MỚI CẬP NHẬT

Môi tiếng Anh là gì? Cách phát âm và đoạn hội thoại

Môi tiếng Anh là lip, tên gọi của bộ phận trên gương mặt của con người, sở hữu cách phát âm, sử dụng đơn giản khi giao tiếp và trao đổi về các vấn đề liên quan.

Từ môi tiếng Anh được dịch thuật là lip, một trong những từ vựng tên gọi các bộ phận trên gương mặt của con người và động vật. Bất kỳ người học tiếng Anh nào cũng chú ý đến cách phát âm và ứng dụng của từ vựng này trong giao tiếp. Cho nên, người học tiếng Anh có thể truy cập vào bài viết chuyên mục của Học tiếng Anh Nhanh tuần này nhé.

Môi tiếng Anh là gì?

Tìm hiểu cách dịch thuật từ môi sang tiếng Anh là lip

Trong từ điển Cambridge Dictionary, từ môi dịch sang tiếng Anh là lip, đây là từ vựng để chỉ một trong hai phần mềm tạo thành mép trên và dưới của miệng. Hình dáng và màu sắc của môi thể hiện được nguồn gốc, xuất xứ của một người.

Danh từ lip thường được sử dụng ở dạng số ít (singular noun) trong các cụm từ hay thành ngữ với những ngữ nghĩa khác nhau. Đối với danh từ số nhiều (plural noun) lips mới có nghĩa đen là đôi môi.

Ví dụ: My boyfriend has kissed on my lips without my agreement. (Bạn trai hôn lên môi tôi mà không có sự đồng ý của tôi)

Xem thêm: Cằm tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn xác nhất theo IPA

Cách phát âm từ môi (lip) chuẩn xác theo IPA

Đọc từ lung trong tiếng Anh Theo nguyên tắc phiên âm IPA

Theo nguyên tắc phiên âm toàn cầu IPA thì từ lip là /lip/ có cách phát âm và cách viết giống nhau. Tuy nhiên người học tiếng Anh cần chú ý đến cách phát âm từ lip chuẩn xác khi kết hợp cả 2 phụ âm /l/ và /p/.

Danh từ số ít đếm được của từ lip có thể chuyển đổi sang danh từ số nhiều bằng cách thêm /s/ vào cuối từ (lip → lips). Cách phát âm của danh từ số nhiều lips theo tiêu chuẩn IPA là /lips/ nhấn mạnh phụ âm /s/.

Cụm từ liên quan từ lip (môi) trong tiếng Anh

Tổng hợp các cụm từ liên quan đến từ lung trong tiếng Anh

Từ môi tiếng Anh là lip được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh giao tiếp khác nhau với những cụm từ liên quan đa ngữ nghĩa. Tất tần tật những cụm từ liên quan đến từ lip đều được tổng hợp trong bảng sau đây:

Phrase of lip

Meaning

Idioms of lip

Meaning

Lip liner

Cọ vẽ viền môi

Your lips are sealed

Bạn không được phép nói bất kỳ điều gì

Lip-reading

Hiểu những gì người khác nói bằng cách quan sát chuyển động miệng của họ.

Zip your lip

Không nói gì hoặc ngừng nói chuyện

Lip-synched

Hát nhép

Bite your lip

Nói hay cười để che đậy phản ứng của bản thân

Lip balm

Son dưỡng môi

Curly your lips

Tóc xoăn

Lip gloss

Son bóng môi

There's many a slip twixt cup and lip

Nhấn mạnh điều tồi tệ có thể xảy ra trước khi điều gì đó kết thúc.

Stiff upper lip

Người không biểu hiện cảm xúc khi buồn bã

Xem thêm: Gò má tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Đoạn hội thoại sử dụng từ môi - lip kèm dịch nghĩa

Sử dụng từ lip trong các ngữ cảnh giao tiếp hàng ngày

Những đoạn hội thoại ngắn có sử dụng từ môi trong tiếng Anh là lip sẽ giúp cho người học tiếng Anh biết cách sử dụng từ vựng này linh hoạt trong ngữ cảnh giao tiếp cụ thể như thế nào?

Henry: Jane, I will do my best to help your eyes look deeper and deeper. (Jane, tôi sẽ giúp cô hết sức mình để có một đôi mắt nhìn rất sâu thẳm.)

Jane: Oh, you're scaring me. (Ồ, anh đừng làm tôi sợ nhé.)

Henry: Ha ha… Coward! And brown tone for your cheeks. My girl looks so different. (Ha … ha… đồ hèn nhát. Với tông màu nâu cho đôi má của cô. Cô gái của tôi trông sẽ rất khác biệt.)

Jane: Does Jack realize me? (Jack có nhận ra tôi hay không?)

Henry: Ha ha… Let's see. If he loves you from the bottom of his heart, he will. (Ha… ha… rồi chúng ta sẽ nhìn thấy thôi. Nếu anh ta yêu cô thật tình thì anh ta sẽ nhận ra ngay thôi.)

Jane: Henry, my lips are so dry. I can't help licking my lips. (Henry ơi, son môi của tôi khô quá vậy. Tôi không thể liếm môi luôn á.)

Henry: Oh, stop, stop. They are bleeding. I will take care of them right now. You need to moisturize your lips immediately. (Ồ, dừng lại dừng lại ngay. Môi của cô đang chảy máu kìa. Tôi sẽ chăm sóc cho nó bây giờ. Cô phải cần dưỡng ẩm môi ngay lập tức.)

Jane: How can I do that? (Tôi làm thế nào đây?)

Henry: I give you a lip balm as a gift. Just take it. This is Dior Glossy, one of the best sellers of this brand. (Tôi tặng cô một thỏi son dưỡng môi. Cứ cầm đi. Đây là son của hãng Dior Glossy, một trong những sản phẩm bán chạy nhất của thương hiệu này đó.)

Jane: Thank you. I realize I haven't taken care of myself properly for a long time. (Cảm ơn anh. Tôi nhận ra rằng tôi đã không chăm sóc bản thân mình từ bấy lâu nay.)

Như vậy, từ môi tiếng Anh là lip được sử dụng ở dạng số ít hay số nhiều đều có cách phát âm riêng biệt và ứng dụng khác nhau trong giao tiếp hàng ngày. Người học tiếng Anh có thể tham khảo thêm chuyên mục từ vựng tiếng Anh tại hoctienganhnhanh.vn để chuẩn bị vốn từ vựng và kiến thức ngữ pháp vững chắc trước các kỳ thi IELTS.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express, Link nha cai uy tin, Link 6686 bet, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link rakhoi, Link caheo, Link mitom, Link saoke, Link vaoroi, Link cakhiatv, Link 90phut, Link socolive, Link xoivotv, Link cakhia, Link vebo, Link xoilac, Link xoilactv, Link xoilac tv, Link xôi lạc tv, Link xoi lac tv, Link xem bóng đá, Link trực tiếp bóng đá, Link xem bong da, Link xem bong da, Link truc tiep bong da, Link xem bóng đá trực tiếp, Link bancah5, trang cá độ bóng đá, trang cá cược bóng đá, trang ca do bong da, trực tiếp bóng đá, xoilac tv, rakhoi tv, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, mitom tv, truc tiep bong da, xem trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá hôm nay, 90phut trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, vaoroitv, xôi lạc, saoke tv, top 10 nhà cái uy tín, nhà cái uy tín, nha cai uy tin, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, truc tiep bong da, xem bong da, caheo, socolive, xem bong da, xem bóng đá trực tuyến, xoilac, xoilac, mitom, caheo, vaoroi, caheo, 90phut, rakhoitv, 6686,
Top