MỚI CẬP NHẬT

Máy nén khí tiếng Anh là gì? Các cụm từ tiếng Anh liên quan

Máy nén khí trong tiếng Anh là compressor, là một loại máy dùng để tạo ra nhiều khí hơn để bơm vào một vật từ bằng việc giảm áp suất của máy.

Hôm nay chúng ta sẽ học một từ vựng về một loại máy rất hữu dụng trong đời sống hàng ngày, đó là từ máy nén khí. Khi tra từ này trên các trang mạng thì có rất ít tài liệu bằng ngôn ngữ tiếng Việt nhưng khi dịch từ này sang tiếng Anh thì cho ra nhiều tài liệu hơn. Điều này cho thấy tiếng Anh đóng vai trò rất quan trọng và để cải thiện trình độ tiếng Anh bạn hãy cùng hoctienganhnhanh.vn tìm hiểu thêm về từ này cũng như cách phát âm và các từ liên quan nhé!

Máy nén khí tiếng Anh là gì?

Máy nén khí dịch tiếng Anh là gì?

Máy nén khí tiếng Anh là compressor, nó còn có tên gọi khác là máy bơm hơi.

Loại máy này thực hiện việc tăng áp suất của chất khí bằng việc giảm áp suất của nó. Máy nén khí được sử dụng nhiều trong nhiều lĩnh vực, nhiều ngành nghề như: chế tạo máy móc, y tế, bảo dưỡng xe,…

Ví dụ tiếng Anh với từ vựng máy nén khí:

  • Centrifugal Compressor used to pump wheels. (Máy nén khí ly tâm dùng để bơm bánh xe)
  • Air compressors are often used in factories, car maintenance places, medical,…(Máy nén khí thường được sử dụng trong các xí nghiệp, nơi bảo dưỡng xe, y tế,…)
  • An air compressor is a machine used to increases the pressure of a gas. (Máy nén khí là loại máy được sử dụng nhằm tăng áp suất chất khí)

Cách phát âm từ compressor - máy nén khí tiếng Anh chuẩn

Đây là một từ cũng có cách phát âm khác nhau theo từng vùng miền, tuy nhiên nó chỉ khác nhau đôi chút ở âm cuối. Cùng chúng tôi tìm hiểu về cách phát âm từ này với tiếng Anh - Anh và tiếng Anh - Mỹ sau đây:

  • Phát âm chuẩn tiếng Anh - Anh (UK): /kəmˈpres.ər/
  • Phát âm chuẩn tiếng Anh - Mỹ (US): /kəmˈpres.ɚ/

Các cụm từ liên quan đến từ vựng máy nén khí tiếng Anh

các cụm từ liên quan máy nén khí

Máy nén khí có khá nhiều loại, nhưng sẽ rất ít người biết được nó có nghĩa gì trong tiếng Anh lẫn tiếng Việt. Sau đây chúng tôi đã liệt kê một số loại máy nén khí và các từ vựng liên quan:

  • Máy bơm/ nén khí Piston: Piston air compressor
  • Máy bơm/ nén khí ly tâm: Centrifugal Compressor
  • Máy bơm/ nén khí dùng nhiệt: Thermal compressor
  • Máy bơm/ nén khí không dầu: Oil-free compressors
  • Máy bơm/ nén khí trục vít: Rotary screw compressor
  • Máy bơm/ nén khí kiểu trục: Axial flow compressor
  • Máy bơm/ nén khí áp lực cao: High-pressure air compressor
  • Động cơ máy nén khí: compressor motor
  • Máy bơm/ nén khí gia dụng: Domestic sealed compressor
  • Máy bơm/ nén khí thương mại: Commercial sealed compressor
  • Trạm máy nén khí: Compressor station

Hội thoại sử dụng từ vựng máy nén khí tiếng Anh

Đoạn hội thoại tiếng anh về máy nén khí

Paul: Hi, can you help me pump 2 bicycle wheels? (Hi, bơm giúp tôi 2 chiếc bánh xe đạp nhé)

Pierre: Ok, wait me 2 minutes. (Ok, đợi tôi 2 phút)

Paul: This machine is great, what is it? (Cái máy này thật tuyệt, nó là máy gì vậy?)

Pierre: This is centrifugal Compressor used to pump wheels. (Đây là máy nén khí ly tâm dùng để bơm bánh xe)

Paul: Wow, how does this machine work? (Wow, nó hoạt động như thế nào vậy?)

Pierre: When I start the machine, the machine will reduce its own pressure and will increase the pressure of the gas inside. (Khi tôi khởi động máy, chiếc máy này sẽ giảm áp suất của chính nó và sẽ tăng áp suất của khí bên trong)

Paul: Great, is this machine expensive? (Thật tuyệt, chiếc máy này đắt không?)

Pierre: Not expensive, about 1000USD. (Không đắt, tầm 1000USD)

Paul: Thanks, I quite like this machine. (Cảm ơn cậu, tôi khá thích chiếc máy này)

Pierre: No problem, I finished pumping your wheels, yours is 1 dollar. (Không có chi, tôi đã bơm xong bánh xe của cậu, của cậu 1 đô la)

Bài học này giúp biết thêm nhiều loại máy nén khí và cũng như các từ vựng liên quan, cách phát âm của từ máy nén khí - compressor. Cũng cho thấy được tầm quan trọng của tiếng anh, nếu muốn trình độ tiếng anh của mình được nâng cấp bạn hãy thường xuyên truy cập hoctienganhnhanh.vn để cập nhật thêm.

Cùng chuyên mục:

Vú sữa tiếng Anh là gì? Cách phát âm và các ví dụ liên quan

Vú sữa tiếng Anh là gì? Cách phát âm và các ví dụ liên quan

Quả vú sữa trong tiếng Anh được gọi là Star apple, có phiên âm là…

Cây tre tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Cây tre tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Cây tre trong tiếng Anh được gọi là bamboo, là một loại cây có thân…

Chị Hằng tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ liên quan

Chị Hằng tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ liên quan

Chị Hằng tiếng Anh là the moon lady hoặc the moon goddess, là một biểu…

Hoa đại tiếng Anh là gì? Ví dụ và hội thoại liên quan

Hoa đại tiếng Anh là gì? Ví dụ và hội thoại liên quan

Hoa đại tiếng Anh là plumeria, một loài hoa được trồng nhiều ở khu vực…

Thỏ ngọc tiếng Anh là gì? Ví dụ và các cụm từ liên quan

Thỏ ngọc tiếng Anh là gì? Ví dụ và các cụm từ liên quan

Thỏ ngọc tiếng Anh được gọi là jade rabbit hoặc moon rabbit, tìm hiểu cách…

Cách trả lời how many people are there in your family

Cách trả lời how many people are there in your family

How many people are there in your family có nghĩa là có mấy thành viên…

What’s your father’s name là gì? Cách trả lời chuẩn trong tiếng Anh

What’s your father’s name là gì? Cách trả lời chuẩn trong tiếng Anh

What’s your father’s name nghĩa là tên họ của bạn là gì, một câu hỏi…

What’s your mother’s name là gì? Cách trả lời đúng theo người bản xứ

What’s your mother’s name là gì? Cách trả lời đúng theo người bản xứ

What’s your mother’s name nghĩa là họ của mẹ bạn là gì, được sử dụng…

Top