MỚI CẬP NHẬT

Left and right nghĩa là gì? Cách sử dụng trong tiếng Anh

Left and right nghĩa là trái và phải, là một cụm danh từ chỉ hai phía, hai vị trí đối diện nhau. Học cách sử dụng trong từng lĩnh vực, ví dụ minh họa và hội thoại.

Trong tiếng Anh, có khá nhiều từ vựng, nhiều cụm từ có nhiều nghĩa và đồng nghĩa và tất nhiên chúng sẽ có cách sử dụng chuẩn trong từng lĩnh vực. Vì vậy, bài học tiếng Anh nhanh hôm nay sẽ đề cập đến cụm danh từ “left and right”, đặc biệt hiểu rõ hơn về Left and right nghĩa là gì và cách dùng cụm từ này chuẩn trong cách ngành nghề lĩnh vực trong cuộc sống.

Left and right nghĩa là gì?

Left and right được hiểu thế nào trong tiếng Việt?

Left and right có nghĩa là trái và phải, người nói thường sử dụng cụm danh từ này để nói đến cả phía bên trái và phía bên phải của một sự vật sự việc. Bên cạnh đó, nó cũng có nghĩa bóng là liên tục khắp mọi nơi, nhiều việc xảy ra.

Cách phát âm: Left and right: /left ӕnd rait/

Bên trên là phiên âm của từ left and right vô cùng chi tiết, bạn đọc nên lưu ý cách phát âm này để có một giọng đọc thật chuẩn nhé!

Qua phần chia sẻ trên các bạn đã hiểu được Left and right nghĩa là gì chưa? Tiếp theo chúng ta sẽ học về các ví dụ và cách sử dụng cụm từ này trong các lĩnh vực khác nhau nhé!

Các ví dụ sử dụng cụm từ left and right trong tiếng Anh

Ứng dụng cụm từ left and right vào thực tế thế nào?

Vậy là các bạn đã biết Left and right nghĩa là gì rồi đúng không nào? Sau đây chúng tôi sẽ sử dụng cụm từ này qua các ví dụ tiếng Anh kèm dịch nghĩa để bạn hiểu rõ hơn nhé!

  • Sophie, before you do something, you must consider left and right aspects! (Sophie à, trước khi con làm việc gì đó thì cũng phải xem xét hết mọi mặt nhé!)
  • Our company is present in left and right the North and the South. (Công ty chúng ta có mặt ở cả miền Bắc và miền Nam)
  • Look, this cat has been jumping left and right of the window non-stop, it looks so silly! (Nhìn kìa, con mèo này đã không ngừng nhảy qua trái và phải của cái cửa sổ, trông ngố quá!)
  • During the game I tried to dodge left and right but I was still killed by the enemy. (Trong trận game tôi đã cố né hết trái rồi phải rồi mà tôi vẫn bị kẻ địch giết chết)
  • I have searched left and right over the internet on the topic of stem cells, and this is the most suitable result and solution. (Tôi đã tìm kiếm mọi thông tin trên internet về chủ đề tế bào gốc, và đây là kết quả và giải pháp phù hợp nhất)
  • It's okay, I will search left and right in the world until I find a doctor who can cure your illness. (Không sao đâu, bố sẽ tìm kiếp mọi nơi đến khi tìm ra bác sĩ có thể chữa khỏi bệnh cho con)
  • When I looked at left and right teams, I knew team A would definitely win because the athletes seemed very experienced and their muscles were strong. (Khi nhìn cả hai đội thì tôi biết đội A chắc chắn sẽ thắng vì các vận động viên có vẻ rất có kinh nghiệm và cơ bắp của họ cuồn cuộn)

Cách sử dụng cụm left and right trong từng lĩnh vực cụ thể

Sử dụng cụm từ left and right trong các lĩnh vực nào?

Sau khi biết left and right nghĩa là gì thì các bạn có thắc mắc xem cụm từ này được sử dụng ở trong các lĩnh vực cụ thể trong cuộc sống ra sao không? Nếu có hãy xem nội dung sau:

  • Cụm từ left and right dùng trong lĩnh vực chính trị

Từ left and right trong lĩnh vực chính trị được hiểu là cả hai trường phái chính trị. Trong đó, left được hiểu là các chính sách như chính sách tăng thuế, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, hỗ trợ người nghèo. Left theo đuổi và đại diện cho sự bình đẳng, công bằng trong xã hội. Bên cạnh đó, right thường là các ý tưởng tôn trọng quyền lực, hạn chế quyền của chính phủ trong hoạt động kinh doanh và kinh tế. Nó thường đi theo quyền lực và giá trị gia đình, chống lại các xâm phạm quyền cá nhân

Ví dụ: Left and right of these political schools have a common goal. (Cả hai trường phái chính trị này đều có một mục tiêu chung)

  • Cụm từ left and right dùng trong lĩnh vực giao thông

Đối với lĩnh vực này thì left and right được hiểu là dự án này được phát triển và xây dựng ở mọi nơi hay nhiều điểm khác nhau. Cụm này trong lĩnh vực giao thông ám chỉ hướng di chuyển, phát triển dự án.

