MỚI CẬP NHẬT

Mạng nhện tiếng Anh là gì? Cách đọc từ này chuẩn nhất

Mạng nhện tiếng Anh là cobweb hoặc spiderweb, là cái bẫy được làm từ tơ nhện dùng để bắt mồi, cách phát âm theo UK, US cùng ví dụ, cụm từ và hội thoại​.

Một trong những từ vựng tiếp theo mà học tiếng Anh nhanh chia sẻ tới các bạn trong ngày hôm nay đó chính là mạng nhện. Ngoài tên gọi, cách phát âm và các cụm từ liên quan thì các bạn còn được học cách sử dụng từ vựng này trong các ví dụ và đoạn hội thoại giao tiếp. Cùng khám phá ngay thôi nào!

Mạng nhện tiếng Anh là gì?

Mạng nhện có tên tiếng Anh là gì?

Mạng nhện dịch sang tiếng Anh là cobweb hoặc spiderweb, đây là danh từ để nói về cái bẫy (cấu trúc) mà các loài nhện xây dựng để săn mồi, tạo ra từ sợi nhện mà chúng tạo ra từ cơ quan nhằm bắt các con mồi chẳng hạn như côn trùng, côn trùng nhỏ hoặc các loài động vật khác.

Mạng nhện xuất hiện ở tất cả mọi nơi, đó có thể là một góc tường, một căn phòng, căn nhà lâu không sử dụng hoặc bỏ hoang, thậm chí ở trong cánh đồng, khu vườn hoặc khu rừng.

Phát âm từ cobweb và spiderweb:

  • Cobweb: /ˈkɒb.web/ (UK) và /ˈkɑːb.web/ (US)
  • Spiderweb: /ˈspaɪ.dɚ.web/ (UK) và /ˈspaɪ.də.web/ (US)

Lưu ý: Những từ vựng tiếng Anh trên có cách đọc khác nhau theo giọng Anh Anh UK và Anh Mỹ US, chính vì thế các bạn cần đọc chính xác tránh nhầm lẫn giữa hai giọng này.

Ví dụ sử dụng từ cobweb và spiderweb mang ý nghĩa diễn tả mạng nhện trong tiếng Anh:

  • She used a broom to sweep away cobweb in the corners of the room. (Cô ấy dùng chổi để quét mạng nhện ở góc phòng)
  • The abandoned house was filled with cobwebs, giving it a spooky atmosphere. (Căn nhà bỏ hoang chứa đầy mạng nhện, tạo nên một không gian rùng rợn)
  • The old attic was covered in dusty cobwebs, untouched for years. (Gác cũ bị che phủ bởi những mạng nhện bụi bặm, không ai động vào suốt nhiều năm)
  • The morning dew glistened on the delicate spiderweb, creating a beautiful sight. (Những giọt sương sớm lấp lánh trên mạng nhện mỏng manh tạo nên một cảnh tượng tuyệt đẹp)

Các cụm từ sử dụng từ mạng nhện tiếng Anh

Mạng nhện và các cụm từ đi kèm trong tiếng Anh.

Để nâng cao vốn từ vựng của mình về từ vựng mạng nhện, các bạn hãy theo dõi nội dung sau của hoctienganhnhanh.vn, để xem những cụm từ đi kèm với mạng nhện trong tiếng Việt và có cách dịch sang tiếng Anh nhé!

  • Quét mạng nhện: Sweep cobwebs/spiderwebs
  • Mạng nhện giả: Fake cobweb/spiderweb
  • Vườn mạng nhện: Cobweb/spiderweb garden
  • Cái mạng nhện: Cobweb/spiderweb
  • Những cái mạng nhện: Cobwebs/spiderwebs
  • Chổi quét mạng nhện: Cobweb/spiderweb broom
  • Mạng nhện trong nhà: Indoor cobwebs/spiderwebs
  • Mạng nhện trái tim: Cobweb/spiderweb heart
  • Mạng nhện trắng: White cobweb/spiderweb
  • Vẽ mạng nhện: Draw cobweb/spiderweb
  • Xăm mạng nhện: Tattoo cobweb/spiderweb
  • Kiểu mạng nhện: Cobweb/spiderweb patter
  • Hiệu ứng mạng nhện: Cobweb/spiderweb effect
  • Tơ nhện: Cobweb/spiderweb silk
  • Người nhện: Spiderman

Lưu ý: Các cụm từ này sử dụng từ cobweb hoặc spiderweb đều được, chính vì thế tùy theo sở thích cá nhân mà lựa chọn từ phù hợp với nội dung mình diễn đạt.

Đoạn hội thoại sử dụng từ vựng mạng nhện tiếng Anh

Sử dụng từ vựng tiếng Anh - mạng nhện (cobweb) trong giao tiếp hằng ngày.

