Net nghĩa tiếng Việt là gì? Cách đọc của người Anh chuẩn xác
Net nghĩa tiếng Việt là lưới mạng lưới và nhiều ngữ nghĩa khác trong nhiều cảnh giao tiếp, được người học tiếng Anh tìm hiểu về ngữ địa và cách phát âm chuẩn xác.
Net làm một loại từ vựng được sử dụng phổ biến hiện nay trong giao tiếp tiếng Anh hàng ngày. Vì vậy người học tiếng Anh muốn tìm hiểu về ngữ nghĩa và cách phát âm chuẩn xác của từ net. Cho nên trong chuyên mục bài viết ngày hôm nay trên học tiếng Anh chúng tôi tổng hợp và chia sẻ những thông tin liên quan đến từ vựng này.
Tìm hiểu về từ net trong từ điển Anh - Việt
Các ngữ nghĩa của từ net trong tiếng Việt
Theo định nghĩa trong từ điển Cambridge Dictionary, từ net sở hữu nhiều ngữ nghĩa và vai trò khác nhau tùy theo ngữ cảnh giao tiếp. Cho nên người học tiếng Anh cần nắm vững ngữ nghĩa của từ net chi tiết như sau:
Ngữ nghĩa của từ net trong tiếng Việt
- Net có nghĩa là dụng cụ lưới đánh cá được làm từ chất liệu sợi dây thừng đang xem với nhau.
Ví dụ: The fishermen uses a fishing net everytime they want to catch fish on the river. (Ngư dân sử dụng lưới đánh cá mỗi khi họ muốn bắt cá trên sông.)
- Net có nghĩa là khung thành được bao bọc lớp lưới để ghi điểm trong các môn thể thao như bóng đá.
Ví dụ: The goalkeeper is standing in front of the net to get the penalty kick from the Ronaldo. (Thủ môn đang đứng trước khung thành để đón nhận cú đá phạt đền của Ronaldo.)
- Hành động bắt điều gì đó bằng lưới, lưới cá.
Ví dụ: John will net fish on that river with them today. (John sắp đi lưới cá trên con sông đó với họ hôm nay.)
- Hành động kiếm tiền khi làm điều gì đó. (To net oneself)
Ví dụ: Mary expects to net herself a good job with a medicine company. (Mary mong muốn kiếm một công việc tốt ở công ty dược.)
- trong bóng đá, net chỉ hành động ghi bàn, làm rung lưới của đối thủ.
Ví dụ: He was netting the ball while the goalkeeper failed down. (Anh ấy đã ghi bàn thắng trong khi thủ môn bị ngã xuống.)
- Số tiền hay số lượng còn lại của một vật sau khi khấu trừ.
Ví dụ: The net weight of that green box is more than 300 gram. (Trọng lượng tịnh của hộp màu xanh đó là hơn 300 gram.)
- Net là từ viết tắt của từ internet.
Ví dụ: We can search any information on the net. (Chúng ta có thể tìm kiếm bất kỳ thông tin nào trên mạng internet.)
Chức năng của từ net trong tiếng Anh
Net không chỉ có vai trò là một danh từ chỉ dưới đánh cá hay khung thành, lưới giăng ngang để tính điểm trong các bộ môn thể thao. Net còn có vai trò là một động từ chỉ hành động lưới cá hoặc ghi bàn trong môn bóng đá. Ngoài ra tính từ net còn có nghĩa là số lượng còn lại sau khi trừ đi thuế hay bao bì. Từ viết tắt của từ internet là net được sử dụng thường xuyên trong giao tiếp hay các văn bản tiếng Anh.
Cách phát âm từ net theo giọng người Anh - Mỹ
Cách phát âm đơn giản của từ net
Từ net là một trong những loại từ có cách phát âm đơn giản theo nguyên tắc phát âm chuẩn xác quốc tế IPA. Người học tiếng Anh có thể phát âm dễ dàng từ net là /ˈnet/ mà không cần phân biệt ngữ điệu Anh - Anh hay Anh - Mỹ.
Xét về cách chuyển đổi âm tiết trong từ net thì không có sự thay đổi trong cách đọc hay cách viết. Vì vậy cách phát âm từ net giống nhau cho dù từ nét ở vai trò là danh từ, động từ hay tính từ.
Cụm từ và thành ngữ liên quan từ net được dùng trong tiếng Anh
Ý nghĩa của một vài cụm từ của từ net
Người học tiếng Anh không chỉ tìm hiểu về ngữ nghĩa và cách phát âm của từ net, họ còn có thể tìm hiểu thêm về Ngữ nghĩa của các cụm từ và thành ngữ có sử dụng từ net với nhiều nghĩa khác nhau.
Phrase of net |
Meaning |
Example |
Tighten the net |
Hành động của cảnh sát thắt chặt dưới vây tội phạm. |
The police were tightening the net around drug dealing in 2020. (Cảnh sát đã thắt chặt cứ vây quanh những kẻ buôn ma túy trong năm 2020.) |
Slip through the net |
Thoát khỏi sự trừng phạt hoặc lọt lưới cảnh sát. |
He was so lucky when he slipped through the net again. (Ông ấy thật may mắn khi lọt lưới cảnh sát lần Nữa.) |
Net something out |
Tính toán số tiền còn lại sau khi trừ thuế và các chi tiết khác. |
After the Covid 19 pandemic, all the businesses in the US couldn't net out their interest. (Sau đại dịch covid-19 hầu hết các doanh nghiệp ở Mỹ đều không thể tính toán được số tiền lãi cụ thể.) |
Net something down |
Cắt giảm tiền bằng cách trừ thuế và các chi phí khác. |
Businesses that want to have interest should be the VAT netted down. (Doanh nghiệp muốn có lãi nên cắt giảm thuế VAT.) |
Net worth |
Tài sản ròng sau khi đã trừ các khoản nợ. |
Do you have a net worth of 40 million in Vietnam like him? (Anh có tài sản trị giá 40 tỷ đồng như anh ấy không?) |
Bài tập trắc nghiệm sử dụng từ net theo chuẩn ngữ pháp
Người học tiếng Anh có thể dựa vào phần kiến thức liên quan đến từ net được cung cấp ở phần trên để lựa chọn chính xác ngữ nghĩa trong những câu trắc nghiệm tiếng Anh sau đây:
- Câu 1: Will you use a butterfly … tomorrow?
A. Internet B. Nuts C. Net D. Curtain
- Câu 2: The goalkeeper couldn't stop the ball going in the … forcefully.
A. Curtain B. Net C. Nuts D. Internet
- Câu 3: We can access any social website on the …
A. Curtain B. Nuts C. Internet D. Net
- Câu 4: David tries to … himself a fortune before he is going to 40 years old.
A. Curtain B. Internet C. Net D. Nuts
- Câu 5: My … income is higher than her although I earn about $30.000 a year.
A. Internet B. Nuts C. Curtain D. Net
Đáp án:
- C
- B
- D
- C
- D
Như vậy, từ net không chỉ có nghĩa là một từ viết tắt của mạng internet mà còn sở hữu nhiều nữa nghĩa khác và cách phát âm giống nhau ở cả hai ngữ điệu của người Anh và người Mỹ. Người học tiếng Anh có thể truy cập vào học tiếng Anh Nhanh để cập nhật thêm nhiều bài viết liên quan đến từ vựng mới nhất mỗi ngày.