MỚI CẬP NHẬT

Lồng ngực tiếng Anh là gì? Cách phát âm và mẫu hội thoại

Lồng ngực tiếng Anh là chest (phát âm là /tʃest/), tìm hiểu thêm về cách phát âm chi tiết, cách sử dụng từ vựng qua ví dụ, hội thoại song ngữ và cụm từ liên quan​.

Từ lồng ngực tiếng Anh là chest sở hữu cách phát âm riêng biệt và cách sử dụng phổ biến trong giao tiếp hàng ngày. Cho nên, người học tiếng Anh muốn nắm bắt thêm thông tin về từ brain có thể cập nhật bài trên Học tiếng Anh Nhanh tuần này.

Lồng ngực tiếng Anh là gì?

Từ ngực sang tiếng Anh là chest

Trong từ điển Anh-Anh của đại học Cambridge Dictionary có dịch thuật từ lồng ngực sang tiếng Anh là chest. Chúng ta thường sử dụng từ chest khi muốn nói về các chủ đề liên quan đến sức khỏe tim phổi, khám sức khỏe, …

Lồng ngực nằm ở vị trí phần thân trên của cơ thể con người và động vật. Ngay giữa phần cổ và bao tử là lồng ngực, một nơi chứa 2 bộ phận tim và phổi.

Ví dụ: That man died from being shot in the chest by a police. (Người đàn ông đó đã chết vì bị bắn vào lồng ngực bởi một viên cảnh sát.)

Xem thêm: Cái vai tiếng Anh là gì? Thành ngữ liên quan và mẫu hội thoại

Cách phát âm từ lồng ngực (chest) theo giọng chuẩn

Học cách phát âm chuẩn xác theo IPA Từ chest

Theo nguyên tắc phiên âm toàn cầu IPA, từ lồng ngực tiếng Anh là chest được đọc là /tʃest/. Người học tiếng Anh cần chú ý sự thay đổi của phụ âm /ch/ thành phụ âm /tʃ/. Cách phát âm của phụ âm /tʃ/ tương đương phụ âm /s/ trong tiếng Việt.

Tuy nhiên, khi phát âm phụ âm /tʃ/ cần phải cong lưỡi và nhả hơi mạnh. Ngoài ra cách phát âm của từ lồng ngực - chest đơn giản hơn các từ vựng khác. Danh từ chest ở dạng số nhiều được biến đổi thêm /s/: chest → chests đọc là /tʃests/.

Từ vựng đi với từ lồng ngực trong từ điển tiếng Anh

Ngữ nghĩa của các cụm từ liên quan đến từ chest trong tiếng Anh

Người học tiếng Anh online nên nắm bắt thêm nhiều ngữ nghĩa của các cụm từ liên quan từ chest để nâng cao vốn kiến thức từ vựng tiếng Anh được tổng hợp trong bảng sau đây:

Phrase of chest

Meaning

Examples

Fold somebody's arm across the chest

Vòng tay quanh ngực

If you didn't obey my words, you will be fine to fold your arms across your chest and stand outside overnight. (Nếu cháu không nghe lời của cô thì cô phạt cháu vòng tay trước ngực và đứng ngoài trời suốt đêm.)

Chest of drawers

Một món đồ nội thất có ngăn kéo để đựng những thứ như quần áo.

My wife didn't choose that wardrobe because it lacked a chest of drawers yesterday. (Vợ của tôi đã không chọn tủ quần áo đó bởi vì nó thiếu ngăn tủ nhỏ bên trong ngày hôm qua.)

Hope chest

Của hồi môn

Mrs. Maria chose a curtain for her daughter's hope chest. (Bà Maria đã chọn một chiếc mền cho con gái của bà ấy là của hồi môn.)

Community chest

Số tiền quyên góp giúp đỡ người già hay người bệnh tật ở trong một khu vực cụ thể.

This is our community chest to help you when you are in trouble now. (Đây là số tiền quyên góp của khu vực chúng tôi giúp đỡ bạn trong lúc khó khăn. )

Sea chest

Cái rương trên tàu gọi là rương biển

The pirates searched one of their sea chests and went away for a while last night. (Những tên cướp biển đã lục soát một trong những chiếc gương biển của họ và bỏ đi trong chốc lát vào tối hôm qua.)

Xem thêm: Khuỷu tay tiếng Anh là gì? Cách phát âm và từ vựng liên quan

Hội thoại sử dụng từ lồng ngực bằng tiếng Anh có dịch nghĩa

Ứng dụng của từ chest trong giao tiếp hàng ngày

Đoạn hội thoại ngắn liên quan đến cách sử dụng của từ chest giúp cho bạn rèn luyện kỹ năng reading và giao tiếp linh hoạt như người bản xứ.

Diana: Hi Dr. Crispy. My husband has chest pain. He's really in pain now. (Xin chào bác sĩ Crispy. Chồng của tôi bị đau ngực. Bây giờ ông ấy rất là đau.)

Mr. Crispy: What are his symptoms right now? (Hiện tại chị thấy triệu chứng của ông ấy là gì?)

Diana: He said he was really painful in his chest, trouble breathing, and got more pain when he tried to walk around. (Ông ấy nói là ông ấy đau ở lồng ngực lắm, khó thở và càng cố gắng đi lại thì càng đau.)

Mr. Crispy: What is the area of the pain? (Khu vực đau ở chỗ nào?)

Diana: He said it was the left side related to his left arm, left side. (Ông ấy nói là ở phía bên trái liên quan đến cánh tay trái của ông ấy. )

Mr. Crispy: Alright, we are going to send an emergency medical team to help your husband soon. Anyway, please help him lie down in comfortable positions. (Được rồi. Chúng tôi sẽ cử đội y tế cấp cứu đến giúp chồng của bà càng sớm càng tốt. Dù sao đi nữa hãy giúp cho ông ấy nằm trong những tư thế thoải mái nhất.)

Diana: Thanks. (Cảm ơn ạ.)

Bên trên là bài viết chia sẻ kiến thức từ vựng lồng ngực tiếng Anh là gì vô cùng thú vị và hữu ích cho bạn đọc. Không những chúng tôi cung cấp cách phát âm, ví dụ, từ vựng mà còn giúp bạn đọc ghi nhớ lâu hơn qua mẫu hội thoại. Hơn nữa, nếu bạn còn muốn biết thêm từ vựng nào khác về cơ thể người thì có thể truy cập vào chuyên mục từ vựng tiếng Anh trên trang web hoctienganhnhanh.vn để xem kỹ hơn nhé!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là parent (phát âm là /ˈperənt/). Cùng học danh từ phổ…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Top