi, Link cakhiatv, Link 90phut, Link socolive, Link xoivotv, Link cakhia, Link vebo, Link xoilac, Link xoilactv, Link xoilac tv, Link xôi lạc tv, Link xoi lac tv, Link xem bóng đá, Link trực tiếp bóng đá, Link xem bong da, Link xem bong da, Link truc tiep bong da, Link xem bóng đá trực tiếp, Link bancah5, trang cá độ bóng đá, trang cá cược bóng đá, trang ca do bong da, trực tiếp bóng đá, xoilac tv, rakhoi tv, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, mitom tv, truc tiep bong da, xem trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá hôm nay, 90phut trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, vaoroitv, xôi lạc, saoke tv, top 10 nhà cái uy tín, nhà cái uy tín, nha cai uy tin, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, truc tiep bong da, xem bong da, caheo, socolive, xem bong da, xem bóng đá trực tuyến, xoilac, xoilac, mitom, caheo, vaoroi, caheo, 90phut, rakhoitv, 6686,
Top