Ví dụ: Sophie, when crossing the street you need to look left and right ways .(Sophie à, khi băng qua đường bạn cần phải xem cả hai hướng)

  • Cụm từ left and right dùng trong lĩnh vực kinh doanh

Cụm left and right ở lĩnh vực này thường dùng để chỉ sự tìm kiếm và phân tích dữ liệu thông qua việc tham khảo nhiều nguồn thông tin, từ đó cân nhắc và đưa ra quyết định sáng suốt

Ví dụ: To boost sales, Anna needs to analyze left and right relevant information. (Để đẩy mạnh doanh số, Anna cần phải phân tích mọi thông tin liên quan)

  • Cụm từ left and right dùng trong lĩnh vực công nghệ thông tin

Đối với lập trình thì cụm thì left and right được hiểu là sự trái ngược của hai phía hay hai khái niệm, là thuật ngữ chỉ việc xác định vị trí của hai phân tử.

Ví dụ: This is your job, determine left and right locations of this molecule. (Đây là công việc của cô, hãy xác định cả hai vị trí của phân tử này)

  • Cụm từ left and right dùng trong lĩnh vực âm nhạc

Trong lĩnh vực này thì left and right là thuật ngữ chỉ phía trái hay phải của âm thanh stereo trong hệ thống loa.

Ví dụ: Listen to this and tell me if the sound is coming from left and right speakers or just one. (Hãy nghe cái này và cho tôi biết âm thanh đang phát ra ở cả hai loa hay chỉ một)

  • Cụm từ left and right dùng trong lĩnh vực thể thao

Left and right trong lĩnh vực này chỉ vị trí và hướng di chuyển trong sân chơi.

Ví dụ: Spectators should focus on observing the players on left and right teams. (Khán giả hãy tập trung quan sát cầu thủ ở cả hai đội)

Đoạn hội thoại tiếng Anh sử dụng cụm từ left and right

Sau khi biết được left and right nghĩa là gì và cách dùng cụm từ “left and right” trong các lĩnh vực của cuộc sống thì chúng ta sẽ cùng tham khảo qua hai đoạn hội thoại sau để hiểu hơn từ này sẽ được dùng thế nào trong giao tiếp nhé!

  • Dialogue 1

Paul: Hello, is Sophie at home? (Alo, cho tôi hỏi Sophie có ở nhà không?)

Sophie: It's me, what's wrong Paul? (Tôi đây, có chuyện gì không Paul?)

Paul: Please look from left and right at the letter I just sent you. (Bạn hãy nhìn từ trái sang phải của bức thư tôi vừa gửi cho cậu)

Sophie: Wow, it can change colors. (Wow, nó có thể thay đổi màu sắc à)

Paul: That's right, do you like it? (Đúng đấy, bạn thích không?)

Sophie: I love it, how can you do this amazing thing? (Tôi thích lắm, sao bạn có thể làm được điều tuyệt vời này?)

Paul: Secret. (Bí mật)

  • Dialogue 2

Anna: Looking from left and right, you don't have any flaws. (Nhìn từ trái sang phải, cậu không có khuyết điểm nào cả)

Soleil: Are you being too outrageous? (Cậu có lố quá không vậy?)

Anna: Really, that's why I really like being your friend. (Thật đấy, vì thế mà tớ rất thích làm bạn với cậu)

Soleil: Oh, thank you Anna. (Ôi, cảm ơn Anna)

Bài học “Left and right nghĩa là gì” xoay quanh việc sử dụng cụm từ này trong giao tiếp, trong các lĩnh vực và các ví dụ minh họa chân thật. Hy vọng bạn đọc sẽ có cách nhìn tổng quát và có thể ứng dụng cụm từ left and right một cách tự tin, hãy truy cập hoctienganhnhanh.vn mỗi ngày để có thêm bài học hay nhé!

Cùng chuyên mục:

On the go là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng cụm từ on the go

On the go là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng cụm từ on the go

On the go có nghĩa là rất bận rộn, năng động tích cực hay trong…

Romantic nghĩa là gì? Cách đọc từ romantic chuẩn như người Anh

Romantic nghĩa là gì? Cách đọc từ romantic chuẩn như người Anh

Romantic nghĩa tiếng Việt là lãng mạn, nên thơ, nhiều ngữ nghĩa khác trong các…

Euphoria nghĩa tiếng Việt là gì? Các từ đồng nghĩa với euphoria

Euphoria nghĩa tiếng Việt là gì? Các từ đồng nghĩa với euphoria

Euphoria nghĩa tiếng Việt là hưng phấn, niềm hạnh phúc mãn nguyện. Tìm hiểu cách…

Green around the gills nghĩa là gì? Các từ đồng nghĩa với từ này

Green around the gills nghĩa là gì? Các từ đồng nghĩa với từ này

Green around the gills có nghĩa là cảm thấy xanh xao, nhợt nhạt, mệt mỏi,…

Some nghĩa tiếng Việt là gì? Cch phát âm chuẩn nhất

Some nghĩa tiếng Việt là gì? Cch phát âm chuẩn nhất

Từ some nghĩa tiếng Việt là một vài, một ít, nào đó…, some được dùng…

Job nghĩa tiếng Việt là gì? Định nghĩa và cách đọc chuẩn xác nhất

Job nghĩa tiếng Việt là gì? Định nghĩa và cách đọc chuẩn xác nhất

Job nghĩa là công việc, việc làm và nhiều nghĩa khác liên quan đến các…

Bet nghĩa tiếng Việt là gì? Cách phát âm chính xác nhất

Bet nghĩa tiếng Việt là gì? Cách phát âm chính xác nhất

Từ bet nghĩa tiếng Việt là cá cược, cá độ thể thao và nhiều ngữ…

So nghĩa tiếng Việt là gì? Cách đọc chuẩn xác của người Anh

So nghĩa tiếng Việt là gì? Cách đọc chuẩn xác của người Anh

So nghĩa tiếng Việt là vì thế, nên và nhiều ngữ nghĩa khác mà người…

Top