MỚI CẬP NHẬT

Live nghĩa là gì? Giải thích về ngữ nghĩa và cách phát âm

Live nghĩa là sống, tồn tại, đa dạng về loại từ như động từ, tính từ và danh từ nên live được dùng phổ biến trong nhiều ngữ cảnh giao tiếp tiếng Anh hàng ngày.

Từ live trong tiếng Anh có nhiều vai trò khác nhau và đa dạng ngữ nghĩa trong tiếng Việt. Cho nên người học tiếng Anh mong muốn tìm hiểu thêm về ngữ nghĩa và cách phát âm chuẩn xác như người bản xứ. Trong chuyên mục bài viết ngày hôm nay trên Học tiếng Anh, chúng tôi tổng hợp và chia sẻ các thông tin liên quan đến từ live đến người học trực tuyến.

Live nghĩa là gì?

Tìm hiểu về ngữ nghĩa của từ live trong tiếng Việt

Để nâng cao kiến thức tiếng Anh và tự tin hơn trong giao tiếp thì người học tiếng Anh cần tìm hiểu về ngữ nghĩa và cách phát âm của các từ vựng được sử dụng phổ biến trong giao tiếp tiếng Anh hàng ngày.

Ngữ nghĩa trong tiếng Việt

Theo định nghĩa trong từ điển Cambridge Dictionary, live có nhiều ngữ nghĩa tùy theo từng ngữ cảnh giao tiếp khác nhau.

- Sống, cư trú ở khu vực, quốc gia nào đó.

Ví dụ: Where do you live?

I live in Ho Chi Minh city. (Anh sống ở đâu? Tôi sống tại thành phố Hồ Chí Minh.)

- Tồn tại, trường tồn theo thời gian

Ví dụ: Uncle Ho lives in Vietnamese's heart as a permanent symbol. (Bác Hồ sống mãi trong trái tim của người Việt Nam như một biểu tượng vĩnh cửu.)

- Trực tiếp trên sóng truyền hình hay các trang mạng xã hội như Facebook, Zalo…

Ví dụ: Noo singer usually takes part in the live shows on television. (Ca sĩ Noo thường xuyên tham gia các chương trình trực tiếp trên sóng truyền hình).

- Trải qua đời sống một cách đặc biệt.

Ví dụ: The US children couldn't live without smartphone or laptop. (Trẻ em ở Mỹ không thể sống mà không có điện thoại thông minh hay máy tính cá nhân.)

- Kiếm sống hay kiếm kế sinh nhai.

Ví dụ: Mrs Windsor lived by her inheritance from her mother for several years. (Bà Windsor sống bằng tài sản thừa kế từ mẹ của bà ấy mấy năm nay.)

Chức năng trong tiếng Anh

Trong sách Grammar in Use, từ live là một loại động từ được sử dụng phổ biến hàng ngày và trong các bài thi, bài kiểm tra. Động từ live chỉ hành động sống ở đâu đó hay sống bằng cách nào đó hay tồn tại với thời gian.

Trong vai trò là tính từ live có nghĩa là có sức sống hoặc trực tiếp chương trình biểu diễn trên tivi hoặc mạng internet. Tính từ live còn có nghĩa là đạn nổ đạn còn có khả năng nổ hoặc củi lửa than hay que diêm còn đang cháy.

Cách phát âm live chuẩn giọng Anh - Mỹ

Người học tiếng Anh nên chú ý đến các cách phát âm của từ live

Live là một trong những từ vựng có cách viết giống nhau cho dù là loại từ nào. Tuy nhiên người học tiếng Anh cần phân biệt cách phát âm của live ở mỗi trường hợp khác nhau.

  • Động từ live khi được chia ở ngôi thứ nhất và ngôi thứ hai được phát âm là /lɪv/ giống nhau ở cả hai ngữ điệu Anh - Anh và Anh - Mỹ.
  • Động từ live khi chia ở ngôi thứ hai (lives) và danh từ số nhiều của life là lives đều có cách viết giống nhau. Người học tiếng Anh có thể phân biệt được từ live trong trường hợp này dựa vào chức năng ngữ pháp và vị trí của chúng ở trong câu.

Tuy nhiên, cách đọc động từ live chia ở ngôi thứ ba là /liz/. Còn danh từ số nhiều lives được phát âm là /laivz/.

  • Ví dụ: He lives in a cottage for many years. (Ông ấy sống trong một túp lều nhiều năm nay.)
  • Ví dụ: She think that her presents can help their lives better than before. (Bà ấy nghĩ rằng những món quà của bà ấy có thể giúp cho cuộc sống của họ tốt hơn trước đây.)

Cụm từ liên quan live được dùng thường xuyên

Ý nghĩa của một số cụm từ live trong tiếng Anh

Một số cụm từ kết hợp giữa giới từ, trạng từ với từ live tạo nên nhiều người nghĩa trong những ngữ cảnh giao tiếp khác nhau. Người học tiếng Anh có thể tham khảo bảng tổng hợp một số cụm từ live được người Anh sử dụng thường xuyên.

Phrase of live

Meaning

Examples

Live to the ripe old age of (number)

Sống thọ đến tuổi nào đó

My grandmother lived to the ripe age of 98. (Bà của tôi đã sống đến tuổi 98.)

