MỚI CẬP NHẬT

Nap nghĩa tiếng Việt là gì? Ý nghĩa và cách dùng từ chuẩn

Nap dịch sang tiếng Việt có nghĩa là chợp mắt nghỉ ngơi hoặc giấc ngủ ngắn. Tìm hiểu nghĩa khác, cụm từ và từ đồng nghĩa với nap trong tiếng Anh.​

Có thể nhiều bạn học tiếng Anh đã từng sử dụng từ nap để diễn đạt cho ý giấc ngủ trưa hay chỉ hành động ngủ trong một thời gian ngắn để lấy lại năng lượng sau một buổi làm việc, học tập mệt mỏi. Trong bài học này, học tiếng Anh nhanh sẽ cùng bạn học tìm hiểu xem từ nap nghĩa tiếng Việt là gì, phiên âm cách đọc và tìm hiểu thêm một số cụm từ tiếng Anh liên quan thông qua bài học từ vựng bên dưới đây.

Nap nghĩa tiếng Việt là gì?

Nap dịch sang tiếng Việt nghĩa là giấc ngủ trưa

Từ nap trong từ điển Cambridge có định nghĩa như sau “Nap is a short sleep, especially during the day”, đây là danh từ dùng để chỉ một giấc ngủ ngắn trong ngày giúp bản thân lấy lại năng lượng để làm việc, học tập hiệu quả hơn. Trong tiếng Việt ta thường dùng cụm “giấc ngủ trưa” “chợp mắt nghỉ ngơi” mang hàm ý tương ứng với từ nap trong tiếng Anh.

Phiên âm cách đọc của từ nap theo từ điển Cambridge như sau:

  • Theo U.S: /næp/
  • Theo U.K: /næp/

Khi nap là một danh từ

Từ nap khi là danh từ (noun) thì sẽ có thể dịch là “giấc ngủ trưa” thường để diễn tả sự nghỉ ngơi trong một thời gian ngắn vào ban ngày (thường là buổi trưa). Cụm từ thường được sử dụng là “take a nap” ngủ trưa.

Ví dụ:

  • The baby had a nap in the stroller while they walked through the park. (Em bé đã ngủ một giấc ngắn trong xe đẩy khi họ đi dạo trong công viên)
  • I feel much more alert after a 20-minute nap. (ôi cảm thấy tỉnh táo hơn nhiều sau một giấc ngủ ngắn 20 phút)

Khi nap là một động từ

Khi “nap” được sử dụng như một động từ trong câu tiếng Anh thì nó sẽ được dịch là “ngủ trưa”, chợp mắt một lát.

Ví dụ:

  • I like to nap for about 20 minutes in the afternoon. (Tôi thích ngủ trưa khoảng 20 phút vào buổi chiều)
  • She often naps on the train during her commute to work. (Cô ấy thường ngủ trên tàu đi làm trong lúc di chuyển)

Các nghĩa khác của nap và cách dùng trong tiếng Anh

Ngoài biết được nap nghĩa tiếng Việt là giấc ngủ trưa, ngủ trưa, chợp mắt một lát thì từ này còn mang nhiều hàm ý khác và ít xuất hiện. Tham khảo thêm một số ý nghĩa của từ và cách dùng từ trong tình huống cụ thể sau:

Ý nghĩa

Ví dụ

Nap (noun): Lớp lông mịn hoặc bề mặt của vải

The nap of the velvet fabric was very soft. (Lớp lông mịn của vải nhung rất mềm)

Nap (v): bỏ lỡ, đánh mất cơ hội làm gì

He napped and missed his chance to win the game. (Anh ấy đã bỏ lỡ và mất cơ hội thắng trò chơi)

Nap (n): chiếc giường hoặc vật dụng dùng để ngủ ngoài trời

Wherever he went, the homeless man brought his nap along. (Bất kể đi đến đâu, người đàn ông vô gia cư đều mang chiếc nap của mình)

Các cụm từ đi với nap trong tiếng Anh

Cô ấy thường có một giấc ngủ trưa để lấy lại năng lượng

Chúng ta thường biết đến cụm từ “take a nap” trong tiếng Anh để chỉ giấc ngủ trưa, đây là cụm từ đi kèm với nap rất phổ biến và thông dụng. Tuy nhiên bạn học có thể tham khảo thêm một số cụm từ đi kèm với nap mà bạn có thể dễ dàng vận dụng và trong các tình huống giao tiếp. Cụ thể:

Từ vựng

Phiên âm

Ý nghĩa

Ví dụ

Take a nap

/teɪk ə næp/

Ngủ một giấc

She likes to take a nap after lunch. (Cô ấy thích ngủ một giấc sau bữa trưa)

Quick nap

/kwɪk næp/

Giấc ngủ ngắn, thường chỉ trong thời gian ngắn.

I'll just have a quick nap before dinner. (Tôi chỉ ngủ một giấc ngắn trước khi ăn tối)

Cat nap

/kæt næp/

Giấc ngủ ngắn, thường không quá sâu.

I had a quick cat nap on the couch. (Tôi đã chợp mắt một lát trên ghế sofa)

Nap time

/næp taɪm/

Thời gian dành cho giấc ngủ, thường nói về thời gian ngủ của trẻ nhỏ.

It's nap time for the baby. (Đến lúc bé ngủ rồi)

Từ đồng nghĩa với nap trong tiếng Anh

Ngoài cách sử dụng nap hay take a nap để chỉ giấc ngủ ngắn, ngủ trưa trong tiếng Anh thì bạn học có thể học thêm một số từ đồng nghĩa với nap để mở rộng vốn từ và sử dụng linh hoạt từ vựng trong nhiều tình huống. Cụ thể:

Từ vựng

Phiên âm

Ý nghĩa

Ví dụ

Doze

/doʊz/

Một giấc ngủ ngắn hoặc chợp mắt một lát.