Muốn tham khảo thêm những cuộc trò chuyện tiếng Anh thì không thể nào bỏ lỡ một nội dung cực kỳ quan trọng trong bài học hôm nay đó chính là đoạn hội thoại, sau đây là cuộc trò chuyện giữa những người bạn "nhện" bằng tiếng Anh kèm dịch nghĩa.

Sammy: Hey there, Charlotte! How's your cobweb looking today? (Này, Charlotte! Mạng nhện của bạn hôm nay thế nào?)

Charlotte: Hi, Sammy! My spiderweb is looking pretty good, thanks for asking. I just added a new section near the corner. (Chào Sammy! Mạng nhện của tôi trông khá tốt, cảm ơn vì đã hỏi thăm. Tôi vừa thêm một phần mới gần góc)

Sammy: Nice job, Charlotte! I've been working on my spiderweb too, trying to make it more symmetrical. Cobweb maintenance can be a challenge sometimes, right? (Làm tốt lắm, Charlotte! Tôi cũng đang cố gắng làm cho tơ nhện của mình đối xứng hơn. Việc bảo toàn mạng nhện đôi khi có thể là một khó khăn phải không?)

Charlotte: Absolutely, Sammy. Wind and rain can mess things up. By the way, have you caught anything interesting lately in your cobweb? (Chắc chắn rồi, Sammy. Gió và mưa có thể làm mọi thứ rối tung lên. Nhân tiện, gần đây bạn có tìm thấy điều gì thú vị trong mạng nhện của mình không?)

Sammy: Well, I had a couple of flies and a tiny butterfly yesterday. How about you, Charlotte? (À, hôm qua tôi đã bắt được một vài con ruồi và một con bướm nhỏ)

Charlotte: Oh yes, I caught a couple of moths and a beetle. (Ồ vâng, tôi đã bắt được vài con bướm đêm và một con bọ cánh cứng)

Sammy: Agreed! Keep up the good work, Charlotte. Our cobwebs make this place more interesting. (Đồng ý! Hãy tiếp tục phát huy nhé, Charlotte. Mạng nhện của chúng ta khiến nơi này trở nên thú vị hơn)

Charlotte: You too, Sammy. Happy cobweb weaving! (Cậu cũng thế, Sammy. Chúc bạn dệt mạng nhện một cách vui vẻ!)

Sau khi tìm hiểu về các nội dung chính như tên gọi, phát âm, ví dụ, các cụm từ và đoạn hội thoại đề sử dụng từ vựng mạng nhện trong tiếng Anh, hẳn các bạn đã có thể tự tin về vốn từ vựng và kỹ năng giao tiếp tiếng Anh tốt hơn rồi phải không.

Hy vọng, mỗi ngày các bạn có thể ghé thăm trang web hoctienganhnhanh.vn, để có thêm nhiều trải nghiệm và đón nhận những chia sẻ hữu ích trong hành trình học tiếng Anh của mình. Cảm ơn các bạn đã theo dõi. Chúc các bạn có một buổi tối ấm áp bên gia đình!

Cùng chuyên mục:

Vú sữa tiếng Anh là gì? Cách phát âm và các ví dụ liên quan

Vú sữa tiếng Anh là gì? Cách phát âm và các ví dụ liên quan

Quả vú sữa trong tiếng Anh được gọi là Star apple, có phiên âm là…

Cây tre tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Cây tre tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Cây tre trong tiếng Anh được gọi là bamboo, là một loại cây có thân…

Chị Hằng tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ liên quan

Chị Hằng tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ liên quan

Chị Hằng tiếng Anh là the moon lady hoặc the moon goddess, là một biểu…

Hoa đại tiếng Anh là gì? Ví dụ và hội thoại liên quan

Hoa đại tiếng Anh là gì? Ví dụ và hội thoại liên quan

Hoa đại tiếng Anh là plumeria, một loài hoa được trồng nhiều ở khu vực…

Thỏ ngọc tiếng Anh là gì? Ví dụ và các cụm từ liên quan

Thỏ ngọc tiếng Anh là gì? Ví dụ và các cụm từ liên quan

Thỏ ngọc tiếng Anh được gọi là jade rabbit hoặc moon rabbit, tìm hiểu cách…

Cách trả lời how many people are there in your family

Cách trả lời how many people are there in your family

How many people are there in your family có nghĩa là có mấy thành viên…

What’s your father’s name là gì? Cách trả lời chuẩn trong tiếng Anh

What’s your father’s name là gì? Cách trả lời chuẩn trong tiếng Anh

What’s your father’s name nghĩa là tên họ của bạn là gì, một câu hỏi…

What’s your mother’s name là gì? Cách trả lời đúng theo người bản xứ

What’s your mother’s name là gì? Cách trả lời đúng theo người bản xứ

What’s your mother’s name nghĩa là họ của mẹ bạn là gì, được sử dụng…

Top