MỚI CẬP NHẬT

Negative là gì? Cách đọc chuẩn xác ngữ điệu Anh - Mỹ

Negative có nghĩa là phủ định, nhiều ngữ nghĩa khác theo từng những cảnh giao tiếp khác nhau người học tiếng Anh nên nắm vững ngữ nghĩa, cách phát âm của từ.

Negative được sử dụng phổ biến trong giao tiếp tiếng Anh hàng ngày. Vì vậy việc tìm hiểu và nắm vững ngữ nghĩa và cách phát âm của từ negative giúp cho người học tiếng anh ứng dụng linh hoạt hơn. Cho nên trong chuyên mục bài viết ngày hôm nay trên học tiếng Anh nhưng chúng tôi tổng hợp và chia sẻ tất cả những thông tin của negative hữu ích cho người học tiếng Anh.

Negative nghĩa là gì trong từ điển Anh - Việt và vai trò

Tổng hợp negative nghĩa là gì trong tiếng Việt

Muốn tìm hiểu chính xác nửa nghĩa của từ negative người học tiếng Anh có thể truy cập vào từ điển Cambridge Dictionary được tổng hợp và chia sẻ đính kèm Ví dụ như sau:

Negative nghĩa là gì trong tiếng Việt?

  • Negative có nghĩa là không

Ví dụ: Her negative answer make him feel sad during a week. (Câu trả lời không có của cô ấy đã làm cho anh ấy buồn cả tuần.)

  • Negative có nghĩa trả lời không đồng ý các yêu cầu hay câu hỏi.

Ví dụ: Mary has negatived to meet her mother who she never known before. (Mary từ chối không gặp mẹ của cô ấy người mà cô ấy chưa từng gặp trước đây. )

  • Negative diễn tả những điều không có thật hay hành động phủ nhận một sự thật nào đó.

Ví dụ: He isn’t able to negative the history of Buddhism. (Ông thấy không thể phủ nhận lịch sử của Đức Phật.)

  • Suy nghĩ tiêu cực về những tình huống xấu.

Ví dụ: John is negative about his life in the future. (John rất tiêu cực về cuộc sống của anh ấy trong tương lai.)

  • Chỉ tính chất xấu xa hay có hại.

Ví dụ: The grasshopper is negative effect to the crops this year. (Những con châu chấu có ảnh hưởng xấu đến mùa màng năm nay.)

  • Negative có nghĩa là kết quả xét nghiệm âm tính, không có bệnh tật.

Ví dụ: She expected her result of HIV was negative last week. (Cô ấy đã mong đợi kết quả xét nghiệm HIV âm tính vào tuần trước.)

  • Negative chỉ các yếu tố rhesus trong máu không có.

Ví dụ: John's blood type is A negative. (Nhóm máu của John là A âm.)

  • Negative có nghĩa là ảnh âm bản trong đó vùng tối của vật là ánh sáng và vùng sáng của vật là bóng tối.

Ví dụ: He like to photograph everything with negative images. (Cậu thấy thích chụp ảnh mọi thứ với kiểu hình ảnh âm bản.)

Vai trò của từ negative trong tiếng Anh

Danh từ đếm được hoặc không đếm được của negative có nghĩa là hình ảnh ông bạn hoặc một từ để biểu thị là không. Người Anh cũng sử dụng danh từ negative để chỉ những người có tính cách hoặc cá tính xấu hay nói đến kết quả của các mẫu xét nghiệm thể hiện có tồn tại hoặc không tồn tại bệnh tật nào đó.

Động từ negative được sử dụng để trả lời không hay từ chối cho câu hỏi hoặc các yêu cầu của người khác. Ngoài ra động từ negative còn có nghĩa là phủ nhận một sự thật hay làm cho điều gì đó không có tác dụng. Tính từ negative diễn tả những điều phủ nhận, được dùng trong các xét nghiệm khi đưa ra kết quả âm tính đối với bệnh tật hoặc tình trạng nào đó của con người.

Cách phát âm negative chuẩn xác của người Anh - Mỹ

Nắm vững cách phát âm chuẩn xác của từ negative của người Anh - Mỹ

Từ negative được phiên âm theo tiêu chuẩn quốc tế IPA là /ˈneɡ.ə.tɪv/. Đây là cách phát âm chuẩn xác ở cả hai ngữ điệu của người Anh và người Mỹ. Người học tiếng Anh cần chú ý đến cách nhấn mạnh trọng âm ở âm tiết đầu tiên và cách biến đổi các nguyên âm trong từ negative. Nguyên âm /a/ trong từ negative biến đổi thành là nguyên âm /ə/ đọc tương tự như âm ơ trong tiếng Việt.

Những cụm từ liên quan từ negative phổ biến trong tiếng Anh

Tìm hiểu về ý nghĩa của các cụm từ liên quan đến từ negative

Người học tiếng Anh không chỉ tìm hiểu về ý nghĩa và cách phát âm chuẩn xác của từ negative mà còn muốn nắm vững thêm về các cụm từ liên quan đến từ này được sử dụng phổ biến trong giao tiếp tiếng Anh hàng ngày. Tất cả những cụm từ liên quan đến từ negative đều được tổng hợp trong bảng sau đây:

Phrase of negative

Meaning

Example

False negative

Kết quả âm tính giả

How could the patiences know that is a false negative? (Làm thế nào những bệnh nhân có thể biết được kết quả âm tính giả?)