He dozed off on the train ride home. (Anh ta chợp mắt một chút trên chuyến tàu về nhà)

Rest

/rɛst/

Một thời gian nghỉ ngơi, thường bao gồm việc nằm xuống hoặc ngủ một lát

I need to rest for a while before I continue working. (Tôi cần nghỉ ngơi một lát trước khi tiếp tục làm việc)

Catnap

/ˈkætˌnæp/

Một giấc ngủ ngắn và nhanh chóng, thường trong thời gian ngắn.

I usually take a catnap during my lunch break. (Thường tôi ngủ trưa một lát trong giờ nghỉ trưa của mình)

Siesta

/siˈɛstə/

Một giấc ngủ trưa, thường diễn ra vào buổi trưa hoặc giữa buổi trưa.

In many Mediterranean countries, people take a siesta after lunch. (Ở nhiều quốc gia ven biển Địa Trung Hải, mọi người thường ngủ trưa sau bữa trưa)

Đoạn hội thoại sử dụng từ nap trong tiếng Anh

Sử dụng từ nap trong hội thoại tiếng Anh

Tham khảo thêm đoạn hội thoại bên dưới đây có sử dụng từ nap để bạn củng cố bài học và ghi nhớ từ vựng lâu hơn thông qua ngữ cảnh giao tiếp cụ thể, hiểu được nap nghĩa tiếng Việt là gì và các cụm từ liên quan.

Michael: Hey, John, do you have a minute? (Chào, John, bạn có một chút thời gian không?)

John: Yeah, sure, what's up? (Ừ, dĩ nhiên, có chuyện gì vậy?)

Michael: I've been feeling really exhausted lately. I think I need to start taking power naps during the day. ( Gần đây tôi cảm thấy rất mệt mỏi. Tôi nghĩ tôi cần bắt đầu ngủ trưa để nâng cao năng lượng)

John: I hear you. I've been doing the same thing. It really helps to boost your energy. (Tôi hiểu bạn. Tôi cũng đã làm điều đó. Nó thực sự giúp tăng năng lượng).

Michael: Yeah, I've heard that too. I just need to find the right time during the day to fit it in. (Ừ, tôi cũng nghe nói vậy. Tôi chỉ cần tìm ra thời gian phù hợp trong ngày để làm điều đó)

John: Maybe during your lunch break or right after work could work well. (Có thể trong giờ nghỉ trưa hoặc ngay sau khi tan làm việc sẽ tốt)

Michael: Yeah, I'll give that a try. Thanks for the advice, John. (Ừ, tôi sẽ thử làm như vậy. Cảm ơn bạn về lời khuyên, John)

John: No problem. Let me know how it goes. (Không có gì. Hãy cho tôi biết kết quả nhé)

Thông qua bài học từ vựng nay bạn học đã có thể hiểu tường tận nap nghĩa tiếng Việt là gì cũng như học thêm nhiều cụm từ hay, đồng nghĩa với nap mà bạn có thể sử dụng thay thế linh hoạt. Hãy thường xuyên truy cập vào chuyên mục từ vựng tiếng Anh trên website hoctienganhnhanh.vn mỗi ngày để cập nhật thêm nhiều bài học hay và bổ ích khách nhé! Chúc bạn học tốt!

Cùng chuyên mục:

On the go là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng cụm từ on the go

On the go là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng cụm từ on the go

On the go có nghĩa là rất bận rộn, năng động tích cực hay trong…

Romantic nghĩa là gì? Cách đọc từ romantic chuẩn như người Anh

Romantic nghĩa là gì? Cách đọc từ romantic chuẩn như người Anh

Romantic nghĩa tiếng Việt là lãng mạn, nên thơ, nhiều ngữ nghĩa khác trong các…

Euphoria nghĩa tiếng Việt là gì? Các từ đồng nghĩa với euphoria

Euphoria nghĩa tiếng Việt là gì? Các từ đồng nghĩa với euphoria

Euphoria nghĩa tiếng Việt là hưng phấn, niềm hạnh phúc mãn nguyện. Tìm hiểu cách…

Green around the gills nghĩa là gì? Các từ đồng nghĩa với từ này

Green around the gills nghĩa là gì? Các từ đồng nghĩa với từ này

Green around the gills có nghĩa là cảm thấy xanh xao, nhợt nhạt, mệt mỏi,…

Some nghĩa tiếng Việt là gì? Cch phát âm chuẩn nhất

Some nghĩa tiếng Việt là gì? Cch phát âm chuẩn nhất

Từ some nghĩa tiếng Việt là một vài, một ít, nào đó…, some được dùng…

Job nghĩa tiếng Việt là gì? Định nghĩa và cách đọc chuẩn xác nhất

Job nghĩa tiếng Việt là gì? Định nghĩa và cách đọc chuẩn xác nhất

Job nghĩa là công việc, việc làm và nhiều nghĩa khác liên quan đến các…

Bet nghĩa tiếng Việt là gì? Cách phát âm chính xác nhất

Bet nghĩa tiếng Việt là gì? Cách phát âm chính xác nhất

Từ bet nghĩa tiếng Việt là cá cược, cá độ thể thao và nhiều ngữ…

So nghĩa tiếng Việt là gì? Cách đọc chuẩn xác của người Anh

So nghĩa tiếng Việt là gì? Cách đọc chuẩn xác của người Anh

So nghĩa tiếng Việt là vì thế, nên và nhiều ngữ nghĩa khác mà người…

Top