MỚI CẬP NHẬT

Mẹ tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan từ mẹ

Mẹ tiếng Anh là mother, là danh từ trong tiếng Anh nói về một người phụ nữ đã sinh con, yêu thương, che chở cho con và người con gọi người sinh ra mình là mẹ.

Mẹ khi dịch sang tiếng Anh có lẽ là một trong những chủ đề từ vựng quan trọng nhất mà bất cứ người mới học cũng đã từng nghe qua. Nhưng để hiểu rõ hơn về cách phát âm một cách chuẩn của từ này hay những cụm từ đi kèm thông dụng thì hãy cùng học tiếng Anh bước vào bài học hôm nay nhé!

Mẹ tiếng Anh là gì?

Từ vựng mother là danh từ gắn liền với sự yêu thương, bảo vệ của người mẹ

Mẹ trong tiếng Anh được biệt đạt phổ biến nhất bằng từ mother, mama, mammy, mommy hay mummy….. là những danh từ chỉ người phụ nữ đã sinh ra một hoặc nhiều đứa con, thường gắn liền với tình cảm vô điều kiện, sự hy sinh và tình yêu thương.

Tuy nhiên xét về mức độ phổ biến thì từ mother được người dùng tiếng Anh ưu tiên sử dụng nhiều nhất, chính vì vậy ở trong bài này chúng ta chỉ nói đến từ mother.

Ví dụ:

  • My mother is the most caring person I know. She's always there for us, no matter what. (Mẹ của tôi là người chu đáo nhất mà tôi biết. Bà ấy luôn đồng hành cùng chúng tôi, dù cho điều gì xảy ra)
  • Every year, we celebrate Mother's Day to show our appreciation for all the love and sacrifices our mothers make. (Hằng năm, chúng tôi kỷ niệm Ngày của Mẹ để thể hiện sự biết ơn với tất cả tình yêu và sự hy sinh mà các bà mẹ đã làm cho con cái)

Cách phát âm từ mother - mẹ tiếng Anh

Phát âm Anh Anh và Anh Mỹ của từ mother có một chút khác biệt

Từ mom trong tiếng Anh có cách phát âm khá tương tự trong cả Anh và Mỹ. Dưới đây là cách phát âm cho cả hai phương ngữ:

  • Anh (British English): /ˈmʌðər/ - Bắt đầu bằng âm /m/ như trong "mango," sau đó là âm /ʌ/ như trong "cup," tiếp theo là âm /ð/ như trong "this," và cuối cùng là âm /ər/ như trong "doctor."
  • Mỹ (American English): /ˈmʌðər/ - Cũng bắt đầu bằng âm /m/ nhưng có thể ngắn hơn, sau đó là âm /ʌ/ tương tự như trong tiếng Anh Anh, tiếp theo là âm /ð/ nhưng thường nhẹ nhàng hơn, và cuối cùng là âm /ər/ nhưng có thể cảm nhận như âm "r" nhẹ hoặc không rõ ràng.

Những cụm từ sử dụng từ vựng mẹ tiếng Anh

Mẹ và con được biệt đạt bằng cụm từ mother and child trong tiếng Anh

Dưới đây là các cụm từ thường được sử dụng đi kèm với từ mother được sử dụng phổ biến trong giao tiếp tiếng Anh:

  • Tình mẫu tử: Motherhood
  • Ngày của mẹ: Mother's Day
  • Hình tượng người mẹ: Mother figure
  • Mẹ và con: Mother and child
  • Lời khuyên của mẹ: Motherly advice
  • Bản năng người mẹ: Motherly instinct
  • Sự chăm sóc của mẹ: Motherly care
  • Sự hỗ trợ của mẹ: Mother's support
  • Món ăn của mẹ: Mother's cooking
  • Sự ấm áp của mẹ: Motherly warmth
  • Di sản của mẹ: Mother's legacy
  • Sự hy sinh của mẹ: Mother's sacrifice
  • Lời dạy của mẹ: Mother's teachings

