MỚI CẬP NHẬT

Leo núi tiếng Anh là gì? Hội thoại và ví dụ đi kèm

Leo núi tiếng Anh là Mountain climbing (/ˈmaʊntən klaɪmɪŋ/). Tìm hiểu phát âm, từ vựng, ví dụ Anh Việt liên quan, hội thoại sử dụng từ leo núi trong tiếng Anh.

Leo núi, môn thể thao mạo hiểm đầy thú vị, nơi mà những người tham gia không chỉ đối mặt với độ cao và địa hình hiểm trở mà còn phải vượt qua giới hạn bản thân.

Trong bài viết hôm nay, hãy cùng Học tiếng Anh nhanh khám phá xem từ vựng leo núi tiếng Anh là gì và những kiến thức từ vựng quan trọng liên quan đến bộ môn thử thách này nhé.

Leo núi tiếng Anh là gì?

Hình ảnh một người leo núi đang trên đỉnh núi

Leo núi trong tiếng Anh là mountain climbing, từ vựng chỉ môn thể thao mà người tham gia chinh phục các đỉnh núi cao, thường phải vượt qua những thử thách khắc nghiệt của thiên nhiên như thời tiết lạnh giá, địa hình hiểm trở, và độ cao khó thở.

Nhiều người yêu thích leo núi coi đây là cách để thử thách bản thân và tìm kiếm sự hòa mình vào thiên nhiên, trong khi các chuyến leo núi cũng mở ra cơ hội để trải nghiệm văn hóa và cảnh quan độc đáo của những vùng đất xa xôi.

Phát âm: Từ vựng leo núi (mountain climbing) được phát âm trong tiếng Anh là /ˈmaʊn.tən ˈklaɪmɪŋ/. Bạn có thể học cách đọc thuần Việt dễ dàng hơn ở dưới đây:

  • /ˈmaʊn.tən/: Phát âm tiếng Việt là “Mao-tần”.
  • /ˈklaɪmɪŋ/: Phát âm tiếng Việt là “Klai-ming”.

Ví dụ sử dụng từ leo núi tiếng Anh:

  • Mountain climbing is a challenging but rewarding sport. (Leo núi là một môn thể thao đầy thử thách nhưng cũng rất bổ ích.)
  • I've always wanted to try mountain climbing, but I'm afraid of heights. (Tôi luôn muốn thử leo núi nhưng tôi lại sợ độ cao.)
  • They went mountain climbing in the Alps last summer. (Họ đã đi leo núi ở dãy Alps vào mùa hè trước.)
  • Mountain climbing requires a lot of physical and mental strength. (Leo núi đòi hỏi rất nhiều sức mạnh về thể chất và tinh thần.)
  • Mountain climbing can be dangerous if you don't have the proper equipment and training. (Leo núi có thể rất nguy hiểm nếu bạn không có trang thiết bị và huấn luyện phù hợp.)
  • Mountain climbing is a great way to connect with nature. (Leo núi là một cách tuyệt vời để kết nối với thiên nhiên.)
  • We're planning a mountain climbing trip to Nepal next year. (Chúng tôi đang lên kế hoạch cho một chuyến đi leo núi ở Nepal vào năm tới.)
  • He bought a new pair of hiking boots for his mountain climbing adventure. (Anh ấy đã mua một đôi giày đi bộ mới cho chuyến phiêu lưu leo núi của mình.)

Xem thêm môn thể thao: Chạy nước rút tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ đi kèm

Cụm từ và từ vựng tiếng Anh liên quan đến leo núi

Hình ảnh một người leo núi cực kỳ vui vẻ.

Sau khi đã biết từ vựng leo núi tiếng Anh là gì, hoctienganhnhanh sẽ cung cấp cho bạn những từ vựng và cụm từ tiếng Anh về môn thể thao đầy khắc nghiệt này.