Negative cash flow

Dòng tiền âm do chi nhiều hơn thu.

The rate of negative cash flow in business will increase in this inflation stage. (Tỷ lệ dòng tiền âm ở các doanh nghiệp sẽ gia tăng trong giai đoạn lạm phát kinh tế này.)

Negative income tax

Hệ thống dành cho người thu nhập dưới mức nhất định sẽ được nhận tiền từ chính phủ thay vì nộp thuế.

Can you access the negative income tax yet? (Anh có thể đăng nhập vào hệ thống nhận tiền hỗ trợ từ chính phủ chưa?)

Negative net worth

Tài sản ròng âm do số tiền nợ nhiều hơn tài sản hiện có.

My director has informed me that our company has a negative net worth of more than 1000 million-dollars. (Giám đốc của tôi mới thông báo rằng công ty có giá trị tài sản ròng âm hơn 1.000 triệu đô la.)

Negative territory

Mức âm, chỉ một lượng hoặc một con số nhỏ hơn 0 hoặc nhỏ hơn mức trước đó, mức dự kiến.

The protein in his urine still remains in negative territory today. (Tỷ lệ protein trong nước tiểu của ông ấy vẫn ở mức âm hôm nay.)

Bài tập trắc nghiệm sử dụng từ negative theo chuẩn ngữ pháp

Hãy lựa chọn những đáp án chuẩn xác phù hợp với ngữ nghĩa của từ và cụm từ liên quan đến từ negative như sau:

Câu 1: Jane never thinks about his … answer to her request.

A. Negative B. Never C. News D. Affirmative

Câu 2: What do the health officials say about those … tests?

A. News B. Negative C. Never D. Affirmative

Câu 3: No one could … the existence of a personal god as Jesus Christ?

A. Affirmative B. News C. Negative D. Never

Câu 4: My daughter shook her head to … that she didn't know what happened yesterday.

A. Never B. Affirmative C. News D. Negative

Câu 5: Jimmy's Covid-19 test was … but he wasn't allowed to go out last year.

A. News B. Never C. Affirmative D. Negative

Đáp án:

  1. A
  2. B
  3. C
  4. D
  5. D

Như vậy, từ negative không chỉ sở hữu một ngữ nghĩa duy nhất mà còn nhiều ngữ nghĩa khác. Cho nên người học tiếng Anh tìm hiểu thêm thông tin về ngữ nghĩa và cách phát âm chuẩn xác của từ negative. Ngoài ra người học trực tuyến có thể cập nhật những bài viết liên quan đến nguồn từ vựng phong phú trên Học tiếng Anh Nhanh.

Cùng chuyên mục:

On the go là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng cụm từ on the go

On the go là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng cụm từ on the go

On the go có nghĩa là rất bận rộn, năng động tích cực hay trong…

Romantic nghĩa là gì? Cách đọc từ romantic chuẩn như người Anh

Romantic nghĩa là gì? Cách đọc từ romantic chuẩn như người Anh

Romantic nghĩa tiếng Việt là lãng mạn, nên thơ, nhiều ngữ nghĩa khác trong các…

Green around the gills nghĩa là gì? Các từ đồng nghĩa với từ này

Green around the gills nghĩa là gì? Các từ đồng nghĩa với từ này

Green around the gills có nghĩa là cảm thấy xanh xao, nhợt nhạt, mệt mỏi,…

Some nghĩa tiếng Việt là gì? Cch phát âm chuẩn nhất

Some nghĩa tiếng Việt là gì? Cch phát âm chuẩn nhất

Từ some nghĩa tiếng Việt là một vài, một ít, nào đó…, some được dùng…

Job nghĩa tiếng Việt là gì? Định nghĩa và cách đọc chuẩn xác nhất

Job nghĩa tiếng Việt là gì? Định nghĩa và cách đọc chuẩn xác nhất

Job nghĩa là công việc, việc làm và nhiều nghĩa khác liên quan đến các…

Bet nghĩa tiếng Việt là gì? Cách phát âm chính xác nhất

Bet nghĩa tiếng Việt là gì? Cách phát âm chính xác nhất

Từ bet nghĩa tiếng Việt là cá cược, cá độ thể thao và nhiều ngữ…

So nghĩa tiếng Việt là gì? Cách đọc chuẩn xác của người Anh

So nghĩa tiếng Việt là gì? Cách đọc chuẩn xác của người Anh

So nghĩa tiếng Việt là vì thế, nên và nhiều ngữ nghĩa khác mà người…

Listen and Repeat nghĩa là gì?

Listen and Repeat nghĩa là gì?

Bạn không biết nghĩa tiếng Việt của cụm từ Listen and Repeat trong tiếng Anh…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express,
Top