Đoạn hội thoại sử dụng từ mẹ tiếng Anh kèm dịch nghĩa

Cuộc trò chuyện giữa hai người bạn nói về mẹ của John

Emily: Hey, how's your mother doing? I heard she wasn't feeling well. (Chào, mẹ của bạn có khỏe không? Tôi nghe nói bà ấy đang cảm thấy không tốt)

John: Thanks for asking, Emily. Yeah, she caught a cold last week, but she's getting better now. (Cảm ơn vì bạn đã quan tâm, Emily. Đúng vậy, bà ấy bị cảm vào tuần trước, nhưng bây giờ đang khá hơn rồi)

Emily: That's good to hear. Mothers always seem to have a strong spirit. (Một tin vui đấy. Dường như những người mẹ luôn có tinh thần mạnh mẽ)

John: Absolutely, she's been taking her medication and resting a lot. (Chắc chắn, bà ấy đã uống thuốc và nghỉ ngơi khá tốt)

Emily: You know, Mother's Day is coming up. Have you thought of any plans to celebrate with her? (Bạn biết không, Ngày của Mẹ đang đến gần. Bạn đã nghĩ ra kế hoạch gì để tổ chức để ăn mừng cùng bà ấy chưa?)

John: Yeah, I'm planning to take her out to her favorite restaurant and get her a nice gift. (Vâng, tôi đang lên kế hoạch đưa bà ấy đến nhà hàng yêu thích và tặng bà ấy một món quà đẹp)

Emily: That's lovely! She'll definitely appreciate it. (Thật tuyệt! Mẹ của bạn chắc chắn sẽ thích điều đó)

Trong mọi ngôn ngữ và văn hóa, từ "mẹ" mang một vị trí đặc biệt, gợi lên những cảm xúc về tình yêu, quan tâm và sự hỗ trợ. Họctienganhnhanh.vn hy vọng bài viết ngày hôm nay đã giúp bạn đọc hiểu rõ hơn về một danh từ có ý nghĩa thiết yếu với cuộc sống của mỗi chúng ta.

Cùng chuyên mục:

Vú sữa tiếng Anh là gì? Cách phát âm và các ví dụ liên quan

Vú sữa tiếng Anh là gì? Cách phát âm và các ví dụ liên quan

Quả vú sữa trong tiếng Anh được gọi là Star apple, có phiên âm là…

Cây tre tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Cây tre tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Cây tre trong tiếng Anh được gọi là bamboo, là một loại cây có thân…

Chị Hằng tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ liên quan

Chị Hằng tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ liên quan

Chị Hằng tiếng Anh là the moon lady hoặc the moon goddess, là một biểu…

Hoa đại tiếng Anh là gì? Ví dụ và hội thoại liên quan

Hoa đại tiếng Anh là gì? Ví dụ và hội thoại liên quan

Hoa đại tiếng Anh là plumeria, một loài hoa được trồng nhiều ở khu vực…

Thỏ ngọc tiếng Anh là gì? Ví dụ và các cụm từ liên quan

Thỏ ngọc tiếng Anh là gì? Ví dụ và các cụm từ liên quan

Thỏ ngọc tiếng Anh được gọi là jade rabbit hoặc moon rabbit, tìm hiểu cách…

Cách trả lời how many people are there in your family

Cách trả lời how many people are there in your family

How many people are there in your family có nghĩa là có mấy thành viên…

What’s your father’s name là gì? Cách trả lời chuẩn trong tiếng Anh

What’s your father’s name là gì? Cách trả lời chuẩn trong tiếng Anh

What’s your father’s name nghĩa là tên họ của bạn là gì, một câu hỏi…

What’s your mother’s name là gì? Cách trả lời đúng theo người bản xứ

What’s your mother’s name là gì? Cách trả lời đúng theo người bản xứ

What’s your mother’s name nghĩa là họ của mẹ bạn là gì, được sử dụng…

Top