Live well into one's age

Sống khỏe mạnh đến năm bao nhiêu tuổi.

The old woman lives next to my door who lives well into her 88s. (Người hàng xóm của tôi sống khỏe mạnh đến năm 88 tuổi.)

Live at home

Sống với cha mẹ

After divorce, Mary decided to live at home. (Sau khi ly dị Mary quyết định về sống với bố mẹ.)

Live rough

Sống một cuộc sống khó khăn không có nhà và không có tiền.

She tried to help people who live rough on the northern mountain in Vietnam. (Bà hãy cố gắng giúp đỡ những người sống khó khăn ở vùng núi phía Bắc Việt Nam.)

Live happily ever after

Sống bên nhau hạnh phúc mãi mãi.

In the fairy tales, the poor girl always lives happily ever after with the prince. (Trong truyện cổ tích, cô gái nghèo, tội nghiệp thường sống hạnh phúc mãi mãi bên hoàng tử)

Live out

Trải nghiệm

Children need to live out to improve their skills in behaviors. (Trẻ cần trải nghiệm để nâng cao kỹ năng ứng xử.)

Live without

Sống mà không thể thiếu điều gì đó

I can't live without my wife. (Tôi không thể sống mà không có vợ tôi được.)

Live by

Sống bằng cách nào đó

She lived by working so hard before she won the lottery. (Bà thấy đã sống bằng cách làm việc chăm chỉ trước khi bà ấy trúng vé số.)

Live a little

Sống một cuộc sống thú vị.

John wanted to live a little before getting married to her. (John muốn sống một cuộc sống thú vị trước khi lấy cô ấy.)

Bài tập thực hành từ live trong các câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh

Dựa vào những thông tin được cung cấp trong bài viết ngày hôm nay người học tiếng Anh có thể lựa chọn những đáp án đúng trong các câu hỏi trắc nghiệm sau đây:

1.If he hasn't eaten this traditional food in Japan, he hasn't…

  1. Lived B. Loved C. Leave D. Liked

2. Will you come to her… show tomorrow?

  1. Liked B. Lived C. Loved D. Leave

3. Linda said that her daughter … with her boyfriend for a few months in New York.

  1. Liked B. Loved C. Lived D. Liked

4. Do you know what she … by before she moved to San Francisco?

  1. Leave B. Loved C. Liked D. Lived

5. Henry has to work so hard because he wants to … for his family.

  1. Loved B. Leave C. Liked D. Lived

Đáp án:

  1. A
  2. D
  3. A
  4. C
  5. B

Như vậy, ý nghĩa và cách phát âm của từ live phụ thuộc vào từng ngữ cảnh giao tiếp và đặc điểm ngữ pháp của loại từ đó. Cho nên học tiếng Anh trực tuyến nên cập nhật thêm những bài viết liên quan đến các loại từ vựng trên học tiếng Anh nhanh mỗi ngày. Khi muốn nâng cao kiến thức và khả năng giao tiếp tự nhiên như người bản xứ.

Cùng chuyên mục:

On the go là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng cụm từ on the go

On the go là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng cụm từ on the go

On the go có nghĩa là rất bận rộn, năng động tích cực hay trong…

Romantic nghĩa là gì? Cách đọc từ romantic chuẩn như người Anh

Romantic nghĩa là gì? Cách đọc từ romantic chuẩn như người Anh

Romantic nghĩa tiếng Việt là lãng mạn, nên thơ, nhiều ngữ nghĩa khác trong các…

Euphoria nghĩa tiếng Việt là gì? Các từ đồng nghĩa với euphoria

Euphoria nghĩa tiếng Việt là gì? Các từ đồng nghĩa với euphoria

Euphoria nghĩa tiếng Việt là hưng phấn, niềm hạnh phúc mãn nguyện. Tìm hiểu cách…

Green around the gills nghĩa là gì? Các từ đồng nghĩa với từ này

Green around the gills nghĩa là gì? Các từ đồng nghĩa với từ này

Green around the gills có nghĩa là cảm thấy xanh xao, nhợt nhạt, mệt mỏi,…

Some nghĩa tiếng Việt là gì? Cch phát âm chuẩn nhất

Some nghĩa tiếng Việt là gì? Cch phát âm chuẩn nhất

Từ some nghĩa tiếng Việt là một vài, một ít, nào đó…, some được dùng…

Job nghĩa tiếng Việt là gì? Định nghĩa và cách đọc chuẩn xác nhất

Job nghĩa tiếng Việt là gì? Định nghĩa và cách đọc chuẩn xác nhất

Job nghĩa là công việc, việc làm và nhiều nghĩa khác liên quan đến các…

Bet nghĩa tiếng Việt là gì? Cách phát âm chính xác nhất

Bet nghĩa tiếng Việt là gì? Cách phát âm chính xác nhất

Từ bet nghĩa tiếng Việt là cá cược, cá độ thể thao và nhiều ngữ…

So nghĩa tiếng Việt là gì? Cách đọc chuẩn xác của người Anh

So nghĩa tiếng Việt là gì? Cách đọc chuẩn xác của người Anh

So nghĩa tiếng Việt là vì thế, nên và nhiều ngữ nghĩa khác mà người…

Top