  • Hiking: Đi bộ đường dài (thường trên núi).
  • Mountaineering: Leo núi chuyên nghiệp, thường liên quan đến các đỉnh núi cao và khó chinh phục.
  • Rock climbing: Leo trèo trên các vách đá.
  • Trekking: Đi bộ đường dài xuyên qua các địa hình gồ ghề, thường nhiều ngày.
  • Expedition: Cuộc thám hiểm, thường là các chuyến leo núi dài ngày và khó khăn.
  • Climbing gear: Trang bị leo núi.
  • Harness: Dây đai an toàn.
  • Carabiner: Khóa bấm.
  • Rope: Dây thừng.
  • Helmet: Mũ bảo hiểm.
  • Crampons: Đinh leo băng.
  • Ice axe: Rìu băng.
  • Hiking boots: Giày đi bộ.
  • Peak: Đỉnh núi.
  • Summit: Đỉnh cao nhất.
  • Cliff: Vách đá.
  • Crevasse: Khe nứt trên băng.
  • Glacier: Sông băng.
  • Trail: Đường mòn.
  • Base camp: Trại gốc.
  • To ascend: Leo lên
  • To descend: Leo xuống.
  • To summit: Đạt đến đỉnh.
  • To rappel: Hạ mình bằng dây.
  • To belay: Bảo đảm cho người leo khác.
  • To pitch a tent: Cắm trại.
  • Altitude sickness: Bệnh cao độ.
  • To be in shape: Có sức khỏe tốt.
  • To push your limits: Vượt qua giới hạn bản thân.
  • To be out of shape: Không có sức khỏe tốt.
  • To get lost: Lạc đường.

Xem thêm môn thể thao: Nhảy cao tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại liên quan

Hội thoại sử dụng từ vựng leo núi tiếng Anh kèm dịch nghĩa

Hình ảnh một người đang leo núi.

Ở phần cuối cùng, chúng tôi xin chia sẻ cho bạn đoạn hội thoại ngắn có sử dụng các từ vựng về leo núi ở trên giúp bạn hiểu hơn về môn thể thao này.

Kien: Hey Khoa, have you ever been mountain climbing?(Chào Khoa, cậu đã từng đi leo núi chưa?)

Khoa: Actually, I've always wanted to try mountaineering. It looks so exciting!(Thật ra thì tớ luôn muốn thử leo núi. Nó trông thật thú vị!)

Kien: Me too! I've heard the views from the top are amazing. Have you ever been to Sa Pa?Tớ cũng vậy! (Tớ nghe nói cảnh quan từ trên đỉnh núi rất tuyệt vời. Cậu đã từng đến Sa Pa chưa?)

Khoa: Yes, I have! I went hiking there last year. But I've never tried rock climbing before.(Có rồi! Tớ đã đi bộ đường dài ở đó vào năm ngoái. Nhưng tớ chưa bao giờ thử leo đá cả.)

Kien: That's great! Maybe we could go climbing together sometime. I know a really good spot near Dalat.(Tuyệt vời! Có lẽ chúng ta có thể đi leo núi cùng nhau vào một lúc nào đó. Tớ biết một địa điểm rất đẹp gần Đà Lạt.)

Khoa: That sounds awesome! I'm in. We just need to get some climbing gear first.(Nghe hay đấy! Tớ đồng ý. Chúng ta chỉ cần chuẩn bị một số đồ dùng leo núi trước đã.)

Kien: Yeah, we'll need harnesses, ropes, and helmets at least.(Ừ, chúng ta sẽ cần dây đai an toàn, dây thừng và mũ bảo hiểm ít nhất.)

Trên đây là tất cả những kiến thức tiếng Anh được hoctienganhnhanh.vn cung cấp cho bạn qua bài viết leo núi tiếng Anh là gì? Mong rằng với những gì đã chia sẻ, bạn sẽ nhận được những thông tin phù hợp cho bản thân về một trong những một thể thao ương chuộng của năm 2024 này nhé.

Nếu bạn vẫn đang muốn tìm hiểu từ vựng tiếng Anh về các môn thể thao, hãy vào chuyên mục từ vựng tiếng Anh để biết thêm thông tin chi tiết nhé.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là parent (phát âm là /ˈperənt/). Cùng học danh từ phổ…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Top