MỚI CẬP NHẬT

My love là gì? Cách dùng để chỉ ai trong giao tiếp tiếng Anh

My love là cụm danh từ được sử dụng phổ biến trong giao tiếp tiếng Anh thân mật, người học tiếng Anh quan tâm đến cách phát âm, sử dụng phù hợp ngữ cảnh giao tiếp.

My love là cách xưng hô thân mật được sử dụng trong những tình huống giao tiếp khác nhau. Người học tiếng Anh cũng nên tìm hiểu và nắm vững cách phát âm, ý nghĩa của cụm từ này khi muốn ứng dụng trong giao tiếp hàng ngày. Tất cả những thông tin liên quan đến cụm từ my love đều được cập nhật trong chuyên mục bài viết trên Học tiếng Anh.

Từ my love nghĩa tiếng Việt là gì?

Giải thích về ngữ nghĩa của cụm từ my love

Theo định nghĩa trong từ điển Cambridge Dictionary, cụm từ my love được cấu trúc từ tính từ sở hữu my và danh từ love. Trong đó danh từ love có nghĩa là tình yêu hoặc người mà bạn yêu thương. Cụm từ my love có nghĩa là tình yêu của tôi hay người tôi yêu quý.

Theo văn phong của người Anh, từ love hay my love thường được sử dụng như một cách giao tiếp thân mật hoặc đi trước tên của người gửi ở cuối mỗi lá thư, email hay thiệp chúc mừng.

Ví dụ: See you at Eastern, all my love Katherine. (Hẹn gặp em vào lễ Phục sinh. Tất cả tình yêu của tôi Katherine.)

Cách phát âm từ my love chuẩn xác ngữ điệu Anh - Mỹ

Học cách phát âm chuẩn xác cụm từ my love theo IPA

Đối với cụm từ my love được kết hợp tính từ sở hữu nhân xưng thứ nhất số ít để chỉ người sở hữu là người nói hoặc người viết. My love được sử dụng khi giao tiếp với những người có mối quan hệ gia đình, bạn bè thân thiết hay thể hiện tình cảm yêu mến với một người khác hay một điều gì đó.

Cho nên cách phát âm của cụm từ my love cực kỳ đơn giản và tuân thủ theo nguyên tắc phiên âm toàn cầu IPA là /maɪ lʌv/. Đối với cả người Anh lẫn người Mỹ thì cách phát âm của cụm danh từ my love đều giống nhau.

Cách dùng cấu trúc my love trong các ngữ cảnh giao tiếp tiếng Anh

Sử dụng từ my love phù hợp ngữ cảnh giao tiếp tiếng Anh

Cụm từ my love được sử dụng trong những ngữ cảnh giao tiếp thông thường. Tuy nhiên người học tiếng Anh cần biết cách vận dụng thích hợp cụm từ my love trong những trường hợp như là:

Cách xưng hô thân mật với người yêu, vợ/chồng

Trong giao tiếp hàng ngày, người Anh thường gọi người yêu, người bạn đời hay những người mà họ yêu quý bằng danh xưng my love.

Ví dụ: I'm coming home, my love. (Anh đang về nhà đây, em yêu à!)

Khi nhắn tin, gửi email hay ghi chú

Để diễn đạt được tình yêu thương và sự quan tâm của người nói hay người viết dành cho đối phương, người Anh thường sử dụng từ my love ở cuối thư, email, tin nhắn, ghi chú …

Ví dụ: I prepare your breakfast before going to work. Have a nice day, my love. (Anh đã chuẩn bị bữa ăn sáng cho em trước khi đi làm rồi. Chúc em một ngày tốt lành, tình yêu của anh.)

Gửi lời chúc mừng đến người yêu thương

Trong ngày sinh nhật, ngày lễ kỷ niệm ngày cưới, người Anh cũng sử dụng cụm từ my love đi kèm với câu chúc mừng để thể hiện được sự quan tâm và tình yêu thương của họ.

Ví dụ: Happy 25th wedding anniversary, my love! You light up my world. (Chúc mừng lễ kỷ niệm 25 năm ngày cưới. Em đã làm thế giới của anh tỏa sáng lung linh.)

Trong các câu nói hay và lãng mạn về tình yêu đôi lứa

Trong một số tình huống bày tỏ tình yêu thương dành cho người yêu, vợ hoặc chồng, người anh cũng sử dụng cụm từ my love để thể hiện được sự lãng mạn và tình cảm dạt dào của mình.

Ví dụ: Nothing gonna can change my love for you. (Không có điều gì có thể thay đổi tình yêu của em dành cho anh.)

