MỚI CẬP NHẬT

Lòng bàn tay tiếng Anh là gì? Cách phát âm từ vựng chuẩn

Lòng bàn tay tiếng Anh là palm, từ vựng tiếng Anh chỉ các phần trên bàn tay của con người, động vật, được sử dụng ở nhiều ngữ cảnh với cách phát âm chuẩn nhất.

Từ lòng bàn tay tiếng Anh là palm sở hữu cách phát âm riêng biệt khi sử dụng trong giao tiếp hàng ngày. Cho nên, người học tiếng Anh muốn tìm hiểu thêm về từ vựng này có thể theo dõi bài viết chuyên mục ngày hôm nay của Học tiếng Anh Nhanh. Chúng tôi luôn luôn tổng hợp những thông tin hữu ích liên quan đến từ vựng này để chia sẻ đến người học online.

Lòng bàn tay tiếng Anh là gì?

Dịch nghĩa từ lòng bàn tay sang tiếng Anh là palm

Trong từ điển Cambridge Dictionary có dịch thuật từ lòng bàn tay tiếng Anh là palm. Lòng bàn tay là phần mặt trong của bàn tay kể từ cổ tay đến các gốc ngón tay và thường có màu sắc trắng sáng hơn phần mu bàn tay.

Chúng ta có thể nhìn thấy nhiều đường chỉ tay trong lòng bàn tay thể hiện được tính cách và tương lai của một người. Cho nên, những người thầy bói thường dựa vào các đường chỉ trong lòng bàn tay để phán đoán vận mệnh của bạn.

Ví dụ: He put some candies in the child's palm before leaving early morning. (Ông ấy đã đặt những viên kẹo vào lòng bàn tay của đứa trẻ trước khi rời đi vào lúc sáng sớm.)

Xem thêm: Bàn tay tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ đi kèm

Cách phát âm từ lòng bàn tay (palm) chuẩn xác theo IPA

Từ lòng bàn tay dịch sang tiếng Anh là palm

Từ lòng bàn tay trong tiếng Anh là palm được phiên âm theo tiêu chuẩn quốc tế IPA làm cơ sở cho cách phát âm của người Anh và người Mỹ. Người Anh thường phát âm từ palm là /pɑm/ đơn giản với nguyên âm /a/ và tỉnh lược phụ âm /l/.

Còn người Mỹ thì phát âm từ lòng bàn tay (palm) là /pɑːm/ với nguyên âm /ɑ:/ kéo dài hơi hơn so với cách phát âm bình thường. Phụ âm /p/ trong từ palm được phát âm bằng cách ngậm môi trên và môi dưới rồi đẩy hơi mạnh từ trong miệng ra.

Cụm từ liên quan từ lòng bàn tay - palm trong tiếng Anh

Ngữ nghĩa của các cụm từ liên quan đến từ palm

Bên cạnh việc tìm hiểu về cách phát âm và dịch thuật của từ lòng bàn tay trong tiếng Anh là palm thì người học tiếng Anh cũng muốn nắm bắt thêm những cụm từ liên quan đến từ vựng này. Tất cả những cụm từ của từ palm đều được tổng hợp trong bảng sau đây:

Phrase of palm

Meaning

Idioms of palm

Meaning

Palm-top

Máy tính bỏ túi

Grease someone's palm

Bí mật đưa tiền cho ai làm gì đó cho bạn.

Facepalm

Hành động che mặt bằng lòng bàn tay khi bối rối, mắc cỡ

Read someone's palm

Xem chỉ tay cho ai đó

In the palm of your hand

Dưới tầm kiểm soát của bạn

Palm the silver

Xem bói

Xem thêm: Ngón tay tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Đoạn hội thoại sử dụng từ lòng bàn tay (palm) kèm dịch nghĩa

Ứng dụng của từ palm trong giao tiếp hàng ngày

Sau khi tham khảo đoạn hội thoại giao tiếp ứng dụng từ palm trong các chủ đề cụ thể thì người học tiếng Anh có thể biết được cách tận dụng của từ vựng này khi rèn luyện kỹ năng nghe, nói, đọc, viết của mình.

Julia: Hi Mr. Ander. How are you today? (Chào ông Ander. Ông khỏe không ạ?)

Mr. Ander: Hi Julia. I'm not okay. My hand is pain. I don't know what massage routine to get rid of this soreness. (Chào Julia. Tôi không ổn. Tay tôi đau quá. Tôi không biết cách massage như thế nào để không bị đau nhức nữa.)

Julia: Let me try this hand massage which I learned from a friend on the vacation to Thailand. (Hãy để tôi thử xoa bóp bằng tay mà một người bạn đã chỉ cho tôi trong kỳ nghỉ ở Thái Lan.)

Mr. Ander: OK. I hope my hand pain will be released soon. I couldn’t hold anything now. (Được rồi. Tôi hi vọng cơn đau tay của tôi sẽ nhanh hết. Bây giờ tôi không thể nắm giữ được cái gì cả.)

Julia: I want to begin with just some thumb circles at the base of your palm. We're not going to go too deep and too fast but simply warming up the hand for the deeper work. (Tôi muốn bắt đầu với vài vòng tròn bằng ngón tay trỏ trên góc bàn tay của ông trước. Sau đó chúng ta sẽ thực hiện nhiều động tác khác mà không đi quá sâu hay quá nhanh, chỉ đơn giản là khởi động.)

Mr. Ander: What’s next up, Julia? I'm excited about the hand massage. (Tiếp theo chúng ta sẽ làm gì vậy cô Julia? Tôi cảm thấy hào hứng với việc xoa bóp tay này rồi đó.)

Julia: We're going to do slow compressions over the top of our hands. You should use the palm of your other hand make sure you have a nice broad surface and go very slow. (Chúng ta sẽ thực hiện nén chậm trên đầu bàn tay. Ông nên sử dụng lòng bàn tay kia để đảm bảo có bề mặt rộng đẹp và đi thật là chậm.)

Mr. Ander: I feel my hand pain better than before. Can you continue to massage my hands like that? (Tôi có cảm giác như tay mình đã đỡ đau hơn trước. Cô có thể tiếp tục xoa bóp như vậy nữa không?)

Julia: Oh. I need to go to work now. You can massage your hands by yourself. (Ồ, tôi phải đi làm nữa chứ. Ông có thể tự xoa bóp tay của mình mà.)

Mr. Ander: OK. I will do that. (Được. Tôi sẽ tự làm lấy điều đó.)

Như vậy, từ lòng bàn tay tiếng Anh là palm được bổ sung đầy đủ thông tin về cách dịch thuật phát âm và ứng dụng trong giao tiếp thông thường của người Nhật Bản xứ người học tiếng Anh có thể nâng cao vốn kiến thức từ vựng của mình bằng cách truy cập những bài viết từ vựng khác trong chuyên mục từ vựng tiếng Anh trên hoctienganhnhanh.vn nhé.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là parent (phát âm là /ˈperənt/). Cùng học danh từ phổ…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Top