MỚI CẬP NHẬT

Look after là gì? Cách dùng cấu trúc look after trong tiếng Anh

Look after là một trong những ngữ động từ được dùng phổ biến trong giao tiếp hàng ngày nghĩa là chăm sóc ai đó khi bị bệnh, sở hữu cách đọc và sử dụng riêng biệt.

Trong giao tiếp hàng ngày, người Anh thường sử dụng các cụm động từ như look after để nói về hành động chăm sóc ai đó, con vật, đồ vật. Do đó, người học tiếng Anh online muốn vận dụng linh hoạt từ look after có thể truy cập Học tiếng Anh để tham khảo ý nghĩa, các cấu trúc và cách dùng chuẩn xác của loại từ vựng này.

Từ look after nghĩa tiếng Việt là gì?

Tìm hiểu ngữ nghĩa của cụm từ look after trong tiếng Việt

Trong từ điển Cambridge Dictionary định nghĩa từ look after trong tiếng Việt là chăm sóc hay chịu trách nhiệm về ai đó hoặc điều gì đó. Người Anh thường sử dụng cụm động từ look after trong giao tiếp hàng ngày với nhiều cấu trúc khác nhau.

Loại cụm động từ (phrasal verb) của động từ look đi với giới từ after có cách phát âm theo nguyên tắc IPA là /lʊk ˈæf.tɚ/. Người học tiếng Anh cần chú ý đến cách nối phụ âm /k/ và nguyên âm /æ/ khi đọc từ look after.

Ví dụ: You should look after my garden while I have a trip to Ecuador about a few weeks. (Em nên chăm sóc khu vườn của chị trong khi chị đi du lịch đến Ecuador khoảng vài tuần.)

Một vài cấu trúc của cụm từ look after được sử dụng phổ biến nhất

Cấu trúc cơ bản của look after theo ngữ pháp tiếng Anh

Người học tiếng Anh muốn sử dụng từ look after chuẩn xác cần dựa vào một số cấu trúc tiêu biểu sau đây:

Look after someone/something

Diễn tả hành động chăm sóc hay chịu trách nhiệm về điều gì đó hoặc một người nào đó.

Ví dụ: I will look after your daughter well when you visit your parents in the hospital. (Tôi sẽ chăm sóc cho con gái của chị thật là tốt khi chị vào thăm bố mẹ ở bệnh viện.)

Look after + reflexive pronoun

Khi đề cập đến hành động tự chăm sóc bản thân.

Ví dụ: You are too old to look after yourself when I go to work. (Con đã lớn để tự chăm sóc bản thân khi mẹ đi làm.)

Look after someone

Diễn tả hành động dõi theo hay nhìn theo một người nào đó.

Ví dụ: My husband usually look after the beautiful girls who walking on the street. (Chồng của tôi thường dõi theo những cô gái đẹp đang đi trên đường.)

Các từ đồng nghĩa với look after trong tiếng Anh

Những cụm từ đồng nghĩa với look after thường sử dụng nhất

Không chỉ tìm hiểu về cấu trúc của look after, người học tiếng Anh còn quan tâm đến một số từ đồng nghĩa khi muốn đề cập đến hành động chăm sóc bảo vệ ai đó hoặc điều gì đó.

Synonyms

Meaning

Examples

Care for

Khi bạn chăm sóc một người nào đó bằng cách cho trẻ em, người già, người bệnh … những thứ họ cần hoặc chịu trách nhiệm về sức khỏe của họ.

We usually care for the cancer patients in that hospital by giving them free rice or soup. (Chúng tôi thương quan tâm đến những bệnh nhân ung thư ở bệnh viện đó bằng cách cho họ cơm hoặc cháo miễn phí.)

Take care of

Chăm sóc con người hoặc vật nuôi bằng cách cho họ những thứ họ cần.

I want to take care of that little girl, who is an orphan. (Tôi muốn chăm sóc đứa con gái mồ côi nhỏ bé đó.)

Nurse

Diễn tả hành động chăm sóc người bệnh, người bị thương cho đến khi họ hồi phục hoàn toàn.

I'm grateful to doctor Jimmy who nurses me thoroughly. (Tôi biết ơn bác sĩ Jimmy đã chăm sóc tôi rất nhiệt tình.)

Tend

Giúp đỡ một điều gì đó như chăm sóc khu vườn hay cứu sống động vật.

