MỚI CẬP NHẬT

Lòng yêu nước tiếng Anh là gì? Ví dụ và từ vựng liên quan

Lòng yêu nước tiếng Anh là patriotism, là một tình cảm sâu sắc và không lay chuyển đối với quê hương của mỗi người. Nó bao gồm sự trung thành, tận tụy và lòng tự hào với đất nước, dân tộc.

Trong lòng mỗi công dân trên khắp thế giới, tồn tại một cảm xúc mạnh mẽ có thể thắp sáng tinh thần và thúc đẩy hành động của mỗi cá nhân. Đó là một tình cảm vượt qua biên giới và ngôn ngữ, kết nối con người với một cảm giác chung về danh tính và mục đích. Tình cảm đó là lòng yêu nước - một tình yêu sâu sắc và không lay chuyển đối với đất nước của mình.

Vậy Lòng yêu nước tiếng Anh là gì? trong bài viết này của hoctienganh sẽ trả lời cho các bạn cũng như bổ sung thêm vốn từ vựng miêu tả các khía cạnh khác nhau của lòng yêu nước.

Lòng yêu nước tiếng Anh là gì?

Lòng yêu nước tiếng Anh là patriotism

Lòng yêu nước tiếng Anh là patriotism, là tình yêu và lòng trung thành đối với quê hương, đất nước và nhân dân của mình. Nó thường được biểu hiện qua việc thể hiện tình yêu và lòng trung thành với quốc gia, sự quan tâm đến sự phát triển của đất nước và ý thức tham gia vào các hoạt động cộng đồng để đóng góp cho sự phát triển của đất nước.

Cách phát âm patriotism: /ˈpeɪtriətɪzəm/ (phiên âm quốc tế) hoặc /peɪtriətɪzm/ (phiên âm Mỹ)

Ví dụ:

  • Patriotism is an essential quality for any political leader. (Diễn đạt: Lòng yêu nước là một phẩm chất cần thiết cho bất kỳ nhà lãnh đạo chính trị nào).
  • The soldier's patriotism motivated him to risk his life to protect his country. (Lòng yêu nước của người lính đã thúc đẩy anh ta hy sinh cuộc sống để bảo vệ đất nước).
  • Patriotism can inspire people to work together for the common good of their country. (Lòng yêu nước có thể truyền cảm hứng cho mọi người làm việc cùng nhau vì lợi ích chung của đất nước).
  • Patriotism should not be used as an excuse for discrimination or prejudice against other countries or cultures. (Lòng yêu nước không nên được sử dụng làm lý do để phân biệt đối xử hay có định kiến với các quốc gia hoặc văn hóa khác).

Cụm từ đi với từ patriotism miêu tả các khía cạnh khác nhau của lòng yêu nước

Lòng yêu nước của công dân việt nam

Dưới đây là một số cụm từ thường được sử dụng đi với từ patriotism (lòng yêu nước) trong tiếng Anh:

  • Civic patriotism: lòng yêu nước công dân
  • Military patriotism: lòng yêu nước quân sự
  • National patriotism: lòng yêu nước quốc gia
  • Patriotic duty: nghĩa vụ yêu nước
  • Patriotic fervor: sự nhiệt tình yêu nước
  • Patriotic pride: lòng tự hào yêu nước
  • Patriotic sacrifice: sự hi sinh vì yêu nước
  • Patriotic spirit: tinh thần yêu nước
  • True patriotism: lòng yêu nước chân chính

Đoạn hội thoại bằng tiếng Anh sử dụng từ patriotism (Lòng yêu nước)

Giáo dục thế hệ trẻ về lòng yêu nước

Dưới đây là đoạn hội thoại bằng tiếng Anh sử dụng từ patriotism (Lòng yêu nước)

An: I've noticed a surge in patriotism lately.

Bình: Yes, it's great to see so many people showing love for our country.

An: What does patriotism mean to you?

Bình: It means being loyal and devoted to our country, supporting what we believe is right for our nation.

An: It's also about taking pride in our country's achievements and culture, right?

Bình: Absolutely. It's about appreciating our country's values and traditions.

An: Patriotism is more than just waving flags and singing anthems. It's about actively contributing to our society.

Bình: That's true. We should work towards making our country a better place for everyone.

An: And patriotism isn't limited to one political ideology. It unites us as a nation.

  • Dịch sang tiếng việt:

An: Tôi đã nhận thấy sự tăng cường lòng yêu nước gần đây.

Bình: Đúng vậy, rất tốt khi thấy nhiều người thể hiện tình yêu đối với đất nước.

An: Đối với bạn, lòng yêu nước có ý nghĩa gì?

Bình: Đối với tôi, nó có nghĩa là trung thành và tận tụy với đất nước, ủng hộ những gì chúng ta cho là đúng cho quốc gia.

An: Đúng, nó cũng liên quan đến việc tự hào về thành tựu và văn hóa của đất nước, phải không?

Bình: Chắc chắn. Đó là việc đánh giá cao các giá trị và truyền thống của nước ta.

An: Lòng yêu nước không chỉ đơn thuần là vẫy cờ và hát quốc ca. Nó liên quan đến việc đóng góp tích cực cho xã hội của chúng ta.

Bình: Đúng vậy. Chúng ta nên làm việc để làm cho đất nước trở thành một nơi tốt đẹp hơn cho mọi người.

An: Và lòng yêu nước không bị giới hạn bởi một ý thức chính trị duy nhất. Nó đoàn kết chúng ta như một dân tộc.

Như vậy qua bài viết này của hoctienganhnhanh.vn chúng ta đã biết được Lòng yêu nước tiếng Anh là patriotism. Hãy trân trọng và gìn giữ tình yêu này cho đất nước của chúng ta, vì chỉ thông qua sự tận tụy không dao động, chúng ta có thể xây dựng một tương lai tươi sáng cho tất cả.

Cùng chuyên mục:

Vú sữa tiếng Anh là gì? Cách phát âm và các ví dụ liên quan

Vú sữa tiếng Anh là gì? Cách phát âm và các ví dụ liên quan

Quả vú sữa trong tiếng Anh được gọi là Star apple, có phiên âm là…

Cây tre tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Cây tre tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Cây tre trong tiếng Anh được gọi là bamboo, là một loại cây có thân…

Chị Hằng tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ liên quan

Chị Hằng tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ liên quan

Chị Hằng tiếng Anh là the moon lady hoặc the moon goddess, là một biểu…

Hoa đại tiếng Anh là gì? Ví dụ và hội thoại liên quan

Hoa đại tiếng Anh là gì? Ví dụ và hội thoại liên quan

Hoa đại tiếng Anh là plumeria, một loài hoa được trồng nhiều ở khu vực…

Thỏ ngọc tiếng Anh là gì? Ví dụ và các cụm từ liên quan

Thỏ ngọc tiếng Anh là gì? Ví dụ và các cụm từ liên quan

Thỏ ngọc tiếng Anh được gọi là jade rabbit hoặc moon rabbit, tìm hiểu cách…

Cách trả lời how many people are there in your family

Cách trả lời how many people are there in your family

How many people are there in your family có nghĩa là có mấy thành viên…

What’s your father’s name là gì? Cách trả lời chuẩn trong tiếng Anh

What’s your father’s name là gì? Cách trả lời chuẩn trong tiếng Anh

What’s your father’s name nghĩa là tên họ của bạn là gì, một câu hỏi…

What’s your mother’s name là gì? Cách trả lời đúng theo người bản xứ

What’s your mother’s name là gì? Cách trả lời đúng theo người bản xứ

What’s your mother’s name nghĩa là họ của mẹ bạn là gì, được sử dụng…

Top