Đăng status trên các trang mạng xã hội

Người Anh thường sử dụng cụm từ my love với dấu hashtag # khi đăng tải những hình ảnh hay trạng thái liên quan đến con người, con vật, những điều mà họ yêu thích tên các trang mạng xã hội như Facebook, Instagram, Messenger …

Một số cụm từ đồng nghĩa với my love trong giao tiếp tiếng Anh

Ngữ nghĩa của một số cụm từ đồng nghĩa với my love trong giao tiếp

Trong giao tiếp tiếng Anh hàng ngày người bản xứ không chỉ sử dụng một cụm từ my love đơn giản, họ còn sử dụng một số cụm từ khác để thể hiện tình cảm yêu thương đối với người khác hay điều gì đó. Những cụm từ liên quan đến từ my love đều được cập nhật trong bảng sau đây:

Phrase of love

Meaning

Phrase of love

Meaning

My love for you

Tình yêu của em/anh dành cho em/anh

Enduring love

Tình yêu lâu dài

My only love

Tình yêu duy nhất trong cuộc đời

Divine love

Tình yêu thiêng liêng/ Tình yêu của Thiên Chúa

Lover

Người tình

Sweet love

Tình yêu ngọt ngào

Brotherly love

Tình anh em

My darling

Người yêu dấu

My beloved one

Người dấu yêu

Love of my life

Tình yêu trong đời tôi

Câu hỏi trắc nghiệm sử dụng từ my love theo chuẩn ngữ pháp

Cách sử dụng chuẩn xác cụm từ my love trong giao tiếp hàng ngày

Hãy lựa chọn những đáp án chuẩn xác trong các câu hỏi trắc nghiệm tiếng Anh liên quan đến cách sử dụng của từ my love theo đúng chuẩn ngữ pháp.

Câu 1: He isn’t … in my life at all although I spent all my life treating him so kindly.

A. My love B. My lover C. My darling D. My beloved one

Câu 2: I'm seeing Diana tomorrow. Oh, please give her all …

A. My beloved one B. My darling C. My love D. My lover

Câu 3: I always want to send … to my wife and the kids in San Francisco.

A. My beloved one B. My love C. My lover D. My darling

Câu 4: … is one of my favorite films which was shooted in Vietnam.

A. My love B. My lover C. My darling D. My beloved one

Câu 5: Do you know … for you is unconditional and forever?

A. My lover B. My beloved one C. My darling D. My love

Đáp án:

  1. A
  2. C
  3. B
  4. A
  5. D

Như vậy, từ my love có ngữ nghĩa và cách phát âm đơn giản trong tiếng Anh. Tuy nhiên người học tiếng Anh cần chú ý đến cách vận dụng của cụm từ my love trong giao tiếp phù hợp với ngữ cảnh và đối tượng giao tiếp. Để nâng cao vốn từ vựng và kiến thức ngữ pháp tiếng Anh thì người học online có thể cập nhật học tiếng Anh Nhanh mỗi ngày.

Cùng chuyên mục:

On the go là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng cụm từ on the go

On the go là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng cụm từ on the go

On the go có nghĩa là rất bận rộn, năng động tích cực hay trong…

Romantic nghĩa là gì? Cách đọc từ romantic chuẩn như người Anh

Romantic nghĩa là gì? Cách đọc từ romantic chuẩn như người Anh

Romantic nghĩa tiếng Việt là lãng mạn, nên thơ, nhiều ngữ nghĩa khác trong các…

Euphoria nghĩa tiếng Việt là gì? Các từ đồng nghĩa với euphoria

Euphoria nghĩa tiếng Việt là gì? Các từ đồng nghĩa với euphoria

Euphoria nghĩa tiếng Việt là hưng phấn, niềm hạnh phúc mãn nguyện. Tìm hiểu cách…

Green around the gills nghĩa là gì? Các từ đồng nghĩa với từ này

Green around the gills nghĩa là gì? Các từ đồng nghĩa với từ này

Green around the gills có nghĩa là cảm thấy xanh xao, nhợt nhạt, mệt mỏi,…

Some nghĩa tiếng Việt là gì? Cch phát âm chuẩn nhất

Some nghĩa tiếng Việt là gì? Cch phát âm chuẩn nhất

Từ some nghĩa tiếng Việt là một vài, một ít, nào đó…, some được dùng…

Job nghĩa tiếng Việt là gì? Định nghĩa và cách đọc chuẩn xác nhất

Job nghĩa tiếng Việt là gì? Định nghĩa và cách đọc chuẩn xác nhất

Job nghĩa là công việc, việc làm và nhiều nghĩa khác liên quan đến các…

Bet nghĩa tiếng Việt là gì? Cách phát âm chính xác nhất

Bet nghĩa tiếng Việt là gì? Cách phát âm chính xác nhất

Từ bet nghĩa tiếng Việt là cá cược, cá độ thể thao và nhiều ngữ…

So nghĩa tiếng Việt là gì? Cách đọc chuẩn xác của người Anh

So nghĩa tiếng Việt là gì? Cách đọc chuẩn xác của người Anh

So nghĩa tiếng Việt là vì thế, nên và nhiều ngữ nghĩa khác mà người…

Top