My father has a special hobby that is tending the flower garden. (Cha của tôi có một thói quen rất đặc biệt là chăm sóc vườn hoa.)

Nurture

Nuôi dưỡng và chăm sóc những đứa trẻ nhỏ hoặc cây cối cho đến khi chúng phát triển hoàn toàn.

The main duty of parents is nurturing their children. (Nhiệm vụ quan trọng của cha mẹ là nuôi dưỡng những đứa trẻ nên người.)

Keep an eye on someone/something

Ngó chừng đồ vật hay trẻ em trong một chốc lát.

You have to keep an eye on your kids when they are playing in the park. (Chị phải nói chừng những đứa trẻ khi chúng chơi trong công viên.)

Các câu hỏi trắc nghiệm dùng từ look after chuẩn ngữ pháp

Vận dụng từ look after trong giao tiếp hàng ngày

Hãy lựa chọn những đáp án chuẩn xác liên quan đến các cấu trúc của từ look after như sau:

Câu 1: John promises to … my dog until I come back home in December 2024.

A. Look over B. Look at C. Look after D. Look back

Câu 2: Her daughter … her as she walked towards the flight.

A. Look back B. Look after C. Look at D. Look over

Câu 3: … a child isn’t as easy as you thought about the role of a babysitter like that.

A. Look after B. Look at C. Look over D. Look back

Câu 4: Jane is good at … her emotions every time she is going to get angry with her naughty son.

A. Look back B. Look over C. Looking after D. Look at

Câu 5: I hired an older woman to … my house while I'm away during the day.

A. Look at B. Look back C. Look over D. Look after

Đáp án:

  1. C
  2. B
  3. A
  4. C
  5. D

Như vậy, từ look after có nghĩa là chăm sóc bảo vệ ai đó, điều gì đó được sử dụng theo đúng cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh. Cho nên người học tiếng Anh có thể cập nhật những bài viết trong chuyên mục trên hoctienganhnhanh.vn mỗi ngày. Nếu muốn nâng cao vốn từ vựng tiếng Anh và kiến thức về ngữ pháp chuẩn xác như người bản xứ.

Cùng chuyên mục:

On the go là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng cụm từ on the go

On the go là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng cụm từ on the go

On the go có nghĩa là rất bận rộn, năng động tích cực hay trong…

Romantic nghĩa là gì? Cách đọc từ romantic chuẩn như người Anh

Romantic nghĩa là gì? Cách đọc từ romantic chuẩn như người Anh

Romantic nghĩa tiếng Việt là lãng mạn, nên thơ, nhiều ngữ nghĩa khác trong các…

Euphoria nghĩa tiếng Việt là gì? Các từ đồng nghĩa với euphoria

Euphoria nghĩa tiếng Việt là gì? Các từ đồng nghĩa với euphoria

Euphoria nghĩa tiếng Việt là hưng phấn, niềm hạnh phúc mãn nguyện. Tìm hiểu cách…

Green around the gills nghĩa là gì? Các từ đồng nghĩa với từ này

Green around the gills nghĩa là gì? Các từ đồng nghĩa với từ này

Green around the gills có nghĩa là cảm thấy xanh xao, nhợt nhạt, mệt mỏi,…

Some nghĩa tiếng Việt là gì? Cch phát âm chuẩn nhất

Some nghĩa tiếng Việt là gì? Cch phát âm chuẩn nhất

Từ some nghĩa tiếng Việt là một vài, một ít, nào đó…, some được dùng…

Job nghĩa tiếng Việt là gì? Định nghĩa và cách đọc chuẩn xác nhất

Job nghĩa tiếng Việt là gì? Định nghĩa và cách đọc chuẩn xác nhất

Job nghĩa là công việc, việc làm và nhiều nghĩa khác liên quan đến các…

Bet nghĩa tiếng Việt là gì? Cách phát âm chính xác nhất

Bet nghĩa tiếng Việt là gì? Cách phát âm chính xác nhất

Từ bet nghĩa tiếng Việt là cá cược, cá độ thể thao và nhiều ngữ…

So nghĩa tiếng Việt là gì? Cách đọc chuẩn xác của người Anh

So nghĩa tiếng Việt là gì? Cách đọc chuẩn xác của người Anh

So nghĩa tiếng Việt là vì thế, nên và nhiều ngữ nghĩa khác mà người…

Top